Vật Liệu Cách Nhiệt Tại Lâm Đồng |Nhận Giao Nhanh| CK 5% – 10%
Vật liệu cách nhiệt Lâm Đồng nổi bật với hiệu quả vượt trội, mang đến giải pháp tối ưu cho việc bảo vệ môi trường sống. Những sản phẩm này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng mà còn giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, góp phần bảo vệ môi trường. Bên trong mỗi lớp vật liệu cách nhiệt là sự kết hợp tinh vi giữa khoa học và công nghệ, giúp nâng cao chất lượng cuộc sống hàng ngày. Được sản xuất từ nguyên liệu thiên nhiên, vật liệu cách nhiệt Lâm Đồng đảm bảo an toàn sức khỏe cho người sử dụng và thân thiện với môi trường. Với đặc tính cách nhiệt ưu việt, độ bền cao và khả năng chống ẩm, sản phẩm này xứng đáng trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại. Hãy cùng khám phá những điều kỳ diệu mà vật liệu cách nhiệt Lâm Đồng mang lại!
Tìm hiểu vật liệu cách nhiệt Lâm Đồng
Vật liệu cách nhiệt Lâm Đồng là những sản phẩm nổi bật trong việc giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các bề mặt, đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và công nghiệp. Nhờ vào khả năng ngăn chặn hoặc làm chậm quá trình truyền nhiệt, các vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, từ đó tối ưu hóa hiệu suất sử dụng năng lượng. Các loại vật liệu cách nhiệt như xốp polyurethane, bông khoáng và bông thủy tinh thường được sử dụng rộng rãi. Bên cạnh đó, các vật liệu tự nhiên như cellulose và len đá cũng ngày càng được ưa chuộng nhờ tính hiệu quả và thân thiện với môi trường. Việc áp dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao tuổi thọ của hệ thống, góp phần quan trọng vào việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Phân loại vật liệu cách nhiệt
Tấm vật liệu cách nhiệt
Vật liệu cách nhiệt dạng tấm là một giải pháp hiệu quả trong việc cải thiện năng suất năng lượng cho các công trình xây dựng. Được cắt thành các miếng phẳng với kích thước và độ dày cố định, chúng dễ dàng lắp đặt trên các bề mặt phẳng như tường, trần và mái. Không chỉ có khả năng cách nhiệt, vật liệu này còn giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh. Nhờ tính đồng đều trong khả năng cách âm và cách nhiệt, chúng là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng hiện đại.
Ống vật liệu cách nhiệt
Ống cách nhiệt là vật liệu chuyên dụng được thiết kế theo hình dạng ống, nhằm bảo ôn hiệu quả cho các hệ thống đường ống. Với khả năng ngăn ngừa thất thoát năng lượng, ống cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm chi phí vận hành mà còn bảo vệ các đường ống khỏi tác động tiêu cực của môi trường bên ngoài như độ ẩm, nhiệt độ cao hoặc thấp. Việc sử dụng ống cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho các ngành công nghiệp và xây dựng, góp phần nâng cao hiệu suất hoạt động và kéo dài tuổi thọ của hệ thống đường ống.
Cuộn vật liệu cách nhiệt
Cuộn cách nhiệt là vật liệu tiên tiến, có tính linh hoạt cao, thường được ứng dụng trong việc thi công trên các bề mặt không đều như mái nhà, tường và đường ống. Nhờ khả năng dễ dàng lắp đặt, sản phẩm này giúp tiết kiệm thời gian thi công và đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Để tăng cường khả năng bảo vệ, cuộn cách nhiệt thường được phủ thêm lớp bảo vệ như lưới kẽm hoặc giấy bạc. Việc sử dụng cuộn cách nhiệt không chỉ giúp giảm thiểu tổn thất nhiệt mà còn góp phần bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng.
Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế
Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Chúng không chỉ cải thiện sự thoải mái cho cư dân mà còn gia tăng năng suất làm việc trong môi trường văn phòng. Bằng cách giảm tiêu thụ năng lượng, vật liệu cách nhiệt góp phần giảm lượng khí thải carbon, từ đó hỗ trợ nỗ lực chống biến đổi khí hậu. Ngoài khả năng cách nhiệt, nhiều loại vật liệu còn có tính năng cách âm, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn. Công trình trang bị vật liệu cách nhiệt chất lượng thường có giá trị cao hơn trên thị trường bất động sản.
Ứng dụng vật liệu cách nhiệt trong đời sống tại Lâm Đồng
Xây dựng và kiến trúc
Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và kiến trúc, với ứng dụng rộng rãi trong nhà ở và công trình thương mại. Chúng thường được lắp đặt tại tường, mái và sàn để nâng cao hiệu suất năng lượng, giữ nhiệt độ ổn định và giảm chi phí năng lượng. Đặc biệt, trong các công trình như bệnh viện, trường học và trung tâm thương mại, tiêu chuẩn cách nhiệt cao là điều cần thiết để đảm bảo sức khỏe và sự thoải mái cho người sử dụng. Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp là rất quan trọng để đạt hiệu quả tối ưu.
Ngành công nghiệp
Ứng dụng vật liệu cách nhiệt trong ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc bảo ôn thiết bị, ống dẫn và bể chứa. Những vật liệu này giúp ngăn chặn hiện tượng mất nhiệt, từ đó nâng cao hiệu suất hoạt động của các hệ thống và thiết bị. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ tăng cường hiệu quả vận hành mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí sản xuất. Điều này càng có ý nghĩa hơn trong bối cảnh toàn cầu đang hướng tới sự bền vững và bảo vệ môi trường.
Hệ thống HVAC
Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí (HVAC). Chúng giúp ngăn chặn sự mất nhiệt trong quá trình vận chuyển không khí, từ đó cải thiện hiệu suất hoạt động của hệ thống. Việc sử dụng các vật liệu cách nhiệt hiệu quả có thể giảm tiêu thụ năng lượng, tiết kiệm chi phí và bảo vệ môi trường. Ngoài ra, các vật liệu này cũng giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, tạo điều kiện thoải mái cho người sử dụng. Do đó, lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp là rất cần thiết.
Giao thông vận tải
Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong giao thông vận tải, được ứng dụng rộng rãi trong các phương tiện như xe ô tô, tàu hỏa và máy bay. Chúng giúp cải thiện sự thoải mái cho hành khách bằng cách giảm thiểu tiếng ồn và giữ nhiệt độ ổn định bên trong cabin. Đồng thời, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt còn giúp giảm tiêu thụ năng lượng, từ đó tiết kiệm chi phí vận hành và giảm phát thải khí nhà kính. Sự tiến bộ trong công nghệ vật liệu đã mở ra nhiều cơ hội tối ưu hóa hiệu suất cho ngành giao thông vận tải.
Bảo quản thực phẩm
Trong ngành thực phẩm, việc ứng dụng vật liệu cách nhiệt rất quan trọng trong công tác bảo quản và vận chuyển. Các vật liệu này được lắp đặt trong kho lạnh và xe tải đông lạnh, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, từ đó đảm bảo độ tươi ngon và an toàn của sản phẩm. Chúng ngăn chặn sự thất thoát nhiệt, góp phần giảm thiểu thất thoát thực phẩm và tăng cường hiệu quả kinh tế. Sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ bảo vệ chất lượng thực phẩm mà còn tuân thủ các quy định về an toàn thực phẩm, nâng cao giá trị sản phẩm trong thị trường cạnh tranh.
Công trình năng lượng tái tạo
Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong các công trình năng lượng tái tạo như pin mặt trời và hệ thống địa nhiệt. Những vật liệu này giúp hạn chế mất mát nhiệt năng, từ đó tối ưu hóa hiệu suất truyền tải và sử dụng năng lượng. Trong hệ thống pin mặt trời, cách nhiệt hiệu quả có thể giảm thiểu hiện tượng quá nhiệt, gia tăng độ bền và tuổi thọ của thiết bị. Tương tự, trong hệ thống địa nhiệt, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, nâng cao hiệu quả khai thác năng lượng từ lòng đất.
Chế tạo thiết bị điện tử
Trong lĩnh vực điện tử, ứng dụng vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các linh kiện và thiết bị khỏi nhiệt độ cao. Những vật liệu này giúp ngăn chặn quá trình truyền nhiệt, từ đó duy trì hiệu suất hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ cho sản phẩm. Các vật liệu như nhựa cách điện, sứ, hoặc các hợp chất đặc biệt được sử dụng phổ biến trong chế tạo các thiết bị như bo mạch chủ, nguồn điện, và nhiều thiết bị điện tử khác. Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp là yếu tố then chốt để đảm bảo sự bền vững của các hệ thống điện tử.
Top 10+ Vật liệu cách nhiệt hot nhất tại Lâm Đồng
Vật liệu cách nhiệt Bông khoáng
Bông khoáng là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được sản xuất từ sợi khoáng tự nhiên như đá và xỉ. Với cấu trúc xốp, vật liệu này giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt và tiếng ồn một cách hiệu quả, rất thích hợp cho các ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp và hệ thống cơ điện. Bông khoáng không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng và bảo vệ thiết bị, mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Tính năng chống cháy và khả năng chống ẩm tốt làm cho bông khoáng tăng cường độ bền và an toàn cho các công trình.
- Bảng giá Bông khoáng dạng tấm Lâm Đồng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông khoáng dạng cuộn Lâm Đồng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
- Bảng giá Bông khoáng dạng ống Lâm Đồng (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
Vật liệu cách nhiệt Bông thuỷ tinh
Bông thủy tinh (Glasswool) là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được làm từ sợi thủy tinh tổng hợp từ đất sét, đá và xỉ. Không chứa amiang, bông thủy tinh an toàn cho sức khỏe. Được sản xuất dưới dạng tấm, cuộn và ống, nó phục vụ cho nhiều ứng dụng cách nhiệt và cách âm. Bông thủy tinh dạng tấm thường có kích thước 1.2m x 2.4m và độ dày từ 25mm đến 50mm, trong khi đó dạng cuộn rộng 1.2m và chiều dài từ 7.5m đến 30m. Loại ống bọc bảo vệ có độ dày từ 25mm đến 50mm, phù hợp cho các ống dẫn nhiệt và thông gió.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ
Vật liệu cách nhiệt Bông gốm
Bông gốm Ceramic, hay bông gốm, là vật liệu cách nhiệt siêu nhẹ được cấu thành từ sợi gốm, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ 1260°C đến 1800°C. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các ứng dụng như lò gốm sứ, lò nung và lò hơi, đảm bảo bảo vệ thiết bị và môi trường làm việc dưới điều kiện nhiệt độ cao. Bông gốm có nhiều dạng, bao gồm dạng tấm (kích thước 600mm x 900mm) và dạng cuộn (610mm x 3600mm), giúp dễ dàng lắp đặt và sử dụng. Với khả năng chịu nhiệt cao, bông gốm là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp yêu cầu cách nhiệt hiệu quả.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ
Vật liệu cách nhiệt Xốp XPS
Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ polystyrene nóng chảy theo quy trình đùn với CO2. Với cấu trúc ô kín, xốp XPS có trọng lượng nhẹ nhưng lại rất rắn chắc và bền bỉ. Loại vật liệu này có khả năng chống thấm nước, chịu nhiệt độ cao và thấp, cũng như ứng phó tốt với áp lực lớn. Nhờ vào những đặc tính vượt trội này, xốp XPS trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt trong xây dựng và công nghiệp, đảm bảo độ bền lâu dài theo thời gian.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ
Vật liệu cách nhiệt Xốp EPS
Vật liệu cách nhiệt xốp EPS là một trong những giải pháp hiệu quả trong xây dựng và bảo quản hàng hóa. Được phân loại theo tỷ trọng, EPS từ 4 – 6kg/m³ thường dùng cho việc đóng gói, nhưng có khả năng chống cháy thấp. Tỷ trọng từ 8 – 20kg/m³ thích hợp cho việc cách âm, cách nhiệt tường, đảm bảo an toàn hơn khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Đặc biệt, EPS với tỷ trọng 20 – 35kg/m³ không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt ưu việt mà còn có khả năng chống cháy tốt, giảm thiểu nguy cơ lan truyền lửa, bảo vệ an toàn cho công trình.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ
Vật liệu cách nhiệt xốp PU
Xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là vật liệu cách nhiệt thân thiện với môi trường, cấu tạo từ lớp PU/PIR có tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt xi măng tổng hợp. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt ưu việt và hiệu quả chống cháy lan, phù hợp cho cả công trình công nghiệp và dân dụng. Xốp PU/PIR giúp giảm nhiệt và tiếng ồn cho mái, tường, trần và nền, đặc biệt tại các khu vực hướng Tây, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng và tạo không gian sống thoải mái hơn.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ.
Vật liệu cách nhiệt Xốp PE OPP
Xốp PE OPP là vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP, giúp chống oxy hóa hiệu quả. Sản phẩm này thường được sử dụng trong hệ thống HVAC và trong các ứng dụng đóng gói cho hàng hóa dễ vỡ. Xốp PE OPP có đa dạng hình dạng như một mặt bạc, hai mặt bạc, một mặt bạc một mặt keo, hoặc PE OPP trơn không bạc không keo. Mỗi loại xốp có những ứng dụng riêng, phục vụ cho việc cách nhiệt tại các vị trí xây dựng như tường và mái nhà, mang lại hiệu quả cao trong việc tiết kiệm năng lượng.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ
Vật liệu cách nhiệt Cát Tường
Vật liệu cách nhiệt Cát Tường là giải pháp hiệu quả cho việc kiểm soát nhiệt độ và âm thanh trong các công trình xây dựng. Sản phẩm được cấu trúc đa lớp, với lớp aluminum bên ngoài giúp phản xạ nhiệt, cùng lớp polyethylene gia cố mang lại độ bền cao. Lớp khí nén ở giữa tạo khả năng cách nhiệt tối ưu, ngăn chặn dẫn nhiệt. Cát Tường cung cấp nhiều loại sản phẩm, từ tấm một mặt nhôm đến tấm hai mặt nhôm và tấm xi mạ nhôm. Mỗi loại đều nổi bật với những lợi ích riêng, đảm bảo bảo vệ công trình khỏi điều kiện khắc nghiệt và giảm tiếng ồn hiệu quả.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ
Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật
Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật sử dụng công nghệ túi khí tiên tiến, tạo lớp cách nhiệt hiệu quả giữa không gian bên trong và bên ngoài công trình. Sản phẩm có giá cả phải chăng và mang lại giải pháp tối ưu cho việc tiết kiệm chi phí, đồng thời duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Một số sản phẩm tiêu biểu bao gồm HASIMO với hai lớp bạc cho khả năng cách nhiệt tối ưu, COOLHOUSE với túi khí và mặt nhôm cho khả năng cách âm xuất sắc, PROHOUSE nhẹ và dễ lắp ráp, và GREENHOUSE với hai mặt bạc để đạt hiệu quả cao.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ
Vật liệu cách nhiệt Cao su lưu hóa
Cao su lưu hoá là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quá trình lưu hóa, tạo ra cấu trúc bền bỉ và cứng cáp. Vật liệu này có các dạng như tấm, cuộn và ống, mỗi loại đều mang lại ứng dụng khác nhau. Tấm cao su lưu hoá được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp cho cách nhiệt và cách âm. Dạng cuộn tối ưu cho việc vận chuyển, trong khi ống giúp bảo vệ hệ thống ống dẫn, duy trì nhiệt độ ổn định và ngăn ngừa sự ăn mòn.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ
Vật liệu cách nhiệt Cao su xốp
Cao su xốp, hay còn gọi là mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate), là một vật liệu cách nhiệt nổi bật nhờ vào trọng lượng nhẹ và độ đàn hồi cao. Vật liệu này được sản xuất dưới hai dạng chính: dạng cuộn và dạng tấm. Cao su xốp dạng cuộn thường có chiều rộng 1m hoặc 1,2m, với độ dài từ 10m đến 300m và độ dày từ 1mm đến dưới 10mm. Trong khi đó, loại tấm có kích thước 1mx2m và 1.2mx2.4m, với độ dày từ 10mm đến 100mm. Nhờ những đặc điểm này, cao su xốp ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ
10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt tại Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Lâm Đồng
Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu trong cung cấp vật liệu cách nhiệt chất lượng cao, phục vụ nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Với công nghệ hiện đại và nguyên liệu được chọn lọc kỹ lưỡng, sản phẩm của chúng tôi không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm tốt mà còn có tính năng chống cháy ưu việt. Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm của Triệu Hổ luôn sẵn sàng cung cấp tư vấn tận tình, hỗ trợ khách hàng tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình. Sự hài lòng của khách hàng là động lực mạnh mẽ để chúng tôi nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ, củng cố vị thế trên thị trường.
Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt
Câu hỏi: Bông gốm và bông thủy tinh: Loại nào có khả năng chịu nhiệt cao hơn?
Bông gốm (ceramic fiber) và bông thủy tinh (glass wool) đều là vật liệu cách nhiệt phổ biến, nhưng chúng có sự khác biệt rõ rệt về khả năng chịu nhiệt. Bông gốm có khả năng chịu nhiệt cao hơn, lên đến 1260°C đến 1800°C, làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp nhiệt cao, như lò nung hay lò gạch. Ngược lại, bông thủy tinh chỉ có thể chịu được nhiệt độ tối đa khoảng 400°C đến 600°C. Do đó, trong những môi trường yêu cầu chịu nhiệt nghiêm ngặt, bông gốm là lựa chọn tối ưu hơn so với bông thủy tinh.
Câu hỏi: Xốp EPS có giá thành thấp hơn xốp XPS, nhưng hiệu quả cách nhiệt của chúng có khác biệt nhiều không?
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) và xốp XPS (Extruded Polystyrene) là hai vật liệu cách nhiệt phổ biến, mỗi loại có những ưu điểm riêng. Xốp EPS có giá thành thấp hơn, nhưng hiệu quả cách nhiệt không bằng xốp XPS. Hệ số cách nhiệt của xốp EPS dao động từ 0.035 – 0.045 W/m·K, trong khi đó xốp XPS đạt khoảng 0.028 – 0.035 W/m·K, cho thấy xốp XPS có khả năng giữ nhiệt tốt hơn. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng chống nước tốt hơn, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt.
Câu hỏi: Cao su xốp EVA so với các bông, xốp cách nhiệt; sản phẩm nào có khả năng đàn hồi tốt hơn?
Cao su xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate) được biết đến với khả năng đàn hồi vượt trội so với các loại bông xốp cách nhiệt thông thường. Với đặc tính nhẹ, đàn hồi cao và khả năng hấp thụ sốc hiệu quả, EVA thường được ưa chuộng trong các sản phẩm yêu cầu độ bền và tính năng chống va đập. Trong khi cao su xốp thông thường cũng có độ đàn hồi nhất định, nhưng không thể so sánh với mức độ ưu việt của EVA. Do đó, nếu cần một sản phẩm với khả năng đàn hồi tốt hơn, EVA là lựa chọn thích hợp.
Câu hỏi: Cao su lưu hoá có ưu điểm gì trong việc cách nhiệt so với cao su xốp thông thường?
Cao su xốp EVA và cao su lưu hoá đều có ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực cách nhiệt, nhưng cao su lưu hoá nổi bật hơn nhờ vào độ bền và khả năng chịu nhiệt tốt hơn. Qua quá trình lưu hoá, cao su lưu hoá cải thiện tính chất vật lý, tăng cường độ bền và khả năng chống hóa chất, đồng thời giảm thiểu khả năng co lại khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Điều này khiến cao su lưu hoá trở thành lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và độ ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
Câu hỏi: Tấm Việt Nhật có giá thành thấp hơn tấm Cát Tường, nhưng hiệu suất cách nhiệt có chênh lệch nhiều không?
Tấm cách nhiệt Cát Tường và Việt Nhật có sự khác biệt rõ rệt về giá và hiệu suất. Tấm Việt Nhật có giá thành thấp hơn, nhưng hiệu quả cách nhiệt lại không đạt tiêu chuẩn cao như tấm Cát Tường. Tấm Cát Tường được sản xuất với công nghệ tiên tiến và vật liệu cao cấp, mang lại khả năng cách nhiệt và phản xạ nhiệt vượt trội. Mặc dù tấm Việt Nhật vẫn đảm bảo hiệu quả nhất định, nhưng trong những ứng dụng yêu cầu khắt khe, sự khác biệt về hiệu suất giữa hai loại tấm này sẽ trở nên rõ ràng, đặc biệt trong các công trình lớn và môi trường khắc nghiệt.
Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách nhiệt về tận Lâm Đồng không?
Triệu Hổ tự hào là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt đến mọi ngóc ngách, trong đó có Lâm Đồng. Với đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp và nhanh chóng, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt phù hợp sẽ giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc của bạn. Hãy để Triệu Hổ đồng hành cùng bạn trong việc nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và bảo vệ môi trường.
Trên đây là những thông tin quan trọng mà Triệu Hổ muốn truyền tải đến quý Khách hàng về sản phẩm kết bài Vật liệu cách nhiệt Lâm Đồng chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để chọn loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, nhằm đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công bền vững trong tương lai.