Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bình Chánh, Hồ Chí Minh “Mới Nhất”

5/5 - (4251 bình chọn)

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bình Chánh, Hồ Chí Minh |Gửi Ngay| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn
5 Lựa chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt phù hợp nhu cầu Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đang ngày càng trở nên quan trọng tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, đặc biệt trong bối cảnh khí hậu biến đổi có nhiều diễn biến bất thường. Với việc trải qua những đợt nắng nóng kỷ lục và mưa bão thất thường, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp kiểm soát nhiệt độ trong nhà mà còn giảm tải cho hệ thống điều hòa và máy sưởi. Điều này không những nâng cao hiệu suất làm mát và sưởi ấm mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể cho người tiêu dùng. Tại Bình Chánh, các loại vật liệu bảo ôn đa dạng từ xốp cách nhiệt, bông khoáng cho đến các sản phẩm polyurethane đang được cung cấp rộng rãi. Hãy cùng khám phá bộ sưu tập vật liệu bảo ôn hiệu quả này để bảo vệ ngôi nhà và tiết kiệm chi phí năng lượng cho gia đình.

Tìm hiểu Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt là các loại vật liệu được thiết kế đặc biệt nhằm hạn chế sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, việc sử dụng vật liệu này ngày càng trở nên quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Chúng hoạt động như một hàng rào ngăn cản nhiệt độ nóng từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong, hoặc giữ nhiệt độ lạnh bên trong không thoát ra ngoài. Nhờ khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, vật liệu bảo ôn cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu chi phí vận hành cho các hệ thống điện lạnh, sưởi ấm. Bên cạnh đó, việc sử dụng chúng cũng góp phần bảo vệ môi trường, giảm thiểu khí thải và nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

Tầm quan trọng của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Duy trì nhiệt độ ổn định

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt là yếu tố then chốt trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Nhờ vào khả năng ngăn chặn sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài, các vật liệu này giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ trong mùa hè và ấm áp trong mùa đông. Việc này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn tạo điều kiện lý tưởng cho sinh hoạt và làm việc hiệu quả. Sử dụng vật liệu cách nhiệt thích hợp có thể nâng cao chất lượng cuộc sống một cách đáng kể.

Tiết kiệm năng lượng 

Một trong những lợi ích lớn nhất của Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt là khả năng tiết kiệm năng lượng. Khi không gian được cách nhiệt hiệu quả, lượng năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp chủ nhà tiết kiệm chi phí điện năng mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon từ các nguồn năng lượng. Sự sử dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đúng cách không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn hướng tới một giải pháp bền vững cho cả gia đình và hành tinh.

Cách âm hiệu quả & Giảm tiếng ồn hệ thống ống nước

Khả năng cách âm của vật liệu bảo ôn là yếu tố quan trọng trong việc tạo ra môi trường yên tĩnh cho hệ thống ống nước. Những vật liệu này không chỉ giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài mà còn hạn chế âm thanh phát sinh từ dòng chảy và rung động trong ống, giúp duy trì không gian nghỉ ngơi và làm việc thoải mái. Ngoài ra, công năng của vật liệu cách nhiệt còn tối ưu hóa hiệu suất và an toàn, tiết kiệm năng lượng bằng cách giữ nhiệt độ ổn định, ngăn đọng sương và ăn mòn, từ đó kéo dài tuổi thọ hệ thống.

Tính bền vững của công trình 

Tính bền vững của công trình ngày càng trở thành yếu tố quan trọng trong xây dựng hiện đại. Vật liệu bảo ôn cách nhiệt không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Việc áp dụng các giải pháp này trong thiết kế và xây dựng giúp các công trình đạt tiêu chuẩn bền vững. Sự tích hợp của vật liệu cách nhiệt và cách âm không chỉ bảo vệ môi trường mà còn tạo ra giá trị lâu dài cho công trình. Nhờ đó, các công trình không chỉ đáp ứng nhu cầu sử dụng mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững.

Ứng dụng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trong đời sống

Ứng dụng dân dụng

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đang ngày càng trở thành yếu tố quan trọng trong xây dựng nhà ở, mang lại không gian sống thoải mái và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Các tấm cách nhiệt được lắp đặt trong tường, mái nhà và sàn giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đồng thời làm giảm chi phí năng lượng. Ngoài ra, các loại vật liệu cách âm còn hỗ trợ giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài cũng như giữa các phòng, tạo ra môi trường yên tĩnh, dễ chịu cho cư dân, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

 

Ứng dụng công nghiệp

Bảo ôn cách nhiệt kho lạnh, kho đông

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong kho lạnh và kho đông, nơi sự chênh lệch nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài là rất lớn. Nhờ vào lớp cách ly hiệu quả từ vật liệu chất lượng cao, nhiệt nóng được ngăn chặn xâm nhập vào không gian chứa, giữ nhiệt độ ổn định (-18°C đến -25°C cho kho đông; 0°C đến 10°C cho kho mát). Việc này không chỉ giảm tải cho máy nén và dàn lạnh, kéo dài tuổi thọ thiết bị, mà còn tiết kiệm điện năng. Hơn nữa, vật liệu bảo ôn còn kiểm soát độ ẩm, ngăn ngừa tình trạng ngưng tụ, giúp bảo vệ hàng hóa và đảm bảo an toàn thực phẩm.

Hệ Thống HVAC (Sưởi, Thông Gió, Điều Hòa Không Khí)

Trong các ứng dụng công nghiệp kho lạnh và kho đông, vật liệu bảo ôn cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định. Hệ thống HVAC, được coi là trái tim của các công trình như bệnh viện hay nhà máy, cần hiệu quả hoạt động cao để đảm bảo sự thoải mái và chất lượng môi trường. Vật liệu bảo ôn bao bọc bên ngoài ống gió giúp chống thất thoát nhiệt và hấp thụ nhiệt từ môi trường xung quanh. Đồng thời, lớp bảo ôn chắn trên ống nước nóng/lạnh cũng ngăn cản sự truyền nhiệt, tăng cường hiệu suất toàn hệ thống.

Lò Hơi, Lò Nung, Bồn Chứa

Trong các ngành công nghiệp như hóa chất, dệt may, thực phẩm, luyện kim và gốm sứ, lò hơi, lò nung và bồn chứa nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng. Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao được sử dụng để bọc bên ngoài các thiết bị này, tạo thành lớp vỏ cách nhiệt dày, giữ nhiệt hiệu quả bên trong. Việc duy trì nhiệt độ ổn định không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn tối ưu hóa quy trình sản xuất. Hơn nữa, lớp bảo ôn giúp giảm nhiệt độ bề mặt, bảo vệ an toàn cho người lao động trước nguy cơ bị bỏng.

Nhà xưởng, nhà máy

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa điều kiện làm việc tại nhà xưởng, nhà máy, đặc biệt vào mùa hè. Khi được lắp đặt dưới mái, trần hoặc làm vách ngăn, vật liệu này giúp ngăn cản lượng nhiệt bức xạ từ mặt trời, duy trì không gian bên dưới mát mẻ hơn. Kết quả là, nhu cầu sử dụng quạt công nghiệp và hệ thống làm mát giảm đáng kể. Ngoài ra, một số vật liệu bảo ôn còn có tính năng cách âm, giảm tiếng ồn từ bên ngoài và hoạt động sản xuất, nâng cao năng suất lao động.

Lựa chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt phù hợp nhu cầu Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông khoáng Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Bông khoáng Rockwool là vật liệu bảo ôn cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình, từ lò công nghiệp cho đến nhà ở. Nguyên liệu chính được tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600∘C. Sau đó, các chất liệu này được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool có những sợi bông siêu mịn, được nén chặt thành tấm, mang lại ưu điểm vượt trội về trọng lượng nhẹ và độ bền vững cao.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG

( Chiều dài ống: 1mm)

Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
325A 14” 358
350A 14″ 377
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095
  • Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT
TẦN SỐ TỶ TRỌNG HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)

tương ứng theo tỷ trọng

125Hz 60; 80; 100; 120 0,28; 0,26; 0,37; 0,35
250Hz 60; 80; 100; 120 0,55; 0,73; 0,62; 0,67
500Hz 60; 80; 100; 120 0,95; 0,9; 0,91; 0,89
1,000Hz 60; 80; 100; 120 0,99; 0,99; 0,98; 0,97
2,000Hz 60; 80; 100; 120 0,97; 0,95; 0,95; 0,96
4,000Hz 60; 80; 100; 120 0,98; 0,97; 0,97; 0,95

 

Bảng giá Bông Khoáng tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Ống Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Khoáng: Giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt bông thuỷ tinh Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Bông thủy tinh là một vật liệu bảo ôn cách nhiệt lý tưởng tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, cho thấy khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt hiệu quả. Mức chịu nhiệt của bông thủy tinh có thể lên tới 350°C đối với sản phẩm không phủ màng nhôm và 120°C với sản phẩm có màng nhôm, giúp duy trì hình dạng và tính chất khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Đặc biệt, bông thủy tinh dạng ống có khả năng chịu nhiệt lên đến 650°C, phù hợp cho các ứng dụng bảo ôn đòi hỏi cao.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông gốm Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Bông gốm Ceramic tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, nổi bật với khả năng chịu nhiệt xuất sắc lên đến 1260°C, có thể đạt 1430°C. Sản phẩm này có hệ số dẫn nhiệt từ 0.046 đến 0.195 W/m.k ở nhiệt độ từ 200°C đến 600°C, giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt, đảm bảo ổn định nhiệt trong các ứng dụng bảo ôn cách nhiệt. Ngoài ra, bông gốm còn cung cấp khả năng cách âm ấn tượng, giảm âm từ 30 đến 40 dB. Sự kết hợp giữa cách nhiệt và cách âm làm cho bông gốm Ceramic trở thành lựa chọn lý tưởng cho môi trường sống và làm việc an toàn, yên tĩnh.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bông Gốm: Chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp EPS Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt xốp EPS tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh là lựa chọn tối ưu cho các công trình hiện đại. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, EPS thể hiện khả năng cách nhiệt ưu việt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB cùng cấu trúc kín của xốp đảm bảo hiệu quả chống thấm và ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, vi khuẩn, nâng cao tuổi thọ cho công trình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt EPS: Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp XPS

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Xốp XPS tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng xây dựng với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C. Sản phẩm này có hệ số dẫn nhiệt cực kỳ thấp, chỉ 0.035 W/m.k, giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và kiểm soát lưu lượng không khí một cách hiệu quả. Điều này giữ cho nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Ngoài ra, Xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PU

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PU/PIR tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt. Được cấu tạo từ lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa và được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, sản phẩm này không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt tối ưu mà còn thân thiện với môi trường. Nhờ vào thiết kế ba lớp đặc biệt, vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng, nâng cao hiệu quả sử dụng cho các công trình xây dựng hiện đại.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

 

Bảng giá Xốp PU tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt xốp PE OPP

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt PE OPP tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, mang lại nhiều lợi ích vượt trội về hiệu suất và an toàn. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở nhiệt độ 23°C, sản phẩm này sở hữu khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt hiệu quả lên đến 95-97%. Nhờ khả năng giảm nhiệt từ 60% đến 80%, công trình được bảo vệ khỏi nhiệt độ cao, đảm bảo luôn mát mẻ, tạo không gian thoải mái cho người sử dụng. Đồng thời, vật liệu này cũng giúp tiết kiệm chi phí điện năng, giảm tải cho quạt mát và điều hòa.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt túi khí cách nhiệt cách âm

Túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho ngành Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh. Với cấu trúc gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, sản phẩm này có khả năng phản xạ nhiệt mạnh mẽ. Lớp túi khí polyethylene (PE) giữa các màng nhôm tạo ra không gian đệm khí, giúp ngăn cản quá trình truyền nhiệt và giảm thiểu âm thanh từ bên ngoài. Nhờ vào thiết kế hiện đại, túi khí cách âm cách nhiệt không chỉ bảo vệ mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ  dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

 

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su xốp

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao su xốp tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, nổi bật với khả năng hoạt động trong nhiệt độ từ -30 ºC đến 80 ºC. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, xốp EVA mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc nhiều lỗ nhỏ, tạo lớp không khí cách nhiệt hiệu quả. Bên cạnh đó, cao su xốp có tính đàn hồi cao, giúp hấp thụ và phân tán sóng âm, giảm tiếng ồn và chống rung. Tấm xốp chèn khe co giãn còn ngăn chặn âm thanh xâm nhập, tạo môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

 

Bảng giá Cao su xốp tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt cao su lưu hoá 

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cao su lưu hóa tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ -60 °C đến 200 °C, mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm xuất sắc. Quá trình lưu hóa cải thiện cấu trúc phân tử, giúp cao su duy trì hình dạng và tính chất ngay cả trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt ≤ 0,036 W/mK, vật liệu này ngăn chặn truyền nhiệt hiệu quả, trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng, ô tô, và công nghiệp, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn và rung động từ môi trường bên ngoài.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vải Thuỷ Tinh

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Vải Thủy Tinh tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh là một giải pháp hiệu quả cho việc chống nóng và bảo vệ công trình. Với đặc tính chịu nhiệt cao, chống ăn mòn và độ bền vượt trội, vải thủy tinh được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xây dựng và sản xuất. Loại vật liệu này không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, nâng cao tuổi thọ của các hệ thống. Sự phát triển của vật liệu này đóng góp tích cực vào việc cải thiện điều kiện làm việc và bảo vệ môi trường.

 

 

Thông số kỹ thuật Vải thuỷ tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt Vải thuỷ tinh tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt mút tiêu âm

Mút tiêu âm Bình Chánh, Hồ Chí Minh được biết đến như một vật liệu bảo ôn cách nhiệt hiệu quả. Cấu trúc xốp của nó không chỉ giúp hấp thụ sóng âm, giảm tiếng ồn mà còn có khả năng cách nhiệt đáng kể. Điều này mang lại lợi ích kép cho người sử dụng, tối ưu hóa không gian cả về mặt âm học và nhiệt độ. Sử dụng mút tiêu âm trong các công trình sẽ góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, đảm bảo không gian làm việc và sinh hoạt thoải mái, yên tĩnh và tiết kiệm năng lượng.

 

 

Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng 5 – 30 kg/m3
Độ dày 3cm và loại 5cm.
Màu sắc Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ…
Kích thước 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm
Hệ số dẫn nhiệt 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C;
Dạng đóng gói Dạng tấm, dạng cuộn
Thành phần Xốp PE Foam.
Nguồn gốc Trung Quốc, Việt Nam.

Bảng giá Mút tiêu âm tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Mút trứng 1.6mx2mx 3cmTấm285.000
2Mút trứng 1.6mx2mx 5cmTấm475.000
3Mút trứng 50x50x3cmTấm28.500
4Mút trứng 50x50x5cmTấm47.500
5Mút kim tự tháp 50x50x5cmTấm72.200
6Mút rãnh 50x50x5cmTấm72.200
7Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cmTấm76.000
8Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cmTấm91.200
9Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cmTấm76.000
10Bass tráp dài ốp gócTấm76.000
11Bass tráp vuông ốp gócTấm76.000
12Keo dán mút không mùiChai121.600

Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm Sonic, là một trong những vật liệu bảo ôn cách nhiệt hiệu quả đang được sử dụng tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh. Với cấu trúc đặc biệt, lớp không khí bị nhốt bên trong sợi polyester giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt qua các bề mặt như tường và trần. Nhờ đó, tấm Sonic không chỉ cách âm đa năng mà còn duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian, góp phần tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống sưởi ấm và làm mát. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng hiện đại.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Sonic

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chống cháy Grade B
Hiệu suất hấp thụ âm thanh NRC lên tới 0.94
Chống ẩm Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90%
Bền nhiệt Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ
Khả năng chống va đập Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao
Nguyên liệu tự nhiên 60% len gỗ và 39,5% xi măng

Bảng giá Tấm Sonic tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Tấm Sonic tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Hướng dẫn chọn Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt chuẩn nhất

Xác định mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt

Việc xác định mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt của công trình là rất quan trọng để chọn đúng vật liệu bảo ôn. Ví dụ, mái xưởng cần vật liệu nhẹ, khả năng cách nhiệt tốt như bông hay xốp, trong khi ống dẫn nước lạnh yêu cầu vật liệu chống đọng sương, bền dẻo như cao su lưu hóa. Đối với kho lạnh, panel PU/XPS là lựa chọn tối ưu vì tính năng cách nhiệt tuyệt đối và khả năng chống ẩm. Hiểu rõ về vị trí lắp đặt giúp lựa chọn chính xác loại vật liệu phù hợp, nâng cao hiệu quả bảo ôn.

Xem xét dải nhiệt độ hoạt động

Mỗi vật liệu bảo ôn được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong một dải nhiệt độ nhất định. Việc xem xét dải nhiệt độ hoạt động là rất quan trọng để đảm bảo hệ thống vận hành ổn định và an toàn. Nếu hệ thống hoạt động ở nhiệt độ thấp như kho đông lạnh, bạn cần chọn vật liệu không thấm nước và khả năng giữ nhiệt tốt. Ngược lại, với lò hơi hoặc đường ống hoạt động ở nhiệt độ cao, vật liệu cần có khả năng chịu nhiệt siêu bền. Lựa chọn không phù hợp có thể dẫn đến biến dạng, hư hỏng, hoặc mất tác dụng cách nhiệt.

Hệ số dẫn nhiệt 

Hệ số dẫn nhiệt là chỉ số quan trọng đánh giá khả năng cách nhiệt của vật liệu. Hệ số này biểu thị mức độ dẫn nhiệt; càng thấp, khả năng cách nhiệt càng tốt. Ví dụ, trong cùng một độ dày, vật liệu có K-value nhỏ hơn sẽ cản nhiệt hiệu quả hơn, từ đó tiết kiệm năng lượng tối ưu cho người sử dụng. Khi lựa chọn vật liệu, cần ưu tiên các sản phẩm có hệ số dẫn nhiệt thấp để đạt được hiệu quả tối đa với chi phí hợp lý, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt trong thi công và sử dụng.

Đánh giá khả năng chống cháy và an toàn

Trong môi trường công nghiệp, khả năng chống cháy và an toàn PCCC là yếu tố tiên quyết đảm bảo tính mạng và tài sản. Đánh giá vật liệu bảo ôn là bước quan trọng, giúp xác định mức độ chịu nhiệt và khả năng ngăn chặn sự lan truyền của lửa. Các vật liệu nên được kiểm tra theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế để đảm bảo hiệu suất trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp không chỉ giảm thiểu rủi ro mà còn nâng cao hiệu quả trong công tác phòng chống cháy nổ, bảo vệ an toàn cho nhân viên và cơ sở.

Khả năng chống thấm nước và hấp thụ hơi ẩm

Khả năng chống thấm nước và hấp thụ hơi ẩm là đặc tính cực kỳ quan trọng trong các vật liệu bảo ôn, đặc biệt ở môi trường ẩm ướt hoặc những khu vực ngoài trời. Khi vật liệu bảo ôn bị ẩm, hiệu suất cách nhiệt sẽ giảm sút đáng kể, thậm chí có thể mất hoàn toàn tác dụng. Do đó, việc lựa chọn vật liệu không thấm nước và không hấp thụ hơi ẩm là cần thiết để đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài. Điều này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn bảo vệ các hệ thống lạnh khỏi hư hại.

Độ bền cơ học và tuổi thọ

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt phải đáp ứng yêu cầu độ bền cơ học phù hợp với điều kiện môi trường lắp đặt. Đặc biệt, khi lắp đặt ở khu vực dễ bị va đập hoặc chịu tải trọng lớn, việc lựa chọn vật liệu có độ bền nén cao là rất cần thiết. Đặc biệt, tuổi thọ của vật liệu cũng cần được xem xét dưới tác động của nhiệt độ, độ ẩm và các yếu tố môi trường khác. Vật liệu bền bỉ không chỉ giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế mà còn đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và hiệu quả theo thời gian.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt, bạn hãy gọi ngay đến hotline để được tư vấn. Hoặc, bạn có thể để lại thông tin trên Website của chúng tôi, chúng tôi sẽ liên hệ lại sớm nhất có thể để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn xác nhận đơn hàng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo quy trình diễn ra thuận lợi và nhanh chóng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng cho Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt, bạn sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu và thuận tiện nhất cho mình.

Bước 4: Nhận hàng

Bước cuối cùng là nhận hàng Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Nếu bạn cần thêm hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Triệu Hổ luôn sẵn sàng giúp đỡ!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Đến Triệu Hổ tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh để trải nghiệm ưu đãi lớn cho Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt. Chúng tôi cung cấp sản phẩm chất lượng cao với mức giá siêu tiết kiệm và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả công trình.

10 Điều cam kết khi mua Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt Triệu Hổ thi công tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Triệu Hổ đã thực hiện nhiều dự án thi công Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, mang lại hiệu quả rõ rệt cho các công trình. Những hình ảnh từ khu nhà ở cho thấy các tấm cách nhiệt được lắp đặt tinh tế trong tường và mái, góp phần duy trì nhiệt độ lý tưởng cho không gian sống. Các công trình do Triệu Hổ thi công không chỉ đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ, mà còn nâng cao trải nghiệm sống cho người dân trong huyện, thể hiện cam kết của công ty đối với phát triển bền vững và tiện nghi trong xây dựng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt 

Tại thị trường Bình Chánh, Hồ Chí Minh, Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt gồm những loại nào?

Tại thị trường Bình Chánh, Hồ Chí Minh, vật liệu bảo ôn cách nhiệt khá đa dạng và phong phú. Các loại vật liệu phổ biến bao gồm bông cách nhiệt như bông thủy tinh, bông khoáng và bông gốm. Ngoài ra, xốp cách nhiệt như XPS, EPS, PU và PE OPP cũng được ưa chuộng. Cao su cách nhiệt, đặc biệt là EVA và cao su lưu hóa, là những lựa chọn đáng tin cậy. Không chỉ có tác dụng cách nhiệt, một số vật liệu cách âm như mút tiêu âm, bông Polyester và tấm sonic cũng có khả năng bảo ôn hiệu quả.

Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống, cần sử dụng vật liệu với phân dạng gì?

Để bảo ôn cách nhiệt hệ thống đường ống, việc lựa chọn vật liệu đúng phân dạng là rất quan trọng. Dạng ống định hình (ống đúc sẵn) là lựa chọn phổ biến vì nó giúp tiết kiệm thời gian và đảm bảo độ kín khít cho bề mặt ống. Đối với các đường ống có kích thước lớn hoặc không đồng đều, dạng cuộn thường được sử dụng, sau đó được cố định bằng keo dán chuyên dụng và băng cuốn. Sự lựa chọn phân dạng phụ thuộc vào đường kính ống, nhiệt độ vận hành và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng dự án.

Đề xuất Vật liệu bảo ôn cách nhiệt cho mái, tường?

Để tối ưu hiệu quả bảo ôn cho mái và tường trong điều kiện khí hậu Bình Chánh, Hồ Chí Minh, một số vật liệu đáng chú ý bao gồm tấm xốp cách nhiệt và túi khí cho mái. Những giải pháp này giúp phản xạ nhiệt bức xạ hiệu quả và giảm nhiệt năng hấp thụ. Nếu cần cả cách âm, bông cách nhiệt với lớp phủ bạc rất phù hợp. Đối với tường, tấm panel cách nhiệt với lõi xốp cung cấp khả năng cách nhiệt xuất sắc, thi công nhanh chóng và mang lại tính thẩm mỹ cao, là lựa chọn lý tưởng cho cả tường ngoài và vách ngăn.

Có loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt chống cháy không?

Hiện nay, nhiều loại vật liệu bảo ôn cách nhiệt được thiết kế với tính năng chống cháy hoặc chậm cháy nhằm đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy (PCCC). Bông khoáng (Rock Wool) và bông ceramic nổi bật với khả năng chịu nhiệt cao và không bắt cháy, đạt tiêu chuẩn A0/A1, phù hợp cho những ứng dụng yêu cầu khắt khe về an toàn cháy nổ, như lò hơi hay đường ống dẫn nhiệt độ cao. Ngoài ra, một số loại xốp PU/PIR và xốp EPS cũng được bổ sung phụ gia chống cháy, giảm khả năng bắt lửa và lan truyền, nâng cao an toàn cho công trình.

Tại sao những loại vật liệu tiêu âm lại có khả năng bảo ôn cách nhiệt?

Nhiều loại vật liệu tiêu âm, như tấm Polyester Fiber (tấm Sonic), có khả năng bảo ôn cách nhiệt nhờ vào cấu trúc vật lý đặc biệt. Các vật liệu này được tạo thành từ vô số sợi hoặc hạt nhỏ, hình thành nên mạng lưới với nhiều lỗ rỗng li ti chứa đựng không khí tĩnh. Không khí tĩnh là một chất dẫn nhiệt kém, do đó khi nhiệt cố gắng truyền qua, nó bị giữ lại trong các túi khí, làm chậm quá trình truyền nhiệt. Nguyên lý này cho phép vật liệu vừa hấp thụ sóng âm hiệu quả vừa ngăn cản sự di chuyển của nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt về tận Bình Chánh, Hồ Chí Minh không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt đến mọi địa điểm, bao gồm cả Bình Chánh, Hồ Chí Minh. Chúng tôi hiểu rằng việc tối ưu hóa không gian sống và làm việc là rất quan trọng, vì vậy đội ngũ giao hàng của chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ nhanh chóng và chuyên nghiệp. Với cam kết mang đến sản phẩm chất lượng ngay tận nơi, Triệu Hổ là đối tác đáng tin cậy cho mọi nhu cầu về vật liệu cách nhiệt của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.

Trên đây là những thông tin quý giá mà Triệu Hổ muốn chia sẻ về sản phẩm Vật Liệu Bảo Ôn Cách Nhiệt tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc tìm kiếm giải pháp phù hợp và hiệu quả cho công trình của mình. Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao cùng sự tư vấn tận tâm từ đội ngũ chuyên viên của Triệu Hổ sẽ giúp công trình của bạn đạt được những tiêu chuẩn tối ưu. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả nhất.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.