Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Hồ Chí Minh – Sài Gòn “Hàng Độc”

5/5 - (4564 bình chọn)

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Tính Năng| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ thiết bị công nghiệp hoạt động trong môi trường có nhiệt độ cực cao. Ở ngưỡng 1000 độ C, nhiều vật liệu thông thường như nhựa, cao su hay một số kim loại bắt đầu biến đổi hoặc mất tính chất cơ học, gây nguy hiểm cho tính an toàn và hiệu suất của các thiết bị. Các loại vật liệu cách nhiệt độ cao như gốm sứ, silicon carbide và các hợp kim chịu nhiệt được phát triển để khắc phục những hạn chế này. Những vật liệu này không chỉ giúp duy trì hiệu quả hoạt động mà còn mở ra nhiều cơ hội cho những công nghệ tiên tiến, từ ngành hàng không vũ trụ đến lĩnh vực sản xuất năng lượng. Việc nghiên cứu và ứng dụng vật liệu cách nhiệt độ cao đang định hình tương lai của nhiều ngành công nghiệp.

Giới thiệu về Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao là những chất liệu được thiết kế với khả năng chịu nhiệt vượt trội, thường hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ trên 1000 độ C. Chúng có nhiệm vụ chính là ngăn chặn sự truyền nhiệt, bảo vệ các thiết bị và cấu trúc khỏi các tác động của nhiệt độ cực cao. Các loại vật liệu này thường được sản xuất từ các thành phần như gốm, kim loại chịu nhiệt hoặc composite chất lượng cao. Ứng dụng của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao rất đa dạng, từ ngành sản xuất năng lượng như lò hơi và buồng đốt đến hàng không vũ trụ, ô tô và chế biến kim loại. Việc sử dụng những vật liệu này giúp tăng cường hiệu suất hoạt động, đồng thời bảo đảm an toàn cho các hệ thống hoạt động trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Lợi ích vượt trội của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Khả năng chịu nhiệt xuất sắc

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao mang lại nhiều lợi ích vượt trội nhờ khả năng chịu nhiệt xuất sắc. Với khả năng kháng lại nhiệt độ lên đến hàng nghìn độ C, vật liệu này rất phù hợp cho các ứng dụng trong lò sấy, lò luyện kim và những lĩnh vực khác có yêu cầu khắt khe về nhiệt. Nhờ đó, chúng bảo vệ thiết bị và cấu trúc khỏi hư hỏng do nhiệt, góp phần duy trì hoạt động ổn định. Điều này không chỉ giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì mà còn tăng hiệu suất làm việc trong môi trường cực đoan.

Giảm thiểu tổn thất năng lượng

Vật liệu cách nhiệt độ cao đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tổn thất năng lượng trong các hệ thống công nghiệp. Chúng giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt ra môi trường xung quanh, giữ cho nhiệt độ bên trong lò hơi hoặc lò nướng luôn ổn định. Sự ổn định này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu chi phí vận hành, mang lại lợi ích kinh tế đáng kể cho doanh nghiệp. Việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt hiệu quả còn góp phần bảo vệ môi trường, giảm thiểu khí thải độc hại do tiêu tốn năng lượng.

Lớp bảo vệ an toàn

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ an toàn cho con người và thiết bị trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Những vật liệu này không chỉ có khả năng chịu nhiệt tốt, mà còn giúp ngăn chặn nguy cơ cháy nổ và bỏng, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp như dầu khí và hóa chất, nơi mà nhiệt độ cao là điều thường xuyên xảy ra. Ngoài ra, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt cao còn giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu quả hoạt động của máy móc, thiết bị. Nhờ vào tính năng vượt trội này, các doanh nghiệp có thể giảm thiểu rủi ro tai nạn lao động cũng như thiệt hại tài sản, từ đó tạo ra một môi trường làm việc an toàn và hiệu quả hơn. Việc đầu tư vào vật liệu cách nhiệt chất lượng cao thực sự là một chiến lược thông minh cho mọi ngành công nghiệp.

Độ bền cao và tuổi thọ dài

Độ bền cao và tuổi thọ dài của vật liệu là những yếu tố quyết định trong việc tối ưu hóa hiệu suất kinh tế cho doanh nghiệp. Vật liệu này sở hữu độ bền cơ học tốt, cho phép chúng chịu được áp lực và tác động từ môi trường khắc nghiệt mà không bị hư hại. Nhờ vậy, tần suất bảo trì và thay thế được giảm thiểu, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí lâu dài. Hơn nữa, với tuổi thọ dài, các sản phẩm được sản xuất từ vật liệu này mở rộng giá trị kinh tế cho các nhà đầu tư, gia tăng hiệu quả đầu tư. Việc đầu tư vào vật liệu bền vững không chỉ là một chiến lược thông minh về mặt kinh tế mà còn đóng góp tích cực vào bảo vệ môi trường, bằng cách giảm lượng chất thải và sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất

Khả năng chống ăn mòn và hóa chất của các vật liệu cách nhiệt độ cao mang lại nhiều lợi ích vượt trội trong các môi trường công nghiệp, đặc biệt là trong ngành chế biến hóa chất và sản xuất thực phẩm. Những vật liệu này không chỉ giúp bảo vệ thiết bị khỏi sự hư hỏng do tác động của hóa chất mà còn tăng cường độ tin cậy cho quy trình sản xuất. Khi vật liệu có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt, hiệu suất làm việc của hệ thống sẽ được cải thiện, từ đó giảm thiểu tình trạng ngừng hoạt động không mong muốn. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị mà còn đảm bảo rằng sản xuất diễn ra liên tục và hiệu quả. Việc áp dụng các vật liệu này góp phần nâng cao an toàn lao động và bảo vệ môi trường trong ngành công nghiệp.

Giảm tiếng ồn

Giảm tiếng ồn trong môi trường làm việc có nhiều lợi ích vượt trội, đặc biệt khi sử dụng các vật liệu cách nhiệt có khả năng cách âm. Những vật liệu này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn tạo nên không gian làm việc yên tĩnh, từ đó cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên. Sự yên tĩnh giúp nhân viên dễ dàng tập trung vào công việc, giảm thiểu căng thẳng và nâng cao hiệu suất làm việc. Một môi trường yên tĩnh còn khuyến khích sự sáng tạo, cho phép nhân viên phát huy tối đa khả năng tư duy và giải quyết vấn đề. Ngoài ra, việc giảm tiếng ồn còn góp phần nâng cao sức khỏe tinh thần, giảm nguy cơ mệt mỏi, từ đó tạo ra không gian làm việc thoải mái và hiệu quả hơn, mang lại lợi ích cho cả tổ chức và nhân viên.

Phân tích từng Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao hiệu quả nhất

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Thuỷ Tinh

Vật liệu cách nhiệt độ cao bông thủy tinh là một giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng nhờ vào ưu điểm vượt trội của nó. Với cấu trúc sợi thủy tinh, bông thủy tinh không chỉ sở hữu độ bền cao mà còn linh hoạt hơn nhiều so với các vật liệu cứng, giòn khác, tạo thuận lợi trong quá trình thi công. Đặc biệt, bông thủy tinh có trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải trọng cho công trình và tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển. Hơn nữa, vật liệu này đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A, không cháy và không truyền lửa, mang lại độ an toàn cháy nổ cao cho các hệ thống đòi hỏi khắt khe. Với giá thành cạnh tranh, bông thủy tinh tối ưu hóa chi phí dự án mà vẫn đảm bảo hiệu suất cao, khẳng định vị thế độc quyền trong ngành vật liệu cách nhiệt.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông Khoáng là một giải pháp lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt vượt trội. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1200°C, bông khoáng không chỉ vượt xa các loại bông cách nhiệt thông thường mà còn đảm bảo hiệu quả bảo ôn nhiệt độ bên trong các công trình. Nhờ vào đặc tính này, bông khoáng ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt từ bên ngoài, giúp duy trì môi trường bên trong luôn mát mẻ. Ngoài việc nâng cao tuổi thọ cho các công trình, việc sử dụng bông khoáng còn mang lại lợi ích kinh tế đáng kể, tiết kiệm khoảng 40% năng lượng điện cho các thiết bị làm mát. Do đó, bông khoáng trở thành sự lựa chọn tối ưu cho những môi trường có yêu cầu nghiêm ngặt về nhiệt độ và độ bền.

 

 

Thông số kỹ thuật Bông Khoáng

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113

 

 

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Bông gốm Ceramic

Bông gốm Ceramic là vật liệu cách nhiệt độ cao nổi bật, được sản xuất từ gốm siêu nhẹ có cấu trúc sợi đặc biệt. Với khả năng chịu nhiệt ấn tượng từ 1260°C đến 1800°C, bông gốm ceramic vượt trội hơn hẳn bông khoáng và bông thủy tinh, trở thành lựa chọn tối ưu cho những môi trường khắc nghiệt. Đặc biệt, hệ số dẫn nhiệt cực thấp của vật liệu này giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt, duy trì sự ổn định và cách biệt nhiệt độ hiệu quả. Bông gốm Ceramic không chỉ bảo vệ không gian bên trong khỏi tác động của nhiệt độ bên ngoài mà còn tạo ra môi trường an toàn cho các hoạt động công nghiệp yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt như lò nung và lò hơi. Chính vì vậy, bông gốm Ceramic là giải pháp hàng đầu cho các thách thức trong lĩnh vực nhiệt độ cao.

 

 

Thông số kỹ thuật bông gốm

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu sắc Trắng
Tỷ trọng (kg/m³) 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³
Kích thước (mm) – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20
– Module: 600 x 300 x 300
– Dạng rời 1 thùng = 10kg
Nhiệt độ làm việc 1260°C – 1800°C
Dẫn nhiệt 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C
Cách âm 30 – 40dB

Bảng giá Bông gốm Hồ Chí Minh – Sài Gòn (10/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Vải Thuỷ Tinh

Vải thủy tinh là một vật liệu cách nhiệt độ cao độc đáo, được sản xuất từ những sợi thủy tinh siêu mịn, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Khác với bông thủy tinh, bông khoáng hay bông gốm, vải thủy tinh không chỉ có khả năng cách nhiệt mà còn thể hiện sự linh hoạt và bền bỉ vượt trội. Vải này có khả năng chống cháy, chống mài mòn và chống hóa chất, giúp bảo vệ an toàn cho các bề mặt trong môi trường nhiệt độ cao. Với thiết kế dạng tấm linh hoạt, vải thủy tinh dễ dàng được cắt, may và lắp đặt trong các hình dạng phức tạp, điều mà các loại bông khác khó có thể thực hiện. Ứng dụng của vải thủy tinh rất đa dạng, từ việc bọc lót đường ống cho đến làm màn chắn lửa, góp phần nâng cao an toàn chống cháy và bảo vệ hiệu quả trong các ứng dụng công nghiệp.

 

 

Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều rộng 1m
Nhiệt độ 200 – 550 độ C
Chiều dài 100 – 200m
Chủng loại Dạng vải được cuộn tròn
Màu sắc vải thủy tinh Màu trắng

Bảng so sánh Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

TIÊU CHÍ BÔNG THUỶ TINH BÔNG KHOÁNG VẢI THUỶ TINH BÔNG GỐM
Khả năng chịu nhiệt độ tối đa Lên đến 350°C (không phủ nhôm); 120°C (có phủ nhôm) Lên đến 1200°C Lên đến 550°C – 600°C Lên đến 1260°C – 1800°C (hoặc cao hơn)
Giá thành (tham khảo) Thấp nhất Trung bình Trung bình đến cao Cao nhất
Độ linh hoạt Rất tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Tốt (dạng cuộn, tấm, ống) Rất tốt (dạng vải dệt) Kém hơn (dạng tấm, cuộn, khối, băng vải, vải, vụn rời, giấy)
Trọng lượng Rất nhẹ Nhẹ đến trung bình Trung bình Rất nhẹ
Khả năng chống cháy Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Đạt chuẩn loại A (Không cháy, không truyền lửa) Tốt (Không cháy, chống cháy lan) Rất tốt (Không cháy, chịu nhiệt cực cao)

Ứng dụng Vật liệu cách nhiệt độ cao

Ứng dụng trong dân dụng

Chống nóng cho mái và tường nhà

Ứng dụng dân dụng của vật liệu cách nhiệt độ cao như bông thủy tinh và bông khoáng đang trở thành giải pháp hiệu quả trong việc chống nóng cho mái và tường nhà, đặc biệt ở các vùng khí hậu nhiệt đới. Những vật liệu này không chỉ được sử dụng cho mái tôn, mái ngói, mái bê tông mà còn giúp cách nhiệt cho các bức tường và trần nhà. Nhờ vào khả năng giảm thiểu nhiệt độ truyền vào bên trong, không gian sống trở nên thoải mái hơn trong mùa hè oi ả và ấm áp hơn vào mùa đông lạnh giá. Việc ứng dụng các vật liệu này còn góp phần giảm tải cho hệ thống điều hòa nhiệt độ và quạt, dẫn đến tiết kiệm điện năng đáng kể. Do đó, đầu tư vào vật liệu cách nhiệt là một quyết định thông minh cho cả môi trường và chi phí sinh hoạt lâu dài.

Bảo vệ đường ống nước nóng

Trong ngành công nghiệp xây dựng và bảo trì hệ thống cấp nước, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt là rất cần thiết, đặc biệt là đối với đường ống nước nóng. Các loại vật liệu như bông cách nhiệt được ứng dụng để bọc các đường ống này, giúp duy trì nhiệt độ nước bên trong và giảm thiểu thất thoát năng lượng, từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng. Ngoài ra, bông cách nhiệt còn đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự ngưng tụ hơi nước trên đường ống nước lạnh. Điều này không chỉ bảo vệ độ bền của các vật liệu xung quanh mà còn hạn chế tình trạng mục nát, hư hỏng và rò rỉ nước. Sử dụng vật liệu cách nhiệt phù hợp không chỉ cải thiện hiệu suất của hệ thống mà còn tiết kiệm chi phí bảo trì và vận hành trong dài hạn.

Phòng cháy chữa cháy

Trong các công trình dân dụng hiện đại, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt có khả năng chống cháy ngày càng trở nên quan trọng. Các loại vật liệu như bông gốm và bông khoáng, đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống như thang máy, hộp kỹ thuật và cả trong các lối thoát hiểm. Những vật liệu này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn ngăn chặn sự lan truyền của đám cháy, góp phần bảo vệ an toàn cho cư dân. Sự tích hợp của các vật liệu này trong thiết kế xây dựng không chỉ nâng cao độ bền của công trình mà còn đảm bảo sự an toàn, nhất là trong những tình huống khẩn cấp. Nhờ vào những ứng dụng này, người dân có thể yên tâm hơn về mức độ an toàn của môi trường sống xung quanh mình.

Cách âm, chống ồn

Vật liệu cách nhiệt độ cao, như bông thủy tinh và bông khoáng, không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt mà còn có khả năng hấp thụ âm thanh, giúp giảm thiểu tiếng ồn xâm nhập vào không gian sống. Ứng dụng của những vật liệu này rất đa dạng, thường được sử dụng trong các vách ngăn, trần nhà và sàn nhà, tạo ra một môi trường sống thoải mái và yên tĩnh hơn. Nhờ vào cấu trúc sợi bông, chúng có khả năng cản trở sự truyền dẫn âm thanh, làm cho không gian sinh hoạt trở nên riêng tư và thoáng đãng hơn. Việc sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả không chỉ bảo vệ sức khỏe tinh thần của người dân mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống trong các công trình dân dụng. Điều này chứng tỏ rằng lựa chọn đúng vật liệu không chỉ có lợi cho việc tiết kiệm năng lượng mà còn mang lại giá trị sống cao hơn.

Ứng dụng trong công nghiệp

Trong các ngành công nghiệp, vật liệu cách nhiệt độ cao là yếu tố then chốt để tối ưu hóa hiệu suất, giảm chi phí vận hành, đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường:

Lò hơi, lò nung, lò công nghiệp

Lò hơi, lò nung và lò công nghiệp là những thiết bị quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao để hoạt động hiệu quả. Để đảm bảo nhiệt độ cao và tăng cường hiệu suất đốt cháy, các vật liệu cách nhiệt như bông gốm Ceramic và bông khoáng được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng này. Bông gốm Ceramic có khả năng chịu nhiệt lên đến 1800°C, trong khi bông khoáng có thể chịu được nhiệt độ 1200°C. Những vật liệu này được lót cho thành lò, vách lò và cửa lò, giúp giữ nhiệt bên trong, từ đó giảm thiểu thất thoát năng lượng và tiết kiệm chi phí vận hành. Việc lựa chọn đúng vật liệu cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu suất mà còn kéo dài tuổi thọ của thiết bị, đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp.

Hệ thống đường ống, bồn bể

Trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí và nhiệt điện, việc cách nhiệt hệ thống đường ống và bồn chứa là vô cùng quan trọng. Hệ thống đường ống dẫn hơi nóng và chất lỏng nóng phải được bảo vệ để duy trì nhiệt độ hiệu quả, từ đó giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu rủi ro bỏng cho công nhân. Để thực hiện điều này, các vật liệu cách nhiệt như bông khoáng và bông thủy tinh dạng cuộn hoặc ống thường được sử dụng. Những vật liệu này không chỉ có khả năng chịu nhiệt tốt mà còn có tính năng cách âm, đảm bảo an toàn cho người lao động và nâng cao hiệu suất hoạt động của nhà máy. Việc lựa chọn và ứng dụng đúng cách những vật liệu này là yếu tố quyết định trong việc quản lý và bảo trì hệ thống đường ống và bồn bể trong công nghiệp.

Ngành luyện kim, gốm sứ, thủy tinh

Ngành luyện kim, gốm sứ và thủy tinh đều yêu cầu các quy trình sản xuất diễn ra ở nhiệt độ cực cao. Với tính chất bền nhiệt và khả năng cách nhiệt vượt trội, bông gốm Ceramic đã trở thành vật liệu thiết yếu trong việc xây dựng và bảo trì các thiết bị nung chảy, cũng như lò nung công suất lớn trong các nhà máy sản xuất. Bông gốm không chỉ giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt mà còn bảo vệ an toàn cho các công nhân trong môi trường làm việc đầy khắc nghiệt. Đặc biệt, trong ngành luyện kim, việc sử dụng bông gốm giúp tăng cường hiệu suất và giảm thiểu chi phí năng lượng. Đồng thời, trong ngành gốm sứ và thủy tinh, bông gốm cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa quy trình nung và tạo hình sản phẩm.

Công trình kết cấu thép, nhà xưởng

Trong ngành công nghiệp xây dựng, ứng dụng công trình kết cấu thép cho các nhà xưởng quy mô lớn ngày càng trở nên phổ biến nhờ vào nhiều lợi ích vượt trội. Để cải thiện điều kiện làm việc và kiểm soát nhiệt độ, việc lắp đặt các vật liệu cách nhiệt như bông thủy tinh và bông khoáng thường được thực hiện dưới mái tôn hoặc trong các vách ngăn. Những vật liệu này không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong mà còn có khả năng cách âm hiệu quả, tạo ra không gian làm việc thoải mái cho công nhân. Nhờ vào khả năng ổn định nhiệt độ, các nhà xưởng giảm được chi phí sử dụng điều hòa không khí, từ đó tối ưu hóa hiệu quả kinh tế. Việc áp dụng công nghệ và vật liệu hiện đại trong xây dựng góp phần nâng cao chất lượng công trình và môi trường làm việc trong ngành công nghiệp.

Chống cháy cho công trình công nghiệp

Trong nhiều ngành công nghiệp, nguy cơ cháy nổ là một vấn đề nghiêm trọng cần được quản lý chặt chẽ. Để bảo vệ các công trình khỏi các đám cháy có thể xảy ra, việc ứng dụng vật liệu chống cháy là rất quan trọng. Các vật liệu cách nhiệt độ cao như bông khoáng, bông gốm và vải thủy tinh chống cháy mang lại khả năng chống cháy vượt trội, giúp bảo vệ kết cấu thép, hệ thống ống thông gió cùng các khu vực dễ cháy. Nhờ vào đặc tính cách nhiệt và khả năng chịu nhiệt, những vật liệu này không chỉ làm giảm nguy cơ xảy ra cháy mà còn ngăn chặn sự lan rộng của lửa, bảo vệ tài sản và đảm bảo tính mạng cho công nhân. Vì vậy, việc đầu tư vào ứng dụng công nghệ chống cháy là cần thiết nhằm tăng cường an toàn trong môi trường công nghiệp.

Ngành đóng tàu, hàng hải

Trong ngành đóng tàu và hàng hải, vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và hiệu suất vận hành của tàu. Chúng được sử dụng để cách nhiệt khoang máy và đường ống dẫn nhiệt, giúp kiểm soát nhiệt độ, ngăn ngừa tình trạng quá nhiệt có thể gây ra hư hại cho các bộ phận trong tàu. Sự lựa chọn và ứng dụng chính xác của các vật liệu cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu quả năng lượng, mà còn giảm thiểu tiếng ồn và rung động, tạo ra môi trường làm việc thoải mái hơn cho thuyền viên. Các vật liệu tiên tiến như bông khoáng, polyurethane và các vật liệu composite đang được ưa chuộng nhờ vào khả năng chống cháy tốt và độ bền cao. Việc áp dụng các giải pháp cách nhiệt hiệu quả không chỉ tăng cường an toàn mà còn góp phần tiết kiệm chi phí trong quá trình vận hành tàu.

Hướng dẫn lựa chọn Vật Liệu Nhiệt Độ Cao chuẩn từng dự án

Nhu cầu nhiệt độ từng công trình

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt cho từng công trình, việc xác định nhu cầu nhiệt độ là yếu tố then chốt. Đối với các công trình dân dụng như nhà ở và văn phòng, nhiệt độ thường không vượt quá 100°C, do đó, các vật liệu cách nhiệt thông thường như xốp polyurethane hay bông khoáng có thể đáp ứng tốt yêu cầu về chống nóng vào mùa hè và giữ ấm vào mùa đông. Trong khi đó, các công trình công nghiệp, như đường ống dẫn hơi và hệ thống HVAC, cần lựa chọn vật liệu có khả năng chịu nhiệt lên đến vài trăm độ C. Đối với các công trình có nhiệt độ cao và siêu cao như lò hơi hay thiết bị luyện kim, vật liệu cần có khả năng chịu nhiệt trên 1000°C, thậm chí 1800°C. Việc ứng dụng các lớp bảo vệ bề mặt chống cháy và mài mòn như vải thủy tinh là rất cần thiết cho độ bền cơ học ở nhiệt độ cao.

Môi trường lắp đặt

Khi lựa chọn vật liệu nhiệt độ cao cho từng dự án, việc xem xét môi trường lắp đặt là rất quan trọng. Môi trường ẩm ướt có thể yêu cầu các vật liệu có khả năng chống ẩm tốt, như ceramic hoặc một số loại kim loại đặc biệt. Đối với môi trường hóa chất ăn mòn, các vật liệu như inox hoặc chất phủ bảo vệ nên được ưu tiên, nhằm đảm bảo độ bền và giảm thiểu sự hư hỏng. Trong không gian hẹp, các vật liệu nhẹ và có độ cách nhiệt cao như sợi tổng hợp hoặc bọt cách nhiệt sẽ là lựa chọn tối ưu. Bên cạnh đó, yêu cầu về độ bền cơ học cũng cần được xem xét kỹ lưỡng, bởi vật liệu phải đủ cứng cáp để chịu đựng áp lực và va đập trong quá trình sử dụng. Việc phân tích kỹ lưỡng các yếu tố này sẽ đảm bảo sự thành công cho dự án.

Yêu cầu về an toàn cháy nổ

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt cho các dự án công nghiệp, việc đảm bảo an toàn cháy nổ là yếu tố sống còn. Trước hết, cần kiểm tra các chứng chỉ chống cháy của vật liệu, đặc biệt là tiêu chuẩn chống cháy loại A, tức là vật liệu không cháy và không truyền lửa. Các loại vật liệu như bông khoáng, bông thủy tinh (không phủ màng nhôm dễ cháy) và bông gốm thường được ưa chuộng do khả năng chống cháy vượt trội của chúng. Ngoài ra, vải thủy tinh cũng được sử dụng để tạo lớp chống cháy bề mặt, giúp gia tăng độ an toàn cho công trình. Nên thực hiện các thử nghiệm và đánh giá kỹ lưỡng trước khi quyết định, nhằm đảm bảo rằng các vật liệu được chọn đáp ứng đầy đủ yêu cầu về an toàn cháy nổ, đồng thời vẫn đảm bảo hiệu quả kinh tế cho dự án.

Chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế

Khi lựa chọn vật liệu chịu nhiệt độ cao cho từng dự án, cần xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo phù hợp với chi phí đầu tư và hiệu quả kinh tế. Bông thủy tinh là lựa chọn tiết kiệm nhất, thường được sử dụng trong các công trình dân dụng hoặc công nghiệp quy mô lớn, phù hợp với nhiệt độ vừa phải. Trong khi đó, bông khoáng có hiệu suất tốt với mức chi phí trung bình, có thể áp dụng cho nhiều loại dự án. Bông gốm, dù có giá cao nhất, nhưng là lựa chọn bắt buộc cho những ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt độ cực cao. Đầu tư vào vật liệu cách nhiệt chất lượng ngay từ đầu không chỉ giúp tiết kiệm chi phí năng lượng lâu dài, mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, đồng thời lựa chọn vật liệu có tuổi thọ cao sẽ giúp giảm chi phí vận hành và bảo trì.

Khả năng thi công và bảo trì

Khi lựa chọn vật liệu nhiệt độ cao cho từng dự án, cần cân nhắc nhiều yếu tố để đảm bảo phù hợp với khả năng thi công và bảo trì. Đầu tiên, độ dễ lắp đặt của vật liệu rất quan trọng; các sản phẩm dạng cuộn hoặc tấm có trọng lượng nhẹ thường dễ vận chuyển và lắp đặt hơn, giúp tiết kiệm thời gian thi công. Đồng thời, an toàn là yếu tố không thể bỏ qua; một số vật liệu như sợi thủy tinh hay sợi khoáng có thể gây kích ứng cho da và mắt, do đó, yêu cầu trang bị bảo hộ đầy đủ cho công nhân là cần thiết. Cuối cùng, khả năng bảo trì của vật liệu cũng rất quan trọng; những vật liệu dễ thay thế hoặc sửa chữa sẽ giúp giảm thiểu chi phí và thời gian bảo trì, đảm bảo duy trì hiệu quả công việc trong thời gian dài.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Khám phá thế giới của Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao tại Hồ Chí Minh – Sài Gòn sẽ mở ra một cái nhìn mới mẻ về những hình ảnh thực tế đầy ấn tượng. Các cuộn bông thủy tinh mềm mại, tấm bông khoáng vững chắc, bông gốm siêu nhẹ và cuộn vải thủy tinh bền bỉ mang trong mình vẻ đẹp công nghiệp độc đáo, đồng thời đóng vai trò then chốt trong việc bảo vệ chống lại nhiệt độ khắc nghiệt. Những vật liệu này không chỉ hiện diện trong những lò nung rực lửa hay các đường ống công nghiệp chằng chịt, mà còn ẩn mình dưới mái nhà của mỗi gia đình, góp phần kiến tạo không gian sống an toàn, hiệu quả năng lượng. Qua đó, sự bền bỉ và khả năng chịu đựng của chúng được thể hiện rõ nét, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống hàng ngày cho người dân Sài Gòn.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt?

Khả năng chống cháy của các loại vật liệu cách nhiệt bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, thành phần hóa học là yếu tố quyết định; vật liệu chứa các thành phần dễ cháy sẽ dễ bắt lửa hơn. Cấu trúc vật liệu cũng đóng góp không nhỏ vào khả năng chống cháy; ví dụ, cấu trúc xốp hoặc có lỗ rỗng tạo điều kiện cho không khí lưu thông, giúp lửa lan nhanh. Mật độ vật liệu cũng là một yếu tố đáng lưu ý; các vật liệu có mật độ cao thường có khả năng chống cháy tốt hơn nhờ tính chất vật lý của chúng. Hơn nữa, quá trình xử lý hóa học như việc bổ sung các chất chống cháy có thể nâng cao khả năng chịu lửa của vật liệu. Cuối cùng, nhiệt độ tiếp xúc với môi trường xung quanh cũng rất quan trọng, vì một số vật liệu có thể phản ứng khác nhau khi tiếp xúc với lửa trong thời gian dài.

Cách thức kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao là gì?

Để kiểm tra và đánh giá độ bền của vật liệu cách nhiệt khi tiếp xúc với nhiệt độ cực cao, có thể sử dụng một số phương pháp thử nghiệm chuyên biệt. Thử nghiệm chịu nhiệt là một phương pháp quan trọng, trong đó các mẫu vật liệu được đặt trong lò thử nghiệm ở nhiệt độ cực cao trong một khoảng thời gian nhất định để quan sát sự biến dạng, nứt hoặc cháy. Kiểm tra dẫn nhiệt cũng rất cần thiết, sử dụng máy đo dẫn nhiệt để xác định khả năng giữ nhiệt sau quá trình thử nghiệm. Các thử nghiệm cơ học như kiểm tra độ bền kéo, độ bền nén và độ cứng cũng cần được thực hiện nhằm đánh giá sự thay đổi trong tính chất cơ học của vật liệu. Cuối cùng, việc đánh giá khả năng chống cháy là bước quan trọng qua các thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định khả năng chống cháy và thời gian tự tắt lửa của vật liệu.

Làm thế nào để chọn lựa loại vật liệu cách nhiệt phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể, dựa trên yêu cầu về nhiệt độ và độ bền?

Việc chọn lựa vật liệu cách nhiệt phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể đòi hỏi một quy trình đánh giá tỉ mỉ. Đầu tiên, xác định nhiệt độ tối đa mà vật liệu phải chịu là điều cần thiết, vì nhiệt độ này sẽ ảnh hưởng đến khả năng hoạt động và độ bền của vật liệu. Tiếp theo, môi trường sử dụng cũng cần được xem xét, bao gồm độ ẩm, sự tiếp xúc với hóa chất và khả năng chống ăn mòn. Tính chất cơ học của vật liệu không thể xem nhẹ; nó cần đảm bảo đủ độ bền để chống lại áp lực hoặc va đập. Đặc biệt, trong các ứng dụng có nguy cơ cháy nổ, lựa chọn vật liệu có khả năng chống cháy cao là vô cùng quan trọng. Cuối cùng, việc cân nhắc giữa chi phí và hiệu quả của vật liệu giúp đảm bảo tiết kiệm chi phí dài hạn cho dự án.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đến Hồ Chí Minh – Sài Gòn?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao đến Hồ Chí Minh – Sài Gòn và nhiều tỉnh thành khác trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo rằng mọi sản phẩm đều được giao đến tay khách hàng một cách an toàn, nhanh chóng và đúng thời hạn. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn trong toàn bộ quá trình vận chuyển, đồng thời đảm bảo rằng chúng tôi đáp ứng đúng yêu cầu cụ thể của từng dự án. Với hệ thống logistics hiệu quả, Triệu Hổ luôn sẵn sàng điều chỉnh phương thức vận chuyển phù hợp nhất để đáp ứng nhu cầu đa dạng của quý khách hàng. Để tìm hiểu thêm về các tỉnh thành mà chúng tôi phục vụ, xin vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn tốt nhất.

Kết thúc bài viết, Triệu Hổ xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Khách hàng đã dành thời gian tìm hiểu về sản phẩm Vật Liệu Cách Nhiệt Độ Cao Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng đạt tiêu chuẩn cao, giúp tối ưu hóa hiệu suất công trình trong điều kiện khí hậu đa dạng của khu vực. Những thông tin chi tiết được chia sẻ không chỉ nhằm mục tiêu cung cấp kiến thức mà còn giúp khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu của dự án. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tâm, chính xác và kịp thời. Triệu Hổ sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường đến thành công, biến ý tưởng thành hiện thực.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.