Tấm Cách Nhiệt Tại Yên Bái “Gửi Báo Giá”

5/5 - (5084 bình chọn)

Tìm Kiếm Tấm Cách Nhiệt Yên Bái | Lấy Miễn Phí | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt được coi là người hùng thầm lặng trong lĩnh vực xây dựng, mang lại giải pháp thông minh cho mọi không gian sống. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ sức khỏe người sử dụng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn top 10+ tấm cách nhiệt HOT nhất trên thị trường, từ những sản phẩm nổi bật đến công nghệ tiên tiến nhất. Hãy cùng khám phá bí quyết bảo vệ ngôi nhà của bạn một cách tối ưu nhất!

Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?

Tấm cách nhiệt là vật liệu cách nhiệt được sản xuất dưới dạng tấm phẳng với kích thước cố định, thường được áp dụng trong xây dựng và lắp đặt. Chúng có chức năng chính là giảm sự truyền nhiệt giữa các không gian, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Các loại tấm cách nhiệt phổ biến bao gồm xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng và cellulose, mỗi loại có đặc tính khác nhau. Tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng cho công trình mà còn giảm chi phí sưởi ấm và làm mát, từ đó bảo vệ môi trường.

Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Tính đồng nhất

Tấm cách nhiệt với cấu trúc đồng nhất mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội và đáng tin cậy. Sự đồng nhất này đảm bảo rằng toàn bộ bề mặt vật liệu không có điểm yếu, từ đó giảm thiểu khả năng mất nhiệt. Điều này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian bên trong mà còn tăng cường khả năng bảo vệ khỏi các yếu tố bên ngoài. Tấm cách nhiệt đồng nhất đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất năng lượng, tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường, mang lại lợi ích lâu dài cho người sử dụng.

Dễ thi công

Với thiết kế tấm, việc thi công tấm cách nhiệt trở nên nhanh chóng và hiệu quả. Các tấm cách nhiệt có khả năng được cắt theo kích thước mong muốn, giúp dễ dàng lắp ghép vào những vị trí như mái, tường hay sàn. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm thiểu công sức cần thiết trong quá trình lắp đặt. Nhờ vào tính linh hoạt của sản phẩm, người thợ có thể tùy chỉnh và sáng tạo, đảm bảo độ chính xác và tính thẩm mỹ cho công trình mà không gặp phải khó khăn trong việc thi công.

Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt

Tấm cách nhiệt được thiết kế với khả năng đồng nhất và dễ thi công, giúp tối ưu hóa hiệu quả giữ nhiệt trong các không gian sống và làm việc. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ đảm bảo duy trì nhiệt độ lý tưởng, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng, mà còn góp phần quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ vào tính năng này, tấm cách nhiệt trở thành giải pháp hiệu quả trong việc giảm chi phí điện năng cũng như bảo vệ môi trường, nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong các công trình xây dựng hiện đại.

Khả năng cách âm tốt

Tấm cách nhiệt không chỉ có chức năng giữ nhiệt mà còn sở hữu khả năng cách âm tốt, mang lại nhiều lợi ích cho không gian sống. Những loại tấm này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra môi trường yên tĩnh, thư giãn cho người sử dụng. Với cấu trúc vật liệu đặc biệt, tấm cách nhiệt hấp thụ và phân tán sóng âm, hạn chế sự truyền âm giữa các phòng hoặc từ môi trường bên ngoài. Nhờ đó, người dùng có thể tận hưởng sự thoải mái mà không bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.

Chống ẩm và chống mốc

Tấm cách nhiệt chống ẩm là giải pháp hiệu quả cho việc bảo vệ không gian sống khỏi sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Với khả năng ngăn chặn nước thấm vào, các tấm cách nhiệt này không chỉ giữ nhiệt tốt mà còn duy trì độ ẩm ổn định, từ đó bảo vệ sức khỏe cư dân. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống ẩm giúp giảm thiểu nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến hô hấp và dị ứng, đồng thời cải thiện chất lượng không khí trong nhà. Chọn lựa tấm cách nhiệt chất lượng sẽ mang lại sự an toàn và thoải mái cho người sử dụng.

Tính linh hoạt

Tấm cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả cho việc duy trì nhiệt độ trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Với tính linh hoạt cao, sản phẩm này có thể được áp dụng cho nhiều loại thiết kế khác nhau, từ nhà ở đến các nhà máy, giúp tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành. Ngoài ra, tấm cách nhiệt còn có khả năng chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, đảm bảo hiệu suất lâu dài. Với sự đa dạng về độ dày và vật liệu, tấm cách nhiệt đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật riêng biệt của từng dự án.

Tiết kiệm chi phí

Tấm cách nhiệt không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt mà còn giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho hệ thống sưởi ấm và làm mát. Khi sử dụng tấm cách nhiệt, nhiệt độ trong không gian được duy trì ổn định, làm giảm tải cho các thiết bị điều hòa và sưởi ấm. Kết quả, hóa đơn điện hàng tháng sẽ giảm đáng kể. Đầu tư vào tấm cách nhiệt là một giải pháp thông minh cho gia đình và doanh nghiệp, không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng năng lượng tiêu thụ.

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống

Trong xây dựng, tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, giúp giảm chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Chúng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp để bảo vệ máy móc và thiết bị khỏi nhiệt độ cao, nâng cao hiệu suất và tuổi thọ. Trong giao thông vận tải, tấm cách nhiệt bảo vệ các phương tiện như ô tô, tàu thuyền, và máy bay khỏi nhiệt độ cực đoan. Ngoài ra, chúng còn ứng dụng trong đời sống hàng ngày, từ thiết bị gia dụng đến bảo quản thực phẩm, cải thiện chất lượng cuộc sống và tiết kiệm năng lượng.

 

 

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay còn gọi là Glasswool, là vật liệu cách nhiệt lý tưởng được chế tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp. Không chứa Amiang độc hại, bông thủy tinh có nhiều ưu điểm nổi bật như khả năng cách nhiệt, cách âm và cách điện vượt trội, đồng thời không cháy và có độ đàn hồi cao. Khi kết hợp với tấm hợp kim nhôm nhựa alu, sản phẩm này mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Tấm cách nhiệt bông thủy tinh có độ dày từ 25mm đến 50mm, kích thước 1.2m x 2.4m hoặc 1m x 2m, phù hợp cho nhiều loại công trình với khả năng chịu nhiệt từ -15°C đến 350°C.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Bông khoáng Rockwool, hay còn gọi là len đá, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, nung chảy ở nhiệt độ lên đến 1600 °C. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là tại các tòa nhà cao tầng. Tấm cách nhiệt bông khoáng có kích thước tiêu chuẩn 600mm x 1200mm, với độ dày từ 25mm đến 100mm, thường được áp dụng trong vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối ưu cho công trình.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông gốm

Tấm cách nhiệt bông gốm Ceramic là vật liệu siêu nhẹ, được sản xuất từ sợi gốm với khả năng cách nhiệt xuất sắc, chịu được nhiệt độ lên tới 1800°C hoặc cao hơn. Với kích thước phổ biến 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm, và độ dày 25mm hoặc 50mm, bông gốm Ceramic có tỷ trọng từ 96 đến 320kg/m³, lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp như lò gốm sứ, lò nung và lò hơi. Vật liệu này không chỉ bảo vệ thiết bị mà còn đảm bảo môi trường làm việc an toàn trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp, sản xuất từ dầu mỏ và khí tự nhiên. Chúng có hai loại độ dày: tấm mỏng (9mm – 12mm) dùng cho văn phòng và phòng học, tấm dày (25mm – 50mm) chuyên dụng cho phòng thu âm và rạp hát, nhờ khả năng tiêu âm tốt ở tần số thấp. Ngoài ra, tấm còn được phân loại theo khả năng chống cháy, với tấm tiêu chuẩn có khả năng chống cháy thấp và tấm cao cấp được xử lý an toàn, thích hợp cho các không gian công cộng như khách sạn và trung tâm thương mại.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một trong những vật liệu cách nhiệt hiệu quả nhất hiện nay. Được sản xuất từ PolyStyrene nóng chảy qua công nghệ đùn kết hợp với CO2, XPS có cấu trúc ô kín giúp hạn chế sự thấm nước và cải thiện khả năng cách nhiệt. Với trọng lượng nhẹ nhưng độ bền cao, tấm xốp này có khả năng chịu đựng tốt trong các điều kiện khắc nghiệt, bao gồm nhiệt độ lạnh, nhiệt độ nóng và áp lực lớn. Nhờ những đặc tính vượt trội, XPS được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS là vật liệu linh hoạt, được phân loại theo tỷ trọng với nhiều ứng dụng khác nhau. Tỷ trọng 4 – 6kg/m³ thường được sử dụng trong đóng gói và bảo vệ hàng hóa, nhưng có khả năng chống cháy thấp. Với tỷ trọng từ 8 – 20kg/m³, tấm EPS trở nên hữu ích cho cách âm và cách nhiệt ở vách tường, tuy vẫn co lại khi gặp nhiệt độ cao. Đặc biệt, tấm EPS có tỷ trọng 20 – 35kg/m³ mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, chống cháy tốt và đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một vật liệu xanh với cấu trúc gồm lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt bằng xi măng tổng hợp. Được biết đến với tính năng cách âm, cách nhiệt vượt trội và khả năng chống cháy hiệu quả, sản phẩm này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình công nghiệp và dân dụng. Tấm xốp PU/PIR rất hiệu quả trong việc chống nóng và cách âm cho mái, tường, trần và nền, đặc biệt ở những khu vực chịu nắng nóng, giúp nâng cao hiệu suất năng lượng và cải thiện môi trường sống.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt PE OPP được sản xuất từ mút xốp PE Foam kết hợp với lớp màng OPP, được xử lý chống oxy hoá, mang lại hiệu quả cách nhiệt cao. Sản phẩm này lý tưởng cho hệ thống HVAC và những ứng dụng cần bảo vệ hàng hóa nhạy cảm. Với nhiều quy cách như mút 1 mặt bạc, 2 mặt bạc, và 1 mặt bạc 1 mặt keo, tấm cách nhiệt PE OPP đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng, hiệu quả trong việc cách nhiệt cho tường và mái nhà, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm ưu việt với cấu trúc đa lớp, bao gồm lớp aluminum phản xạ nhiệt bên ngoài, lớp polyethylene gia cố bền chắc, lớp kết dính ổn định và lớp khí nén giữa giúp cách nhiệt và cách âm. Sản phẩm này ngăn chặn hiệu quả quá trình dẫn truyền nhiệt và phản xạ nhiệt, đảm bảo tiết kiệm năng lượng cho công trình. Tấm cách nhiệt Cát Tường có nhiều loại, từ tấm 1 mặt nhôm, 2 mặt nhôm đến tấm xi mạ nhôm, mỗi loại đều mang lại những ưu điểm riêng, bảo vệ công trình khỏi nhiệt độ cao và giảm tiếng ồn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật ứng dụng công nghệ túi khí tiên tiến, tạo ra lớp cách nhiệt hiệu quả giữa không gian bên trong và bên ngoài công trình. Sản phẩm có giá thành cạnh tranh, là giải pháp lý tưởng để tối ưu hóa chi phí trong khi vẫn duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Các dòng sản phẩm tiêu biểu như HASIMO với hai lớp bạc tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE với khả năng cách âm tốt, PROHOUSE nhẹ và dễ lắp đặt, và GREENHOUSE với hai mặt bạc mang đến hiệu quả cao trong cách âm, cách nhiệt.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là sản phẩm được chế tạo từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp thông qua quy trình lưu hóa, tạo ra cấu trúc vững chắc và bền bỉ. Quá trình này giúp cao su đạt được nhiều tính năng ưu việt như độ bền cao, khả năng đàn hồi tốt, chống nhiệt và chống hóa chất. Bên cạnh đó, tấm cao su lưu hoá còn sở hữu khả năng cách âm hiệu quả, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, nâng cao hiệu suất cách nhiệt và âm thanh cho những công trình lớn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Tấm cách nhiệt cao su xốp, hay Mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate), là vật liệu nổi bật với đặc tính siêu nhẹ và độ đàn hồi xuất sắc. Được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate, tấm cao su xốp có kích thước đa dạng như 1000m x 2000m hoặc 1200m x 2400m, cùng độ dày từ 10mm đến 100mm. Với sự mềm dẻo tương tự như cao su, tấm cao su xốp thường được ứng dụng trong các sản phẩm như cửa cách âm, dép và tấm lót máy tính. Khả năng tùy chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate giúp đáp ứng nhu cầu kỹ thuật đa dạng của thị trường.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh tấm cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Yên Bái

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu trong việc cung cấp tấm cách nhiệt chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ khách hàng trong xây dựng và công nghiệp. Những hình ảnh tấm cách nhiệt tại các công trình cho thấy sự uy tín và cam kết của chúng tôi trong việc mang đến sản phẩm vượt trội. Với công nghệ tiên tiến và nguyên liệu chọn lọc, tấm cách nhiệt không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm mà còn chống cháy hiệu quả. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng, khẳng định vị thế trên thị trường.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt

Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt phổ biến, mỗi loại đều có đặc điểm và ứng dụng riêng. Tấm bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhờ khả năng chịu nhiệt tốt. Tấm bông gốm thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao. Tấm polyester fiber và xốp XPS, EPS có tính năng cách nhiệt hiệu quả cho các công trình nhà ở. Tấm PU/PIR mang lại khả năng cách nhiệt ưu việt, trong khi tấm cách nhiệt Cát Tường là sự lựa chọn tiết kiệm. Cuối cùng, tấm cao su xốp và cao su lưu hóa cũng được sử dụng trong nhiều ứng dụng cách nhiệt và cách âm.

 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?

Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Đầu tiên, các vật liệu này giúp tiết kiệm năng lượng bằng cách giảm thiểu tiêu thụ cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, từ đó giảm chi phí vận hành. Thứ hai, tấm cách nhiệt cải thiện hiệu suất năng lượng của công trình, đồng thời bảo vệ cấu trúc khỏi độ ẩm và nhiệt độ khắc nghiệt. Cuối cùng, việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ tăng cường độ bền cho công trình mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân.

Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?

Tấm cách nhiệt có khả năng chịu nước, tùy thuộc vào loại vật liệu sử dụng. Những tấm cách nhiệt có cấu trúc ô kín, như tấm xốp XPS, nổi bật với khả năng ngăn thấm nước hiệu quả, làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho những khu vực ẩm ướt. Ngược lại, tấm bông khoáng lại cần lưu ý nhiều hơn trong việc bảo quản. Nếu không được xử lý và bảo quản đúng cách trong môi trường ẩm, chúng có thể bị ảnh hưởng bởi độ ẩm, dẫn đến suy giảm hiệu suất cách nhiệt, gây ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?

Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt phụ thuộc vào loại vật liệu và điều kiện môi trường, thường dao động từ 20 đến 50 năm. Tấm bông khoáng có tuổi thọ cao, từ 30 đến 50 năm, trong khi tấm xốp XPS và EPS thường chỉ kéo dài khoảng 20-30 năm. Để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu, việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp với đặc điểm cụ thể của công trình rất quan trọng. Quy trình thi công và việc bảo trì định kỳ cũng góp phần quyết định đến độ bền và hiệu suất của tấm cách nhiệt trong suốt thời gian sử dụng.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Yên Bái không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt đến Yên Bái và nhiều địa điểm khác trên toàn quốc. Với đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao ngay tới tay khách hàng. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn tối ưu hóa không gian sống và làm việc. Hãy để Triệu Hổ hỗ trợ bạn trong việc cải thiện hiệu quả nhiệt của công trình, đảm bảo bạn luôn nhận được dịch vụ tốt nhất và sự hài lòng tối đa.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Yên Bái mà Triệu Hổ muốn chia sẻ tới quý Khách hàng. Với tính năng vượt trội và chất lượng đảm bảo, sản phẩm này sẽ góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng cho các công trình xây dựng. Triệu Hổ cam kết mang đến sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, giúp Khách hàng lựa chọn giải pháp tối ưu cho nhu cầu của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.