Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Quận 8, Hồ Chí Minh | Đặt Liền | CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn được xem là giải pháp tối ưu giúp giảm nhiệt độ hiệu quả cho không gian sống ở Quận 8, Hồ Chí Minh, nơi thường xuyên phải chịu sự gay gắt của thời tiết nắng nóng. Những tấm cách nhiệt này có khả năng ngăn cản bức xạ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, nhờ đó giúp duy trì nhiệt độ bên trong nhà ở mức ổn định và dễ chịu hơn. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp tăng cường sự thoải mái cho cư dân mà còn tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa không khí. Để đạt được hiệu quả tốt nhất, việc lựa chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp với điều kiện cụ thể của mái tôn cũng như đặc điểm khí hậu của khu vực là vô cùng quan trọng. Qua đó, người tiêu dùng sẽ có thêm thông tin giúp đưa ra quyết định sáng suốt trong việc cải thiện ngôi nhà của mình.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Quận 8, Hồ Chí Minh là một loại vật liệu chuyên dụng, có vai trò quan trọng trong công trình xây dựng nhằm giảm thiểu truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào bên trong. Nguyên lý hoạt động của tấm cách nhiệt dựa vào khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn truyền, đối lưu và bức xạ. Với cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc lớp màng phản xạ, tấm cách nhiệt tạo ra các túi khí tĩnh, ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt trong các công trình không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, dễ chịu mà còn hạn chế tình trạng thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ trong ra ngoài. Điều này không chỉ mang lại một môi trường sống và làm việc thoải mái mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?
Mái tôn là vị trí rất quan trọng cần được chống nóng, đặc biệt tại Quận 8, Hồ Chí Minh, nơi có khí hậu nắng nóng. Tôn, với đặc tính hấp thụ nhiệt cao, nhanh chóng trở thành bề mặt nóng bức khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Nhiệt độ cao từ mái tôn dễ dàng truyền vào bên trong công trình, làm tăng thêm cảm giác hầm nóng và ngột ngạt. Điều này xảy ra đặc biệt nghiêm trọng trong mùa hè, khi mà ảnh hưởng của bức xạ mặt trời trở nên mạnh mẽ. Mái tôn không chỉ là nơi đón nhận ánh nắng trực tiếp mà còn hoạt động như một tấm pin nhiệt, giữ lại nhiệt độ bên trong, dẫn đến hiệu ứng lồng kính. Do đó, việc chống nóng cho mái tôn ngay từ đầu là giải pháp hiệu quả nhất để ngăn chặn nhiệt xâm nhập, bảo đảm không gian sống thoải mái và dễ chịu.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn
Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà
Mái tôn là bề mặt lớn nhất hấp thụ bức xạ nhiệt mặt trời, có thể đạt tới nhiệt độ trên 50 độ C vào mùa hè tại Quận 8, Hồ Chí Minh. Nhiệt độ cao này truyền lượng nhiệt lớn vào bên trong ngôi nhà, làm tăng nhiệt độ tổng thể. Việc cách nhiệt mái hiệu quả sẽ ngăn chặn nguồn nhiệt chính này xâm nhập, dẫn đến giảm nhiệt độ không chỉ ở tầng trên cùng mà còn toàn bộ ngôi nhà. Mặc dù tường cũng ảnh hưởng đến nhiệt độ, nhưng mái tôn chịu tác động liên tục, cần được chú trọng hơn trong việc cải thiện độ mát mẻ cho căn nhà.
Tác động lớn đến chi phí năng lượng
Mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ trong nhà, vì là nguồn chính dẫn nhiệt vào không gian sống. Việc cách nhiệt mái không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong, mà còn giảm đáng kể nhu cầu sử dụng điều hòa không khí, từ đó giúp tiết kiệm điện. Nghiên cứu cho thấy, hiệu quả tiết kiệm điện từ cách nhiệt mái thường vượt trội hơn so với cách nhiệt tường, do lượng nhiệt truyền qua mái lớn hơn nhiều. Đầu tư vào việc cách nhiệt mái tôn sẽ mang lại lợi ích kinh tế lâu dài và bền vững cho người sử dụng.
Cải thiện sự thoải mái toàn diện
Nhiệt lượng tích tụ dưới mái tôn gây ra hiệu ứng lồng hấp, khiến không khí nóng bốc lên và gây ngột ngạt cho các tầng trên. Tấm cách nhiệt mái được thiết kế để giải quyết vấn đề này, mang lại không khí mát mẻ, dễ chịu cho các phòng phía trên, trong khi gián tiếp làm mát không gian ở các tầng dưới. Mái tôn không chỉ hấp thụ nhiệt trong suốt cả ngày mà còn tỏa nhiệt vào nhà sau khi mặt trời lặn. Việc áp dụng cách nhiệt mái giúp giảm thiểu nhiệt độ, từ đó cải thiện chất lượng giấc ngủ và sự thoải mái tổng thể cho cư dân.
Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn
Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn có thể đạt được bằng cách tăng cường cách nhiệt cho mái nhà. Nhiệt độ cực cao và sự co giãn liên tục do nhiệt trên mái gây ra stress đáng kể cho toàn bộ kết cấu. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp ổn định nhiệt độ cho mái mà còn giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ, cong vênh cho các cấu kiện khác. Ngoài ra, tường nhà cũng ít chịu ảnh hưởng từ tác động co giãn nhiệt mạnh mẽ của mái, từ đó kéo dài tuổi thọ cho mái và các bộ phận liên quan.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Quận 8, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Quận 8, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng tại Quận 8, Hồ Chí Minh là giải pháp cách nhiệt và cách âm hiệu quả cho nhiều loại công trình, từ nhà ở đến lò công nghiệp. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao, khoảng 1600∘C. Các nguyên liệu sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp cùng hóa chất chuyên dụng, tạo ra cấu trúc Rockwool. Sợi bông siêu mịn được nén chặt thành dạng tấm, mang lại sự nhẹ nhàng và bền vững cho sản phẩm, góp phần tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Quận 8, Hồ Chí Minh
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng bông thủy tinh là giải pháp tối ưu cho ngôi nhà tại Quận 8, Hồ Chí Minh. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, sản phẩm này ngăn chặn nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian luôn mát mẻ. Bông thủy tinh có khả năng chịu nhiệt cao tới 350∘C (phủ nhôm) và 120∘C (không phủ nhôm), không bị biến dạng dưới nhiệt độ. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 25 dB đến 40 dB giúp giảm tiếng ồn đến 95-97%, tạo môi trường sống yên tĩnh và thoải mái cho gia đình bạn.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS
Xốp EPS đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho việc cách nhiệt và chống nóng mái tôn tại Quận 8, Hồ Chí Minh. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong ngôi nhà, tiết kiệm đáng kể năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Bên cạnh đó, khả năng cách âm lên tới 50 dB giúp ngăn chặn hiệu quả tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín ngăn ngừa nước và vi khuẩn, bảo vệ công trình bền vững.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS
Xốp XPS là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt mái tôn tại Quận 8, Hồ Chí Minh. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa việc kiểm soát nhiệt độ, giữ cho không gian bên trong luôn ổn định và thoải mái. Không chỉ cải thiện khả năng cách nhiệt, vật liệu này còn cung cấp khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ bên ngoài (30 dB đến 35 dB), mang lại không gian sống yên tĩnh và dễ chịu, đồng thời tiết kiệm năng lượng và chi phí sử dụng điện.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng xốp PU hoặc PIR đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu tại Quận 8, Hồ Chí Minh. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR có khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bảo vệ bên ngoài chính là giấy xi măng hoặc giấy bạc/nhôm, không chỉ gia tăng độ bền mà còn phản xạ nhiệt hiệu quả, chống ẩm và cách âm tốt. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ trong nhà, đảm bảo không gian luôn mát mẻ, đồng thời tiết kiệm năng lượng, nâng cao chất lượng sống.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng xốp PE OPP tại Quận 8, Hồ Chí Minh, là giải pháp tối ưu cho việc cải thiện hiệu suất năng lượng trong các công trình xây dựng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk, tấm này có khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt hiệu quả từ 95-97%. Điều này giúp giảm nhiệt độ truyền vào mái tôn lên đến 80%, mang lại không gian mát mẻ ngay cả trong mùa hè nắng nóng. Ngoài việc cải thiện chất lượng sống, tấm cách nhiệt này còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho những công trình tại Quận 8, Hồ Chí Minh. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene, sản phẩm này giúp phản xạ nhiệt tốt, tạo nên một lớp đệm không khí tĩnh, ngăn cản quá trình trao đổi nhiệt. Ngoài ra, túi khí còn có khả năng hấp thụ và giảm tiếng ồn, mang lại không gian sống thoải mái và yên tĩnh. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai muốn cải thiện hiệu quả cách nhiệt và cách âm một cách kinh tế.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quận 8, Hồ Chí Minh
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn
Ứng dụng dân dụng
Trong các ngôi nhà dân dụng, ứng dụng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn không chỉ giúp giảm nhiệt độ mà còn tạo ra không gian sống mát mẻ, dễ chịu. Sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ sức khỏe gia đình khỏi tác động tiêu cực của nhiệt độ cao, từ đó giảm thiểu nguy cơ say nắng và các bệnh lý liên quan. Hơn nữa, việc đầu tư vào giải pháp cách nhiệt này còn giúp tối ưu hóa chi phí sinh hoạt, giúp hóa đơn tiền điện cho điều hòa không khí giảm đáng kể. Đây là giải pháp thiết thực cho đời sống đô thị tại Quận 8, Hồ Chí Minh.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Trong các nhà xưởng sản xuất, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì môi trường làm việc ổn định. Tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn tác động của nhiệt độ cao, từ đó bảo vệ sức khỏe công nhân và tăng cường hiệu suất lao động. Hơn nữa, việc kiểm soát nhiệt độ còn giúp giảm tải cho máy móc, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Nhờ đó, các doanh nghiệp có thể tiết kiệm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu quả sản xuất.
Kho lạnh, kho mát
Trong ngành công nghiệp kho lạnh và kho mát, ứng dụng của tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì ổn định nhiệt độ bên trong. Việc cách nhiệt hiệu quả giúp ngăn chặn thất thoát nhiệt qua mái, từ đó giảm thiểu tải trọng cho hệ thống làm lạnh, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu nguy cơ hư hỏng hàng hóa. Tấm cách nhiệt này không chỉ cải thiện hiệu suất làm việc của hệ thống lạnh mà còn kéo dài tuổi thọ của thiết bị, tạo ra môi trường bảo quản tối ưu cho sản phẩm.
Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Trong các nhà xưởng sản xuất đặc thù, đặc biệt gần khu dân cư hoặc chứa vật liệu dễ cháy, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn không chỉ giúp cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn đáp ứng yêu cầu cách âm và chống cháy. Tấm cách nhiệt này được thiết kế để giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ sản xuất, đồng thời mang lại sự an toàn trong trường hợp xảy ra cháy. Với khả năng cách nhiệt ưu việt, nó cũng giúp duy trì nhiệt độ trong nhà xưởng ổn định, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm và bảo vệ sức khỏe công nhân.
Nhà tiền chế
Nhà tiền chế là giải pháp xây dựng nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, việc duy trì nhiệt độ thoải mái trong nhà tiền chế là một thách thức lớn, đặc biệt khi mái tôn dễ dàng hấp thụ nhiệt trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Ứng dụng công nghiệp tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn chính là giải pháp tối ưu giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong, tạo môi trường sống và làm việc dễ chịu hơn. Ngoài ra, việc này còn góp phần giảm tải cho hệ thống làm mát, mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng đáng kể.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Quận 8, Hồ Chí Minh
Triệu Hổ giới thiệu hình ảnh thực tế tại Quận 8, Hồ Chí Minh, giúp khách hàng hiểu rõ hơn về hiệu quả của tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn. Những hình ảnh này minh họa rõ nét quá trình thi công các vật liệu cách nhiệt trên nhiều loại mái khác nhau, từ nhà ở dân dụng đến các công trình công nghiệp. Các sản phẩm được ứng dụng giúp tạo ra không gian sống và làm việc mát mẻ, đồng thời nâng cao tuổi thọ cho công trình, đáp ứng nhu cầu khắt khe về chất lượng và hiệu quả năng lượng trong khí hậu nóng ẩm miền Nam.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính. Thứ nhất, nhiều tấm cách nhiệt với bề mặt kim loại sáng bóng phản xạ bức xạ nhiệt, đẩy phần lớn ánh nắng và nhiệt năng trở lại môi trường bên ngoài, ngăn chặn sự hấp thụ vào mái. Thứ hai, cấu trúc đặc biệt của các tấm này, như dạng xốp hoặc túi khí, chứa nhiều không gian rỗng nhỏ. Không khí trong những khoảng trống này có tính chất dẫn nhiệt kém, tạo ra lớp rào cản, làm chậm quá trình dẫn và đối lưu nhiệt từ mái tôn xuống không gian bên dưới.
Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Quận 8, Hồ Chí Minh?
Đối với mái tôn ở Quận 8, Hồ Chí Minh, việc chọn tấm cách nhiệt hiệu quả là rất quan trọng để giảm thiểu nhiệt độ. Tấm cách nhiệt tráng nhôm như túi khí cách nhiệt hoặc xốp PE OPP được ưa chuộng nhờ khả năng phản xạ nhiệt cao, trọng lượng nhẹ và thi công dễ dàng với chi phí hợp lý. Ngoài ra, xốp EPS và PU Foam cũng là sự lựa chọn khả thi, có thể lót dưới tôn hoặc phun trực tiếp để tạo lớp cách nhiệt liền mạch. Tôn chống nóng (PU 3 lớp) là giải pháp tối ưu cho nhà xây mới hoặc tu sửa.
Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?
Tấm cách nhiệt không chỉ có chức năng giữ nhiệt mà còn mang lại lợi ích về cách âm, đặc biệt vào những ngày mưa lớn. Những vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng và xốp dày (EPS, PU Foam) đều có cấu trúc xốp và khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Khi trời mưa, tấm cách nhiệt giúp giảm cường độ tiếng ồn từ những hạt mưa rơi trên mái tôn, tạo ra một không gian bên trong yên tĩnh và dễ chịu hơn. Nhờ đó, người sử dụng có thể tận hưởng sự thoải mái mà không bị làm phiền từ âm thanh lớn của thời tiết.
Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?
Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn không đắt nếu bạn xem xét các yếu tố như loại vật liệu, diện tích mái và độ phức tạp của cấu trúc. Tấm túi khí thường rẻ hơn so với Panel PU cao cấp, trong khi mái phức tạp hơn sẽ tốn kém hơn trong thi công. Tuy nhiên, đây là một khoản đầu tư có hiệu quả kinh tế lâu dài. Chi phí ban đầu sẽ nhanh chóng được bù đắp nhờ tiết kiệm đáng kể tiền điện hàng tháng, giảm nhu cầu sử dụng điều hòa và quạt, đặc biệt trong những tháng nắng nóng tại Quận 8, Hồ Chí Minh.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Quận 8, Hồ Chí Minh không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Quận 8, Hồ Chí Minh. Với sự đa dạng trong các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu của cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức để nhận tư vấn chi tiết và phù hợp với yêu cầu của mình.
Trong bài viết này, Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin quan trọng về Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Quận 8, Hồ Chí Minh. Chúng tôi hy vọng rằng những kiến thức này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu công trình phù hợp, giúp tối ưu hóa hiệu quả nhiệt cho mái tôn. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm và nhanh chóng. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trên hành trình hướng đến một công trình thành công và bền vững.