Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Long An “Trợ Giá”

5/5 - (4799 bình chọn)

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Long An |Ưu Đãi| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Với sự phát triển nhanh chóng của tỉnh Long An, nhu cầu về một không gian sống và làm việc yên tĩnh ngày càng trở nên cấp thiết. Vật liệu cách âm sàn bê tông đã trở thành giải pháp hiệu quả trong việc giảm thiểu tiếng ồn truyền qua sàn, giúp cải thiện chất lượng cuộc sống cho cư dân và hiệu suất làm việc cho các văn phòng. Những vật liệu này không chỉ tối ưu hóa khả năng cách âm mà còn đảm bảo tính bền vững và độ an toàn của công trình. Các loại vật liệu cách âm như mút xốp, cao su hoặc các tấm cách âm chuyên dụng có thể được kết hợp cùng với bê tông để tạo ra hiệu quả tối đa. Do đó, việc áp dụng các giải pháp cách âm chuyên biệt chính là điều cần thiết để tạo dựng một môi trường sống và làm việc lý tưởng trong bối cảnh đô thị hóa hiện nay.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Long An

Vật liệu cách âm sàn bê tông là các sản phẩm chuyên dụng, được phát triển nhằm mục đích giảm thiểu sự truyền dẫn âm thanh và rung động qua sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Những vật liệu này có thể bao gồm bông khoáng, mút xốp, cao su, hoặc các loại ván ép cách âm, tất cả đều được thiết kế để tăng cường khả năng cách âm của sàn nhà. Mục tiêu chính của vật liệu cách âm là tạo ra một không gian sống và làm việc yên tĩnh, dễ chịu hơn bằng cách cô lập âm thanh giữa các phòng hoặc khu vực khác nhau. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người dùng mà còn góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống, giảm bớt ô nhiễm tiếng ồn trong các khu đô thị, tạo ra môi trường làm việc hiệu quả hơn.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Sàn bê tông tầng trệt và sàn bê tông tầng treo có nhiều khác biệt mấu chốt về cách âm. Sàn tầng trệt tiếp xúc trực tiếp với nền đất, chịu tác động của độ ẩm và các nguồn rung động từ môi trường xung quanh. Do đó, vật liệu cách âm cần phải có khả năng chống thấm và giảm chấn hiệu quả để bảo vệ sàn khỏi ẩm mốc và né tránh tiếng ồn từ dưới đất. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu đối phó với tiếng ồn truyền từ các tầng trên, như tiếng động va đập từ bước chân hoặc tiếng nhạc phát ra. Để giảm thiểu tiếng ồn này, cần sử dụng hệ thống cách âm đa lớp, vừa triệt tiêu tiếng va chạm vừa ngăn chặn tiếng ồn không khí. Sự lựa chọn vật liệu cho sàn tầng treo cũng cần chú ý đến độ dày để không ảnh hưởng đến không gian thông thủy.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại Long An, sự phát triển của các tòa nhà cao tầng, chung cư và khách sạn tạo ra nhiều vấn đề về âm thanh. Tiếng ồn va đập từ bước chân và di chuyển đồ đạc, cũng như tiếng ồn không khí từ các phòng bên cạnh, gây khó chịu cho cư dân và du khách. Để nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái, việc sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông là giải pháp cần thiết. Đặc biệt trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, sự yên tĩnh là yếu tố quan trọng giúp du khách thư giãn, tận hưởng trải nghiệm trọn vẹn sau những cuộc khám phá.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Việc tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình có thể đạt được thông qua khả năng cách âm tốt. Những công trình sở hữu tính năng này thường thu hút sự quan tâm lớn từ khách hàng, đặc biệt là trong phân khúc cao cấp và nhà đầu tư cho thuê, họ sẵn sàng chi trả thêm cho sự thoải mái và chất lượng. Trong điều kiện khí hậu ẩm ướt, việc sử dụng vật liệu cách âm chống ẩm và chống nấm mốc, như XPS, không chỉ bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hại mà còn kéo dài tuổi thọ công trình và giảm chi phí bảo trì về lâu dài.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Trong mùa hè nắng nóng ở Long An, vật liệu cách âm có vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt, giúp giữ cho không gian bên trong mát mẻ. Các vật liệu như Xốp XPS không chỉ có hiệu quả cách âm mà còn là lựa chọn tối ưu cho cách nhiệt. Khi được ứng dụng cho sàn bê tông, chúng ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài, giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí. Điều này không chỉ tạo cảm giác thoải mái mà còn tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể trong những tháng cao điểm, góp phần vào hiệu quả sử dụng năng lượng.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại được thiết kế dạng tấm hoặc cuộn, mang lại sự tiện lợi trong việc vận chuyển và thi công. Với quy trình lắp đặt nhanh chóng, chúng giúp rút ngắn thời gian thực hiện dự án, tiết kiệm chi phí cho nhà thầu. Đặc biệt, những vật liệu này có khả năng tương thích tốt với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến như gạch, sàn gỗ và thảm. Điều này tạo điều kiện cho các kiến trúc sư và nhà thầu có sự linh hoạt tối đa trong thiết kế nội thất mà không làm ảnh hưởng đến chiều cao sàn.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Long An 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Long An

Tấm bông khoáng (Rockwool) được xem là một giải pháp hiệu quả trong việc cách âm sàn bê tông, nhờ vào khả năng xử lý tốt cả tiếng ồn không khí và tiếng ồn va đập. Được sản xuất từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim, bông khoáng được nung chảy và kéo sợi tạo thành cấu trúc sợi rối. Cấu trúc này chứa nhiều túi khí nhỏ bên trong, giúp tăng cường khả năng cách âm tuyệt vời cho vật liệu. Nhờ vào tính năng này, tấm bông khoáng không chỉ làm giảm tiếng ồn hiệu quả mà còn đồng thời cải thiện khả năng cách nhiệt, góp phần tạo ra môi trường sống thoải mái và yên tĩnh hơn. Sử dụng tấm bông khoáng trong các công trình xây dựng đã trở thành một lựa chọn thông minh cho những ai quan tâm đến yếu tố cách âm và cách nhiệt.

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Long An (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Long An

Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp EPS Long An được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu chống ồn trong các công trình xây dựng hiện đại. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho những không gian yêu cầu sự yên tĩnh như văn phòng, phòng ngủ hay phòng thu âm. Cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ đảm bảo hiệu quả cách âm mà còn mang lại khả năng chống thấm nước vượt trội, giữ cho công trình luôn khô ráo và bền bỉ. Bên cạnh đó, vật liệu này còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần tạo ra môi trường sống và làm việc trong lành, bảo vệ sức khỏe người sử dụng. Chính vì những ưu điểm này, vật liệu cách âm sàn bê tông xốp EPS Long An ngày càng được ưa chuộng trên thị trường.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Long An (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Long An

Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp XPS tại Long An là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn nâng cao chất lượng sống trong không gian sống của mình. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp giảm thiểu âm thanh từ bên ngoài, mang lại không khí yên tĩnh và dễ chịu. XPS không chỉ có đặc tính cách âm hiệu quả mà còn nổi bật với trọng lượng nhẹ và khả năng chịu lực tốt, cho phép thi công dễ dàng và nhanh chóng. Bên cạnh đó, vật liệu này còn có khả năng chống ẩm và kháng khuẩn, làm tăng độ bền và tuổi thọ cho công trình. Sử dụng vật liệu cách âm XPS là giải pháp lý tưởng để cải thiện môi trường sống, tạo cảm giác thư giãn và thoải mái hơn cho mọi gia đình.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Long An (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR là giải pháp lý tưởng cho những công trình cần cải thiện khả năng cách âm và cách nhiệt, đặc biệt trong các sàn bê tông. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, tấm cách âm này bao gồm lõi xốp polyurethane (PU/PIR) được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Xốp PU với cấu trúc ô kín giúp ngăn chặn hiệu quả sự lan truyền của âm thanh và không khí, nhờ vào hàng tỷ bọt khí nhỏ được nén chặt. Điều này không chỉ chống ồn mà còn góp phần duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sử dụng. Vật liệu này không chỉ hiệu quả mà còn thân thiện với môi trường, làm cho nó trở thành lựa chọn tối ưu cho các công trình hiện nay.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Long An (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Long An được biết đến với tính đàn hồi cao, giúp hấp thụ và phân tán sóng âm một cách hiệu quả. Sản phẩm này không chỉ giảm tiếng ồn mà còn chống rung cho các công trình xây dựng, tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh. Bên cạnh đó, tấm xốp chèn khe co giãn còn có khả năng lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các không gian khác nhau. Nhờ vào những đặc tính vượt trội này, vật liệu tấm cách âm cao su xốp Long An trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống của mình. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ gia tăng sự thoải mái mà còn nâng cao giá trị thẩm mỹ cho các công trình.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Long An (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Long An là sản phẩm tiên tiến, nổi bật với khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Được chế tạo từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM qua quy trình lưu hóa đặc biệt, vật liệu này sở hữu cấu trúc ô kín với hàng triệu bọt khí nhỏ, giúp ngăn chặn tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng, nhà máy, hoặc bất kỳ không gian nào yêu cầu cách âm và cách nhiệt. Với độ bền cao và khả năng chống ẩm, vật liệu cao su lưu hóa không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn bảo vệ sức khỏe con người. Sản phẩm đã được chứng minh hiệu quả trong nhiều ứng dụng thực tế, góp phần nâng cao giá trị của các công trình hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Long An (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Long An

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Long An

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện môi trường sống trong các công trình xây dựng dân dụng, đặc biệt là ở các nhà ở thông thường. Chúng giúp giảm đáng kể tiếng ồn từ sinh hoạt tầng trên xuống tầng dưới, mang lại sự yên tĩnh cho các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài ra, vật liệu cách âm còn hỗ trợ trong việc giảm tiếng ồn do mưa hoặc các tác động bên ngoài, tạo ra không gian sống thoải mái và dễ chịu hơn cho cư dân, từ đó nâng cao chất lượng cuộc sống.

Chung cư, căn hộ

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu trong việc giảm tiếng ồn xuyên tầng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt tại chung cư và căn hộ. Sử dụng vật liệu này giúp đảm bảo sự riêng tư cho cư dân, hạn chế ảnh hưởng âm thanh qua lại giữa các căn hộ, từ đó nâng cao chất lượng sống trong môi trường đông đúc. Việc áp dụng tấm cách âm cho sàn bê tông không chỉ hiệu quả trong việc chống ồn mà còn giúp tối ưu hóa chi phí xây dựng, tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh hơn cho cư dân.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong ngành kinh doanh khách sạn và khu nghỉ dưỡng, tiếng ồn phục vụ cho môi trường thư giãn bị coi là một thách thức lớn. Tiếng nói chuyện, âm thanh từ TV và hoạt động sinh hoạt có thể ảnh hưởng đến sự thoải mái của khách. Để giải quyết vấn đề này, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm dưới lớp gạch, gỗ hay thảm là rất cần thiết. Những vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập từ các hoạt động hàng ngày, nâng cao trải nghiệm cho khách hàng, đảm bảo sự riêng tư và thoải mái, từ đó góp phần vào đánh giá sao của khách sạn.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông đã trở thành giải pháp hiệu quả trong xây dựng các công trình như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Ứng dụng vật liệu này giúp giảm tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới, tạo ra môi trường yên tĩnh, thuận lợi cho việc học tập, chữa bệnh và làm việc. Ngoài ra, nó còn hạn chế âm thanh từ hành lang, tiếng từ thiết bị và sự trao đổi giữa các khu vực xung quanh, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động và sự tập trung của người sử dụng.

Trung tâm thương mại và giải trí

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới trong các trung tâm thương mại và giải trí. Đặc biệt, điều này cần thiết giữa các khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ăn uống. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ giúp nâng cao trải nghiệm của khách hàng mà còn tạo ra không gian thoải mái, chuyên nghiệp. Nhờ đó, những ảnh hưởng tiêu cực giữa các khu vực chức năng khác nhau được giảm thiểu, góp phần vào thành công tổng thể của dự án xây dựng.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Vật liệu tấm cách âm ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là dưới sàn bê tông, đóng vai trò quan trọng trong việc giảm tiếng ồn va đập. Bằng cách sử dụng các tấm cách âm chống rung, nhà máy có thể giảm thiểu tiếng ồn từ xe nâng, xe đẩy hàng và tiếng bước chân của công nhân. Điều này không chỉ giúp cách ly rung động mà còn ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác hoặc ra bên ngoài. Kết quả là tạo ra một không gian yên tĩnh, giúp nhân viên tập trung hơn và giảm thiểu sai sót trong quá trình làm việc.

Kho bãi và trung tâm logistics

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn va đập từ xe và hàng hóa trong các kho bãi và trung tâm logistics. Việc sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông không chỉ cải thiện môi trường làm việc cho nhân viên văn phòng mà còn nâng cao hiệu suất làm việc. Những tấm cách âm này giúp hấp thụ âm thanh, ngăn chặn tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái. Đầu tư vào giải pháp cách âm là cần thiết để tăng cường sự hài lòng và năng suất của đội ngũ lao động.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là tại các khu vực như phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp, việc giảm thiểu tiếng ồn và rung động là rất quan trọng. Vật liệu tấm cách âm được ứng dụng làm sàn cách âm, giúp cách ly hoàn toàn tiếng ồn và rung động khỏi kết cấu tòa nhà. Hệ thống này không chỉ bảo vệ sức khỏe cho người lao động mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động của máy móc. Sử dụng vật liệu cách âm phù hợp là giải pháp hiệu quả để đảm bảo môi trường làm việc an toàn và thoải mái.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Long An

Khi lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông, các hình ảnh thực tế từ Long An đem đến cái nhìn rõ nét về hiệu quả và chất lượng sản phẩm. Những bức ảnh cho thấy kết cấu vững chắc, khả năng cách âm ưu việt, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các phòng. Các sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn cao nhất về chống nóng và cách âm. Triệu Hổ cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho không gian sống, đảm bảo sự thoải mái và yên tĩnh cho gia đình bạn.

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Long An phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại Long An, nhu cầu về vật liệu cách âm cho sàn bê tông ngày càng gia tăng do sự bùng nổ các dự án xây dựng. Trong số các loại vật liệu phổ biến, xốp XPS, xốp EPS và xốp PU được ưa chuộng nhờ hiệu quả cách âm tốt và tính ứng dụng linh hoạt. Xốp XPS có ưu điểm chống ẩm và cách nhiệt, trong khi xốp EPS nhẹ và dễ thi công. Xốp PU với độ dày và khả năng cách âm vượt trội chính là lựa chọn hàng đầu cho các công trình đòi hỏi hiệu quả cao trong việc giảm tiếng ồn.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình là một quá trình kỹ lưỡng. Đối với công trình dân dụng, ưu tiên là giảm tiếng ồn va đập và không khí, với yêu cầu mức độ cách âm từ vừa đến cao để đảm bảo sự thoải mái và riêng tư cho cư dân. Ngược lại, công trình công nghiệp cần vật liệu có khả năng cách ly rung động và tiếng ồn cường độ cao, đồng thời chịu tải trọng lớn và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt. Cuối cùng, công trình thương mại chú trọng đến sự riêng tư và thoải mái, giảm tiếng ồn giữa các khu vực chức năng với mức độ cách âm cao.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc cách âm thêm sàn là rất cần thiết, ngay cả khi bạn đã cách âm tường. Một công trình cách âm hiệu quả cần phải xem xét tất cả các bề mặt, không chỉ dừng lại ở hai bức tường. Căn phòng có thể được hình dung như một cái hộp, và tiếng ồn có thể lan truyền qua các bề mặt chưa được cách âm như sàn và trần. Để tạo ra một không gian yên tĩnh, việc cách âm sàn là yếu tố không thể thiếu, đảm bảo hiệu quả tổng thể. Bỏ qua bất kỳ bề mặt nào sẽ làm giảm đáng kể khả năng cách âm.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có những khác biệt quan trọng. Cách âm tường chủ yếu nhằm ngăn chặn tiếng ồn không khí truyền ngang giữa các không gian như tiếng nói chuyện hay âm thanh từ bên ngoài. Để đạt được hiệu quả, thường sử dụng vật liệu có mật độ khối lượng cao để cản trở sóng âm. Ngược lại, cách âm sàn tập trung vào việc giảm thiểu tiếng ồn va đập phát sinh từ hoạt động trên bề mặt sàn như tiếng bước chân hay đồ vật rơi. Vật liệu trong cách âm sàn cần có khả năng hấp thụ rung động và chịu nén tốt.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Long An không?

Triệu Hổ, với vai trò là nhà cung cấp vật liệu cách âm uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông đến Long An. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu cách nhiệt như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí để phục vụ cho các công trình cả dân dụng và công nghiệp. Để đảm bảo thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn cụ thể và phù hợp.

Để kết thúc bài viết, chúng tôi xin nhấn mạnh rằng Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Long An chính hãng của Triệu Hổ là lựa chọn tối ưu cho mọi công trình. Những thông tin chúng tôi cung cấp hy vọng sẽ giúp quý Khách hàng đưa ra quyết định đúng đắn, bảo đảm chất lượng và hiệu quả cách âm trong không gian sống và làm việc. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và tận tâm. Triệu Hổ cam kết đồng hành cùng bạn trên con đường dẫn đến thành công!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.