Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Bến Tre |Chốt Gấp| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng đã trở thành một phần không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện đại, không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, những tấm này ngăn chặn nhiệt độ bên ngoài xâm nhập vào bên trong, từ đó giảm thiểu việc sử dụng điều hòa không khí và tiết kiệm điện năng. Điều này không chỉ mang lại lợi ích kinh tế cho người sử dụng mà còn giảm thiểu phát thải khí nhà kính, thúc đẩy lối sống bền vững. Bài viết dưới đây sẽ đi sâu vào những công nghệ tiên tiến được áp dụng trong sản xuất tấm cách nhiệt chống nóng, cùng những ứng dụng thực tiễn trong cuộc sống hàng ngày, nhấn mạnh vai trò của chúng trong việc tạo ra một môi trường sống thuận lợi và an toàn hơn cho mọi người.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng là một vật liệu xây dựng quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ của không gian sống. Được thiết kế đặc biệt để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường, tấm cách nhiệt này giúp duy trì mức nhiệt ổn định bên trong nhà. Vào mùa hè, tấm cách nhiệt ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào, tạo ra một môi trường mát mẻ và dễ chịu. Ngược lại, trong mùa đông, tấm này giữ ấm cho không gian nhờ khả năng hạn chế sự thoát nhiệt ra ngoài. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ mang lại sự tiện nghi cho người sử dụng mà còn giúp tiết kiệm năng lượng. Bằng cách giảm thiểu nhu cầu sử dụng điều hòa nhiệt độ hay hệ thống sưởi ấm, tấm cách nhiệt này góp phần bảo vệ môi trường và giảm thiểu chi phí điện năng.
Ưu điểm của Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Ổn định nhiệt độ
Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì ổn định nhiệt độ cho không gian sống và làm việc. Với khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài, sản phẩm này giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong vào mùa hè, tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng. Ngược lại, vào mùa đông, tấm cách nhiệt giữ nhiệt bên trong, đảm bảo không gian ấm áp. Nhờ đó, việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang lại sự dễ chịu mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu chi phí tiêu thụ điện cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm.
Giảm tải chi phí làm mát và điện năng
Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho ngôi nhà. Khi được cách nhiệt tốt, lượng nhiệt thất thoát hoặc hấp thụ giảm đáng kể, giúp hệ thống làm mát và sưởi ấm hoạt động hiệu quả hơn mà không tiêu tốn quá nhiều năng lượng. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ cho các thiết bị mà còn giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng. Theo các nghiên cứu, việc cách nhiệt hiệu quả có thể giảm lượng điện tiêu thụ cho điều hòa vào mùa hè và máy sưởi vào mùa đông tới 20-50%, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình và doanh nghiệp.
Tăng sự thoải mái
Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm, giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ở mức dễ chịu. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giảm thiểu cảm giác nóng bức trong mùa hè mà còn giữ ấm trong mùa đông, từ đó giảm thiểu căng thẳng và mệt mỏi do tác động của thời tiết. Sự thoải mái này đặc biệt quan trọng trong các không gian như phòng ngủ và phòng làm việc, nơi mà chất lượng giấc ngủ và hiệu suất công việc được nâng cao đáng kể. Sử dụng tấm cách nhiệt chính là giải pháp tối ưu cho cuộc sống hàng ngày.
Bảo vệ và tăng tuổi thọ công trình
Trong bối cảnh thời tiết ngày càng biến đổi thất thường, tấm cách nhiệt chống nóng đã trở thành giải pháp hiệu quả để bảo vệ và tăng tuổi thọ cho công trình. Sản phẩm này giúp ổn định nhiệt độ bên trong, hạn chế hiện tượng co ngót và giãn nở vật liệu, từ đó ngăn chặn các vấn đề như nứt nẻ hay biến dạng. Nhiều loại tấm cách nhiệt còn có khả năng chống thấm và chống ẩm, ngăn chặn hơi nước tích tụ, giảm thiểu nguy cơ ẩm mốc và rỉ sét cho khung kim loại. Điều này không chỉ kéo dài tuổi thọ công trình mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí bảo trì.
Nâng cao khả năng cách âm
Tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ có khả năng giảm nhiệt độ hiệu quả mà còn nâng cao khả năng cách âm. Các vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng và xốp, nhờ vào cấu trúc đặc biệt, có khả năng hấp thụ và tán xạ âm thanh tốt. Điều này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra không gian yên tĩnh và riêng tư hơn, đặc biệt là cho các công trình gần đường lớn hay khu công nghiệp. Việc sử dụng tấm cách nhiệt trong phòng ngủ, phòng làm việc hay phòng thu âm sẽ mang lại sự thoải mái và hiệu quả cao trong công việc.
Đa dạng ứng dụng và dễ thi công
Tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là sự đa dạng trong ứng dụng. Chúng có thể được lắp đặt ở nhiều vị trí trong công trình như mái, tường, trần, sàn nhà, ống dẫn và kho lạnh. Với nhiều loại vật liệu và độ dày đa dạng, tấm cách nhiệt dễ dàng đáp ứng các nhu cầu cụ thể của từng công trình. Ngoài ra, hầu hết các loại tấm này đều có trọng lượng nhẹ, dễ cắt gọt và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công một cách hiệu quả.
Ứng dụng linh hoạt của Tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho mùa hè gay gắt
Công trình dân dụng (nhà ở, biệt thự, chung cư)
Trong các công trình dân dụng như nhà ở, biệt thự và chung cư, tấm cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Chúng được lắp đặt dưới lớp tôn, mái ngói, trần nhà và tường bao quanh, giúp phản xạ nhiệt bức xạ từ mặt trời. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt vào không gian bên trong mà còn giúp giảm nhiệt độ lên đến 5-10°C vào mùa hè, tạo ra không gian sống thoải mái và dễ chịu. Điều này không chỉ tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân.
Công trình công nghiệp (nhà xưởng, kho bãi, nhà máy)
Trong công trình công nghiệp như nhà xưởng, kho bãi và nhà máy, việc kiểm soát nhiệt độ đóng vai trò then chốt trong việc bảo vệ máy móc, thiết bị và sản phẩm, đồng thời đảm bảo sức khỏe cho người lao động. Tấm cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, giảm sự giãn nở vì nhiệt của cấu trúc và thiết bị, từ đó góp phần tăng tuổi thọ cho các công trình. Ngoài ra, tấm cách nhiệt chống nóng thường được ứng dụng trong mái và tường nhà xưởng, kho lạnh, cùng với đường ống và thiết bị công nghiệp.
Tấm cách nhiệt chống nóng hiệu suất vượt trội tại Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng bông khoáng là một vật liệu cách nhiệt ưu việt, được sản xuất từ các loại đá tự nhiên với nhiều tính năng nổi bật. Với khả năng chịu nhiệt cao và cách âm hiệu quả, sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Một ưu điểm quan trọng của bông khoáng là khả năng chống cháy, mang lại sự an toàn cho các công trình. Bên cạnh đó, loại vật liệu này hoàn toàn không gây hại cho sức khỏe con người và có thời gian sử dụng lâu dài, giúp giảm thiểu chi phí bảo trì. Tấm bông khoáng thường được áp dụng trong các nhà máy, công trình công nghiệp, cũng như trong hệ thống điều hòa không khí. Với kích thước tiêu chuẩn 600x1200x50mm và các chỉ số tỷ trọng đa dạng, bông khoáng đáp ứng nhiều yêu cầu kỹ thuật và điều kiện sử dụng khác nhau.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
325A | 14” | 358 |
350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Bến Tre (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Khoáng Triệu Hổ Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng bông thuỷ tinh Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng bông thủy tinh là một giải pháp hiện đại cho việc cải thiện hiệu suất năng lượng trong xây dựng và công nghiệp. Được sản xuất từ sợi thủy tinh siêu mịn, tấm bông thủy tinh không chỉ nhẹ mà còn có khả năng chống ẩm, cách nhiệt và cách âm xuất sắc. An toàn cho sức khỏe và thân thiện với môi trường, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn phổ biến. Tấm bông thủy tinh thường được sử dụng trên các bề mặt phẳng như sàn, tường, trần, và mái. Với lớp màng nhôm hoặc bạc mỏng ở bề mặt ngoài, quá trình thi công trở nên thuận lợi và hiệu quả hơn. Tỷ trọng của bông thủy tinh đa dạng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, và độ dày từ 25mm đến 50mm, hoạt động hiệu quả trong khoảng nhiệt độ từ -15 độ C đến 350 độ C.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Bến Tre (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng bông gốm là một vật liệu tiên tiến nổi bật với khả năng chịu nhiệt và hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Được sản xuất từ sợi gốm, bông gốm không chỉ có tính bền vững cao mà còn không bị phân hủy theo thời gian, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt liên tục trong suốt tuổi thọ sản phẩm. Loại tấm này, còn được gọi là tấm ceramic, thường được sử dụng trong các lò nung hoặc các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt tốt. Kích thước phổ biến của tấm bông gốm là 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, với độ dày 25mm hoặc 50mm. Tùy vào nhu cầu, sản phẩm có thể được đóng gói theo thùng 4 hoặc 10 tấm. Với tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³, bông gốm mang đến sự linh hoạt trong việc ứng dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau.
Thông số kỹ thuật bông gốm
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu sắc | Trắng |
Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
– Module: 600 x 300 x 300 | |
– Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Bến Tre (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Bông Gốm Triệu Hổ Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng EPS Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng xốp EPS là một giải pháp hiệu quả cho việc duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C, sản phẩm này có hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, thể hiện khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhờ vào đặc tính này, tấm xốp EPS giúp giảm thiểu hao hụt năng lượng, từ đó tiết kiệm chi phí điện năng cho điều hòa không khí. Bên cạnh đó, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo ra một không gian yên tĩnh và thoải mái. Cấu trúc kín của tấm xốp không chỉ chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần kéo dài tuổi thọ cho công trình và bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Bến Tre (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng EPS Triệu Hổ Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng XPS Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng xốp XPS là giải pháp hiệu quả cho việc kiểm soát nhiệt độ trong các công trình xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, sản phẩm này đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong những điều kiện khắc nghiệt nhất. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, từ đó kiểm soát lưu lượng không khí và duy trì nhiệt độ ổn định trong các khu vực như sàn, vách và mái. Bên cạnh đó, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, giảm thiểu tiếng ồn và tạo ra môi trường sống yên tĩnh, thoải mái. Đồng thời, với giá trị R cao, bông Polyester không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giúp giảm chi phí điện năng cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Bến Tre (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Khám phá Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng XPS Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng PE OPP Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP là một sản phẩm hiện đại được sản xuất từ hai loại nhựa chính là polyethylene và polypropylene. Sản phẩm này nổi bật với khả năng chống nước và va đập, giúp bảo vệ các bề mặt hợp lý trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau. Với trọng lượng nhẹ, tấm xốp PE OPP không chỉ dễ dàng trong việc sử dụng mà còn thuận tiện cho việc vận chuyển, tiết kiệm công sức cho người dùng. Khả năng linh hoạt của tấm xốp này cho phép nó được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp như xây dựng, chế biến thực phẩm, và đóng gói, cũng như trong cuộc sống hàng ngày, từ việc cách nhiệt cho nhà ở đến việc giữ nhiệt cho thực phẩm. Sản phẩm chính là giải pháp tối ưu cho nhu cầu cách nhiệt và bảo quản.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Bến Tre (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PE OPP Triệu Hổ Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng PU Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU là một vật liệu hiện đại, được sản xuất từ phản ứng hóa học giữa isocyanate và polyol. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt xuất sắc và chống thấm nước, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tối ưu trong mọi điều kiện môi trường. Với kích thước phổ biến là 1200 x 610 mm và 1200 x 2440 mm, cùng với các độ dày từ 20 đến 50 mm, người dùng dễ dàng lựa chọn tấm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Trọng lượng của tấm dao động từ 1,2 đến 2,4 kg/m², phụ thuộc vào độ dày và cấu trúc. Tấm cách nhiệt xốp PU không chỉ tối ưu hóa hiệu suất năng lượng cho các công trình xây dựng mà còn mang lại độ bền cao và tính linh hoạt, làm cho nó trở thành giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu yêu cầu khắt khe về cách nhiệt.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Bến Tre (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng xốp PU Triệu Hổ Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng cao su xốp EVA là một lựa chọn lý tưởng cho những ai cần một vật liệu nhẹ, dẻo và đàn hồi. Với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống nước vượt trội, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong việc sản xuất thảm, giày dép và đồ dùng thể thao, đảm bảo mang lại sự thoải mái và bảo vệ cho người sử dụng. Tấm cao su xốp có sẵn với kích thước phổ biến như 1m x 2m và 1.2m x 2.4m, cùng độ dày đa dạng từ 10mm đến 100mm, tạo điều kiện cho người tiêu dùng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu cụ thể. Nhờ tính linh hoạt và độ đàn hồi cao, tấm cao su xốp EVA không chỉ cung cấp môi trường cách nhiệt lý tưởng mà còn nâng cao độ bền cho các sản phẩm ứng dụng, đáp ứng tốt nhất yêu cầu sử dụng của thị trường.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Bến Tre (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Khám phá tấm cách nhiệt chống nóng Cao su xốp Triệu Hổ Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng túi khí là một giải pháp hiện đại và hiệu quả cho việc cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Sản phẩm này có nhiều loại khác nhau, bao gồm tấm cách nhiệt 1 mặt nhôm và 2 mặt nhôm, cùng với các tấm có lớp xi mạ nhôm. Đặc biệt, khả năng phản xạ nhiệt của tấm đạt tới 95-97%, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt vào không gian sống. Những tấm cách nhiệt với 2 lớp túi khí không chỉ cải thiện hiệu quả cách nhiệt mà còn đảm bảo độ bền, giúp tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa không gian sử dụng. Việc lắp đặt các tấm cách nhiệt này sẽ mang lại sự thoải mái và giảm chi phí điện năng đáng kể trong mùa hè oi ả. Chính vì vậy, tấm cách nhiệt chống nóng túi khí là lựa chọn lý tưởng cho mọi gia đình và công trình.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bến Tre (09/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm tấm cách nhiệt chống nóng Túi khí phổ biến nhất tại Bến Tre
Những vị trí nên lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng
Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho mái nhà
Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho mái nhà là một giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ trong không gian sống. Tấm cách nhiệt thường được trải hoặc dán trực tiếp bên dưới xà gồ, hoặc kẹp giữa xà gồ và tôn, sử dụng các vật liệu như PE OPP, túi khí cách nhiệt, bông thủy tinh, và bông khoáng. Những vật liệu này có khả năng phản xạ nhiệt, giảm dẫn nhiệt, và bảo vệ mái nhà. Tấm cách nhiệt cũng có thể được đặt trên bề mặt bê tông trước khi lợp ngói, giúp ngăn nhiệt hấp thụ vào kết cấu bên dưới.

Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho trần nhà
Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là biện pháp cần thiết để giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống, đặc biệt với những ngôi nhà có tầng áp mái hoặc trần thấp. Các vật liệu như bông thủy tinh, túi khí cách nhiệt, PE OPP thường được lắp đặt trên hệ thống khung xương của trần giả. Những lớp vật liệu này tạo ra không gian đệm không khí, ngăn cản việc truyền nhiệt từ trên xuống. Bên cạnh đó, xốp XPS, EPS có thể được sử dụng dưới lớp vữa hoàn thiện để nâng cao hiệu quả chống nóng, cách âm và chống ẩm.
Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho tường nhà
Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà là một giải pháp hiệu quả để giảm thiểu sự truyền nhiệt, đặc biệt đối với các bức tường hướng Tây. Các vật liệu như xốp XPS, EPS, bông khoáng và panel PU/EPS có thể được lắp đặt dễ dàng giữa hai lớp tường gạch hoặc ốp vào mặt trong tường. Phương pháp này tạo ra lớp bảo vệ chắc chắn, ngăn cản nhiệt độ bên ngoài ảnh hưởng đến không gian bên trong. Hệ thống cách nhiệt hiện đại không chỉ bảo vệ cấu trúc tường mà còn mang lại hiệu quả cao trong việc tiết kiệm năng lượng.
Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho sàn nhà
Lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn nhà là giải pháp hiệu quả để cải thiện môi trường trong nhà. Mặc dù ít được chú ý hơn mái và tường, cách nhiệt sàn mang lại lợi ích rõ rệt, đặc biệt tại các khu vực tiếp xúc với đất. Các vật liệu như xốp XPS, EPS được lắp đặt dưới lớp bê tông hoặc vữa lát nền giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ đất vào mùa hè và giữ ấm vào mùa đông. Ngoài ra, chúng còn bảo vệ sàn khỏi ẩm ướt, đồng thời, trong kho lạnh, panel PU hoặc xốp XPS dày đảm bảo nhiệt độ được duy trì ổn định.
Lắp Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị công nghiệp
Trong môi trường công nghiệp, lắp tấm cách nhiệt chống nóng cho hệ thống đường ống và thiết bị là chìa khóa tiết kiệm năng lượng và đảm bảo an toàn. Các đường ống dẫn nước nóng/lạnh, hơi, và dầu thường được bọc bằng các vật liệu như cao su xốp, bông khoáng dạng ống/cuộn, hoặc PU foam. Những vật liệu này không chỉ giữ nhiệt độ ổn định bên trong mà còn giảm thiểu thất thoát năng lượng. Đối với bồn chứa, lò hơi, và nồi hơi, việc sử dụng bông khoáng, bông thủy tinh hoặc PU foam giúp tăng hiệu suất hoạt động và bảo vệ an toàn cho người lao động.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Để đặt hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, hãy truy cập Website của chúng tôi. Sau khi chọn sản phẩm, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn nhanh chóng hoặc để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2: Xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng diễn ra khi bạn gọi điện. Nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo bạn hiểu rõ tất cả thông tin cần thiết trước khi hoàn tất đơn hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng, bạn sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phương án phù hợp nhất với nhu cầu của mình.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, chờ nhận hàng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn tới địa chỉ bạn đã cung cấp. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được phục vụ tốt nhất.
10 Điều cam kết khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng tại Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Bến Tre.
Một số hình ảnh thực tế Tấm cách nhiệt chống nóng của Triệu Hổ tại Bến Tre đã khẳng định chất lượng và hiệu suất vượt trội của sản phẩm. Các tấm cách nhiệt này được thiết kế để ứng dụng trong nhiều loại công trình như nhà ở, kho bãi và các công trình công nghiệp khác. Hình ảnh cho thấy quy trình thi công và lắp đặt diễn ra dễ dàng, đồng thời sản phẩm còn thể hiện sự bền bỉ với thời gian, góp phần bảo vệ công trình trước tác động của nhiệt độ cao. Những tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong mà còn tiết kiệm năng lượng, mang lại sự yên tâm cho người sử dụng. Chất lượng vượt trội và tính ứng dụng linh hoạt chính là lý do khiến Triệu Hổ trở thành lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu cách nhiệt.
Câu hỏi liên quan Tấm cách nhiệt chống nóng Bến Tre
Tấm cách nhiệt chống nóng có thể giảm nhiệt độ trong nhà tối đa bao nhiêu độ C?
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả giúp giảm nhiệt độ trong ngôi nhà, mang lại không gian sống thoải mái hơn. Thông thường, tấm cách nhiệt này có khả năng giảm nhiệt độ từ 5°C đến 10°C hoặc thậm chí nhiều hơn, tùy thuộc vào một số yếu tố quan trọng. Trước hết, loại vật liệu cách nhiệt và độ dày của nó đóng vai trò then chốt. Vị trí lắp đặt và tình trạng ban đầu của ngôi nhà cũng ảnh hưởng đáng kể đến khả năng cách nhiệt. Hướng nắng chiếu vào nhà, mức độ thông gió, số lượng cửa sổ, cũng như hiệu suất của các thiết bị làm mát khác đều có thể tác động đến nhiệt độ tổng thể. Do đó, việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp với điều kiện cụ thể sẽ tối ưu hóa hiệu quả giảm nhiệt trong không gian sống.
Loại vật liệu cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn Bến Tre?
Ở Bến Tre, khí hậu nhiệt đới nắng nóng là một thách thức lớn đối với việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt cho mái tôn. Tấm PE OPP (Mút PE Foam tráng bạc) là một trong những lựa chọn phổ biến nhất nhờ vào giá thành phải chăng, trọng lượng nhẹ và tính dễ thi công. Bên cạnh đó, túi khí cách nhiệt, với cấu tạo nhiều lớp nhôm và lớp túi khí nhỏ, giúp phản xạ nhiệt hiệu quả, tạo ra môi trường sống dễ chịu trong mùa hè. Bông thủy tinh (Glasswool) cũng là một vật liệu đáng lưu ý với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, đồng thời có tính chống cháy hiệu quả. Cuối cùng, bông khoáng (Rockwool) là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu an toàn cao, nhờ khả năng chịu nhiệt tốt và khả năng chống cháy vượt trội, thường được sử dụng trong các nhà máy, xưởng công nghiệp.
Nên chọn bông thủy tinh hay bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng?
Khi lựa chọn giữa bông thủy tinh và bông khoáng để cách nhiệt và chống nóng cho nhà xưởng, cần xem xét nhiều yếu tố. Bông thủy tinh là giải pháp kinh tế, hiệu quả cho các nhà xưởng thông thường và kho bãi, với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Tuy nhiên, nếu công trình của bạn yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao và tiêu chuẩn an toàn phòng chống cháy nổ nghiêm ngặt, bông khoáng sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo hơn. Bông khoáng không chỉ có khả năng chống cháy vượt trội mà còn cách âm tốt hơn, rất thích hợp cho các khu vực ồn ào và tiếp xúc với nhiệt độ cao như lò nung hay ống dẫn nhiệt. Tùy vào mục đích và điều kiện thực tế của nhà xưởng, việc lựa chọn giữa hai loại vật liệu này sẽ ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả cách nhiệt và an toàn cháy nổ.
Xốp XPS và PU khác nhau như thế nào về khả năng cách nhiệt và chi phí?
Xốp XPS và PU đều là vật liệu cách nhiệt, nhưng chúng có những đặc tính và ứng dụng khác nhau rõ rệt. Xốp XPS có khả năng cách nhiệt hiệu quả cao, cùng với tính năng chống thấm nước tuyệt vời và cường độ chịu nén tốt. Do đó, nó thường được sử dụng cho các công trình như sàn, tường hoặc những khu vực có độ ẩm cao và có chi phí hợp lý hơn. Ngược lại, PU là giải pháp cách nhiệt tối ưu cho những ứng dụng yêu cầu cao, như kho lạnh hoặc phòng sạch, nơi mà việc giảm thiểu tiêu thụ năng lượng là ưu tiên hàng đầu. Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cho PU thường cao hơn, nhưng khả năng cách nhiệt vượt trội của nó mang lại hiệu quả khai thác năng lượng lâu dài, đáng giá cho việc đầu tư.
Triệu Hổ có vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng về tận Bến Tre không?
Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Tấm cách nhiệt chống nóng đến tận Bến Tre, phục vụ nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc. Chúng tôi cam kết đảm bảo sản phẩm được giao đến tay khách hàng một cách an toàn và nhanh chóng, phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng dự án. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ hỗ trợ từ khâu tư vấn đến việc theo dõi đơn hàng, mang lại sự an tâm cho khách hàng. Hệ thống logistics hiệu quả giúp tối ưu hóa thời gian và chi phí vận chuyển, đáp ứng kịp thời nhu cầu của từng khách hàng. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về các tỉnh thành mà chúng tôi phục vụ, vui lòng liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ để nhận được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất từ chúng tôi.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm cách nhiệt chống nóng Bến Tre chính hãng hiện nay. Chúng tôi tin rằng với những đặc điểm vượt trội và công nghệ tiên tiến, sản phẩm này sẽ mang lại giải pháp hiệu quả cho việc chống nóng và tiết kiệm năng lượng cho công trình của bạn. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp không chỉ giúp cải thiện điều kiện sống mà còn gia tăng tuổi thọ cho công trình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết. Với đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết đem đến cho bạn những lựa chọn tốt nhất, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công và sự hài lòng. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn!