Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Phú Nhuận, Hồ Chí Minh | Ưu Đãi Lớn | CK 5% – 10%
Tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh, việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đang trở thành giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả chống nóng cho công trình. Mặc dù sàn mái bê tông có ưu điểm vốn có về khả năng cách nhiệt nhờ vào khối lượng và độ dày, nhưng việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp gia tăng hiệu quả này lên mức tối ưu. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống mà còn bảo vệ công trình khỏi những tác động của thời tiết. Đặc biệt, trong bối cảnh khí hậu nóng ẩm tại TP. Hồ Chí Minh, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là cần thiết để tiết kiệm chi phí điện năng từ việc làm mát và kéo dài tuổi thọ cho công trình. Sự đầu tư vào giải pháp này chắc chắn sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho chủ sở hữu.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu quan trọng trong xây dựng, nhằm giảm tối đa sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Các tấm này hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Để đạt hiệu quả tốt nhất, chúng thường được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt cực thấp, với cấu trúc dạng bọt khí hoặc sợi, kết hợp nhiều lớp màng phản xạ tạo nên các túi khí tĩnh. Những túi khí này giúp ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập và hạn chế thất thoát nhiệt từ bên trong ra ngoài. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt tạo ra lớp rào cản hiệu quả, giữ cho không gian sống và làm việc luôn ở nhiệt độ ổn định, dễ chịu, đồng thời tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống điều hòa và sưởi ấm.
Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
Sàn mái bê tông là một dạng mái phổ biến trong xây dựng hiện đại, được chế tạo từ bê tông cốt thép, đảm bảo sự vững chắc và an toàn cho công trình. Với chức năng chính là bảo vệ ngôi nhà khỏi các yếu tố thời tiết như nắng, mưa, gió, sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc giữ gìn chất lượng công trình. Tuy nhiên, vì sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, việc cách nhiệt cho mái là cực kỳ cần thiết. Nếu không có lớp cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ từ mặt trời sẽ truyền xuống không gian bên dưới, gây nóng bức và làm tăng áp lực cho các hệ thống làm mát. Đầu tư vào cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ kết cấu mái, kéo dài tuổi thọ của công trình.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông
Hiệu quả cách nhiệt vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả. Bề mặt sàn mái bê tông thường hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, gây tăng nhiệt độ bên trong nhà. Khi lắp đặt lớp tấm cách nhiệt, nhiệt lượng này sẽ bị chặn lại, không truyền xuống không gian bên dưới. Điều này giúp giảm đáng kể nhiệt độ trong nhà, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí, đồng thời nâng cao tuổi thọ công trình.
Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột
Tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông là giải pháp thiết yếu. Dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng vào những ngày nắng nóng, nhiệt độ trên mái vẫn có thể tăng cao, tạo ra sự khó chịu và tăng chi phí điện năng. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giúp ngăn cản nhiệt, tiết kiệm năng lượng mà còn ổn định nhiệt độ mái, giảm thiểu tình trạng nứt nẻ và thấm dột, nhờ đó bảo vệ lớp chống thấm và kéo dài tuổi thọ cho công trình.
Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông
Tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng giữa mái tôn và sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Khi mái tôn dễ hấp thụ nhiệt, việc lắp đặt tấm cách nhiệt này sẽ giúp ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng truyền xuống sàn bê tông, tạo ra lớp không khí tĩnh cách ly hiệu quả. Kết quả là không gian bên dưới luôn được duy trì mát mẻ, giảm thiểu tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát. Ngoài ra, giải pháp này cũng góp phần kéo dài tuổi thọ cho công trình, giảm thiểu hư hỏng do nhiệt độ cao.
Giảm tiếng ồn
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn sở hữu tính năng cách âm đáng kể. Nhờ vào cấu trúc vật liệu đặc biệt, những tấm này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng mưa rơi hay tiếng ồn đô thị. Điều này mang lại không gian sống yên tĩnh hơn cho cư dân, góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống. Việc sử dụng tấm cách nhiệt cũng giúp tiết kiệm năng lượng, nhờ vào khả năng giữ nhiệt tốt, làm cho ngôi nhà luôn thoải mái trong mọi điều kiện thời tiết.
Tăng cường tuổi thọ công trình
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc tăng cường tuổi thọ công trình. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột giữa ngày và đêm gây co giãn vật liệu, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp theo thời gian. Tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, làm giảm thiểu sự giãn nở và co ngót, từ đó bảo vệ cấu trúc bê tông và các lớp vật liệu khác. Kết quả là tuổi thọ tổng thể của công trình được kéo dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa.
Cải thiện sự thoải mái bên trong
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, đặc biệt ở tầng trên cùng, từ đó loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt mà nhiều người thường gặp phải. Không khí trở nên thoáng đãng và dễ chịu hơn, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc. Đây là giải pháp hiệu quả cho những công trình yêu cầu sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng.
Tiết kiệm năng lượng đáng kể
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm đáng kể, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức dễ chịu, nhu cầu sử dụng điều hòa giảm, từ đó lượng điện tiêu thụ cũng giảm đi đáng kể. Việc này không chỉ tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm thiểu khí thải carbon.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Phú Nhuận, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Phú Nhuận, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một sản phẩm ưu việt cho việc cách nhiệt và cách âm, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình từ công nghiệp đến dân dụng. Sản phẩm được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ lên đến 1600 độ C, tạo ra những sợi bông siêu mịn. Nhờ vào cấu trúc độc đáo và tính năng vượt trội, Tấm Cách Nhiệt Rockwool không chỉ giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả mà còn đóng góp vào sự thân thiện với môi trường trong các dự án xây dựng.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS
Xốp EPS là lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu lượng nhiệt bức xạ vào mùa hè và thất thoát hơi ấm vào mùa đông, từ đó tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Bên cạnh đó, xốp EPS còn cách âm tốt, ngăn tiếng ồn lên tới 50dB, chống thấm nước và ngăn ngừa nấm mốc, tăng cường độ bền cho công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS
Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho các công trình tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh, đặc biệt là sàn mái bê tông. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS đảm bảo hiệu quả cách nhiệt trong điều kiện nắng nóng. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ bên trong hiệu quả, giảm tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát. Bên cạnh đó, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB giảm tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Đây là lựa chọn thông minh cho ngôi nhà bền vững.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU (Polyurethane) hay PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh. Với cấu trúc ba lớp đặc trưng, lõi xốp PU/PIR nổi bật với khả năng cách nhiệt xuất sắc nhờ vào bọt khí kín, ngăn cản hiệu quả sự truyền nhiệt. Hai lớp bề mặt bằng giấy xi măng hoặc giấy nhôm gia tăng độ bền và khả năng phản xạ nhiệt, đồng thời chống ẩm, bảo vệ lõi. Giải pháp này không chỉ giữ cho không gian sống mát mẻ mà còn tạo sự yên tĩnh, tiết kiệm năng lượng cho gia đình.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là giải pháp hữu hiệu cho tình trạng nắng nóng ở Phú Nhuận, Hồ Chí Minh. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk tại 23∘C, tấm PE OPP cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%. Sản phẩm này giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Ngoài việc nâng cao chất lượng sống, tấm PE OPP còn tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống làm mát, trở thành lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho mọi công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng túi khí đang trở thành giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh. Sản phẩm này được thiết kế với nhiều lớp màng nhôm nguyên chất giúp phản xạ nhiệt tối ưu. Các túi khí polyethylene (PE) nằm ở giữa tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, ngăn chặn sự trao đổi nhiệt. Đặc biệt, cấu trúc túi khí còn đóng vai trò hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh, phù hợp với yêu cầu tiết kiệm và hiệu quả cho các công trình.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng
Trong các công trình dân dụng như nhà ở và biệt thự tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh, sàn mái bê tông trở thành giải pháp phổ biến nhờ ưu điểm vượt trội. Nó không chỉ tạo ra không gian sân thượng hay tầng mái sử dụng hiệu quả, mà còn cho phép gia chủ thiết kế khu vườn xanh, khu vực thư giãn ngoài trời, hoặc lắp đặt bể bơi mini. Bên cạnh đó, sàn mái bê tông còn có khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả, đảm bảo không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Đặc tính bền bỉ của vật liệu này giúp công trình chống chịu tốt với thời tiết khắc nghiệt.
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp
Sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp và thương mại có vai trò quan trọng, cung cấp bề mặt vững chắc cho các nhà xưởng, nhà kho và tòa nhà văn phòng cao tầng. Khả năng chịu tải trọng lớn cho phép lắp đặt hệ thống điều hòa, máy móc nặng, và các bồn chứa nước công nghiệp. Ngoài ra, sàn mái bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm tác động của môi trường đến hàng hóa. Với ưu điểm chống cháy và cách âm, nó không chỉ đảm bảo an toàn mà còn tạo môi trường làm việc hiệu quả, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Phú Nhuận, Hồ Chí Minh
Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh là lựa chọn đáng giá. Với cái nắng gắt đặc trưng, hình ảnh thực tế từ các công trình đã lắp đặt tấm cách nhiệt này phản ánh rõ hiệu quả vượt trội trong việc giữ mát không gian sống. Những hình ảnh hoàn thiện cho thấy sự khéo léo trong thiết kế và thi công, tạo nên tổ ấm dễ chịu, giúp cư dân an tâm hơn về chất lượng cuộc sống. Sự lựa chọn thông minh cho mọi gia đình.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh và tôi nên chọn loại nào?
Trên thị trường Phú Nhuận, Hồ Chí Minh, có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR, và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại tấm này có ưu nhược điểm riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Khi lựa chọn, bạn nên xem xét ngân sách, yêu cầu về hiệu suất, cũng như điều kiện khí hậu cụ thể (đặc biệt là khả năng chống ẩm) và mục đích sử dụng không gian mái của mình để đưa ra quyết định hợp lý nhất.
Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?
Để chống nóng cho sàn mái bê tông tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh, có thể lựa chọn các loại tấm cách nhiệt như tấm XPS, EPS, hoặc PU. Tấm XPS (Poly Styrene Extruded) có khả năng chống thấm nước, cách nhiệt tốt và bền bỉ, phù hợp cho môi trường nóng ẩm. Tấm EPS (Expanded Polystyrene) nhẹ và dễ lắp đặt, nhưng khả năng chống ẩm không cao bằng XPS. Tấm PU (Polyurethane) có hiệu suất cách nhiệt vượt trội nhưng giá thành cao hơn. Bạn nên chọn loại tấm phù hợp với ngân sách và yêu cầu chống nóng của ngôi nhà để đảm bảo hiệu quả tốt nhất.
Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?
Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn nhờ vào cấu trúc dày và đặc, nhưng vẫn cần sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng. Khi nhiệt độ bên ngoài đạt mức cao, nhiệt lượng có thể tích tụ, dần truyền xuống bên dưới, gây ra sự không thoải mái trong không gian sống. Tấm cách nhiệt đóng vai trò như một lá chắn bổ sung, ngăn chặn hiệu quả quá trình hấp thụ và truyền nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà. Điều này không chỉ giảm tải cho hệ thống làm mát mà còn kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái.
Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?
Việc tận dụng không gian sàn mái bê tông làm sân thượng hoặc vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng cần chú ý đến hiệu quả chống nóng. Nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ mặt sân thượng, đặc biệt khi dùng gạch hoặc bề mặt tối màu, có thể truyền xuống. Vườn cây và lớp đất giúp cải thiện khả năng cách nhiệt, nhưng việc sử dụng lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS với khả năng chống ẩm cao là cần thiết để tối ưu hóa hiệu quả chống nóng và bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm.
Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?
Sàn mái bê tông bị thấm dột thực sự cần được xử lý tận gốc. Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột, mà chỉ đóng vai trò hỗ trợ. Thấm dột thường do lớp chống thấm yếu hoặc nứt kết cấu gây ra. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể giúp ổn định nhiệt độ mái, giảm thiểu co giãn của bê tông và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới, góp phần gia tăng tuổi thọ cho hệ thống này. Do đó, trước khi lắp đặt cách nhiệt, cần xử lý chống thấm chuyên dụng.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Phú Nhuận, Hồ Chí Minh không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Phú Nhuận, Hồ Chí Minh. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp đảm bảo nhận được tư vấn chính xác và phù hợp.
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Phú Nhuận, Hồ Chí Minh là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ cho công trình. Sản phẩm chính hãng này giúp cách nhiệt tốt, bảo vệ độ bền cho mái và tiết kiệm năng lượng. Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin chi tiết và tư vấn tận tâm, hướng đến nhu cầu của khách hàng. Với loại vật liệu này, quý khách sẽ dễ dàng xác định giải pháp tối ưu, nâng cao hiệu quả công trình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp.