Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bà Rịa – Vũng Tàu | Đạt Chuẩn | CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đang trở thành giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ trong những ngày hè oi ả tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Với cấu tạo đặc biệt, những tấm vật liệu này giúp ngăn chặn bức xạ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, từ đó làm giảm đáng kể nhiệt độ bên trong không gian sống. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao sự thoải mái cho cư dân mà còn tiết kiệm chi phí điện năng khi sử dụng điều hòa. Đặc tính nổi bật của chúng bao gồm khả năng chống ẩm, độ bền cao và dễ dàng lắp đặt, giúp chủ nhà dễ dàng hơn trong việc bảo trì và duy trì. Để chọn lựa loại tấm cách nhiệt phù hợp, cần xem xét các yếu tố như hiệu suất cách nhiệt, chi phí và tính ứng dụng trong từng công trình cụ thể.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Bà Rịa – Vũng Tàu là một vật liệu xây dựng chuyên dụng, được thiết kế để giảm thiểu truyền nhiệt giữa các môi trường có sự chênh lệch về nhiệt độ. Tấm này hoạt động dựa trên khả năng ngăn chặn ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt, và bức xạ nhiệt. Thông thường, cấu trúc của tấm cách nhiệt bao gồm các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với dạng bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh giúp ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi áp dụng vào công trình, chúng tạo ra một lớp rào cản hiệu quả, ngăn nhiệt độ cao từ bên ngoài và hạn chế thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ bên trong. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng cho không gian sống và làm việc.
Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?
Mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng, đặc biệt ở Bà Rịa – Vũng Tàu, nơi có khí hậu nắng nóng khắc nghiệt. Với khả năng hấp thụ nhiệt cao, mái tôn sẽ nhanh chóng nóng lên dưới ánh nắng mặt trời, dẫn đến sự truyền nhiệt vào không gian bên dưới, gây ra cảm giác khó chịu, ngột ngạt cho người sử dụng. Khi mái tôn tiếp xúc trực tiếp với tia nắng, nó trở thành “tấm pin” hấp thụ nhiệt lớn, tạo hiệu ứng lồng kính khiến nhiệt độ bên trong tăng vọt. Việc chống nóng cho mái tôn là cần thiết ngay từ đầu, giúp ngăn cản nguồn nhiệt xâm nhập hiệu quả nhất. Nếu nhiệt đã lọt vào qua mái, các biện pháp xử lý khác sẽ chỉ mang tính chất tạm thời, không giải quyết triệt để vấn đề. Do vậy, chống nóng cho mái tôn không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng cho các công trình.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn
Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà
Mái tôn là bề mặt lớn nhất tiếp xúc trực tiếp với bức xạ nhiệt mặt trời, đặc biệt ở Bà Rịa – Vũng Tàu, nhiệt độ có thể vượt quá 50 độ C vào mùa hè. Nhiệt từ mái tôn truyền vào nhà, gây tăng nhiệt toàn bộ không gian sống. Để giảm thiểu tình trạng này, việc cách nhiệt mái tôn là phương pháp hiệu quả nhất, ngăn chặn lượng nhiệt lớn xâm nhập. Điều này không chỉ ảnh hưởng tích cực đến nhiệt độ tầng trên mà còn giúp giảm nhiệt tổng thể cho cả ngôi nhà, tạo môi trường sống thoải mái hơn.
Tác động lớn đến chi phí năng lượng
Mái tôn là cửa ngõ chính cho sự gia nhập của nhiệt, vì vậy việc áp dụng cách nhiệt cho mái tôn có tác động lớn đến chi phí năng lượng. Khi mái được cách nhiệt hiệu quả, nhu cầu làm mát bằng điều hòa không khí sẽ giảm đáng kể, dẫn đến tiết kiệm điện năng. Theo nhiều nghiên cứu, hiệu quả tiết kiệm từ việc cách nhiệt mái thường cao hơn nhiều so với cách nhiệt tường, do lượng nhiệt truyền qua mái lớn hơn. Do đó, đầu tư vào cách nhiệt mái không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn giảm chi phí năng lượng hàng tháng.
Cải thiện sự thoải mái toàn diện
Nhiệt tích tụ dưới mái tôn gây ra hiệu ứng lồng hấp, khiến không khí nóng tích tụ ở các tầng trên và tạo cảm giác ngột ngạt. Tấm cách nhiệt mái là giải pháp hiệu quả cho vấn đề này, mang lại không khí mát mẻ và dễ chịu hơn cho các phòng trên cùng, đồng thời hỗ trợ làm mát cho các tầng dưới. Bên cạnh đó, mái tôn còn giữ nhiệt lâu và tỏa nhiệt vào nhà ngay cả khi trời đã tối. Sử dụng cách nhiệt mái không chỉ giảm thiểu nhiệt tích trữ mà còn cải thiện chất lượng giấc ngủ, giúp gia đình bạn thoải mái hơn.
Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn
Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn là một yếu tố quan trọng trong xây dựng hiện đại. Nhiệt độ cực cao và tình trạng co giãn liên tục do nhiệt trên mái có thể tạo ra áp lực lớn cho toàn bộ ngôi nhà. Việc ứng dụng cách nhiệt mái không chỉ giúp ổn định nhiệt độ cho các cấu kiện trên cao mà còn giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ, cong vênh. Nhờ đó, tuổi thọ cho mái và các bộ phận liên quan được kéo dài đáng kể. Đồng thời, tường nhà cũng ít chịu tác động co giãn nhiệt mạnh như mái, giúp cải thiện độ bền tổng thể.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Bà Rịa – Vũng Tàu
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Bà Rịa – Vũng Tàu
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Bà Rịa – Vũng Tàu là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình, từ lò công nghiệp cho đến nhà ở. Chất liệu này được làm từ quặng đá Bazan và Dolomit, qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao 1600°C, sau đó được xe thành sợi bông siêu mịn. Rockwool có cấu trúc nhẹ và bền, với khả năng chống nóng và tiêu âm vượt trội. Sản phẩm không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn tạo môi trường sống thoải mái, tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Bà Rịa – Vũng Tàu (09/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bà Rịa – Vũng Tàu (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bà Rịa – Vũng Tàu (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng bông thủy tinh là lựa chọn lý tưởng cho không gian sống tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, tấm cách nhiệt này ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, giữ cho căn nhà luôn mát mẻ. Bông thủy tinh có khả năng chịu nhiệt lên đến 350∘C (phủ nhôm) và 120∘C (không phủ nhôm), đồng thời không bị biến dạng dưới nhiệt độ cao. Ngoài ra, khả năng cách âm của vật liệu này rất ấn tượng, giảm tiếng ồn đến 95-97%, tạo nên môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Bà Rịa – Vũng Tàu (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS
Xốp EPS là giải pháp cách nhiệt chống nóng mái tôn hiệu quả cho các công trình tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB mang lại không gian sống yên tĩnh. Đặc biệt, cấu trúc kín của xốp EPS ngăn ngừa thấm nước và sự phát triển của nấm mốc, đảm bảo độ bền cho công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Bà Rịa – Vũng Tàu (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS
Xốp XPS là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt mái tôn tại Bà Rịa – Vũng Tàu, với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS giúp kiểm soát không khí hiệu quả và duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, mang lại sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo không gian sống yên tĩnh, là khoản đầu tư thông minh cho ngôi nhà của bạn.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Bà Rịa – Vũng Tàu (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng xốp PU/PIR tại Bà Rịa – Vũng Tàu là giải pháp hiện đại, giúp giảm thiểu sức nóng và tiếng ồn hiệu quả. Với cấu tạo ba lớp: lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa và hai lớp bề mặt chống ẩm, tấm này mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc bọt khí kín. Đồng thời, lớp bề mặt chắc chắn cũng hỗ trợ phản xạ nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ trong không gian sống. Sự kết hợp hoàn hảo này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm năng lượng cho công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Bà Rịa – Vũng Tàu (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng xốp PE OPP là giải pháp ưu việt cho các công trình tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23℃, tấm cách nhiệt này có khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt hiệu quả từ 95-97%. Nó giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, duy trì không gian mát mẻ vào mùa hè. Bên cạnh việc tạo ra môi trường sống thoải mái, tấm xốp còn tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng sống cho mọi gia đình.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Bà Rịa – Vũng Tàu (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho những công trình tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Cấu tạo bao gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt, kết hợp với túi khí polyethylene (PE) tạo ra lớp đệm không khí tĩnh. Lớp đệm này giúp ngăn chặn sự trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Bên cạnh đó, cấu trúc túi khí còn có khả năng hấp thụ tiếng ồn, mang lại môi trường yên tĩnh. Đây là lựa chọn tối ưu cho hiệu quả cách nhiệt, cách âm mà vẫn tiết kiệm chi phí.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bà Rịa – Vũng Tàu (09/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn
Ứng dụng dân dụng
Trong bối cảnh khí hậu miền Nam, ứng dụng Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn đã trở thành giải pháp quan trọng cho các ngôi nhà dân dụng. Không chỉ giúp giảm nhiệt độ, sản phẩm này còn tạo ra không gian sống mát mẻ và dễ chịu, bảo vệ sức khỏe gia đình khỏi các tác động tiêu cực của cái nóng, như say nắng hay mất nước. Đặc biệt, việc đầu tư vào cách nhiệt mái tôn còn tối ưu hóa chi phí sinh hoạt, nhờ vào việc giảm thiểu hóa đơn tiền điện cho điều hòa không khí. Đây là giá trị cốt lõi mà giải pháp cách nhiệt mang lại cho cuộc sống đô thị tại Bà Rịa – Vũng Tàu.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Trong các nhà xưởng sản xuất, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì môi trường làm việc ổn định, giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao đến hiệu suất lao động. Tấm cách nhiệt giúp hạn chế sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong, bảo vệ máy móc và thiết bị khỏi tình trạng quá tải, đồng thời kéo dài tuổi thọ thiết bị. Nhờ đó, chất lượng sản phẩm được cải thiện, năng suất lao động được nâng cao, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.
Kho lạnh, kho mát
Trong kho lạnh và kho mát, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là cực kỳ quan trọng. Nó giúp ngăn chặn sự thất thoát nhiệt ra bên ngoài, từ đó duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho. Sự giữ nhiệt hiệu quả không chỉ giảm thiểu chi phí năng lượng cho hệ thống làm lạnh mà còn kéo dài tuổi thọ thiết bị. Nếu không có giải pháp cách nhiệt hợp lý, hệ thống sẽ phải hoạt động liên tục, dẫn đến tiêu tốn năng lượng lớn và tăng nguy cơ hỏng hóc hàng hóa. Việc đầu tư vào công nghệ cách nhiệt là cần thiết cho hiệu quả kinh tế và bảo vệ hàng hóa.
Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là giải pháp tối ưu cho các nhà xưởng có yêu cầu đặc thù về cách âm và chống cháy. Những nhà xưởng gần khu dân cư hoặc sản xuất các sản phẩm gây ra tiếng ồn lớn cần giảm thiểu tiếng ồn để không ảnh hưởng đến đời sống xung quanh. Đồng thời, việc chứa đựng vật liệu dễ cháy đòi hỏi các biện pháp chống cháy chặt chẽ. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn đảm bảo an toàn cho công nhân và bảo vệ tài sản, tạo ra một môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.
Nhà tiền chế
Nhà tiền chế, với ưu điểm xây dựng nhanh và tối ưu chi phí, thường phải đối mặt với thách thức về nhiệt độ bên trong do mái tôn hấp thụ nhiệt. Trong các khu vực ít cây xanh, việc nhiệt độ tăng cao có thể gây khó khăn cho người sử dụng. Ứng dụng công nghiệp tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn trở thành giải pháp hiệu quả nhằm giảm thiểu sức nóng, tạo môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Ngoài việc nâng cao chất lượng không gian, cách nhiệt còn giúp giảm tải cho hệ thống làm mát, từ đó tiết kiệm năng lượng.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bà Rịa – Vũng Tàu
Triệu Hổ giới thiệu hình ảnh thực tế của các công trình tại Bà Rịa – Vũng Tàu, giúp khách hàng hình dung rõ hơn về hiệu quả và ứng dụng của tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn. Hình ảnh minh họa cụ thể cách thi công các vật liệu cách nhiệt trên đa dạng các loại mái, từ nhà dân dụng cho đến những công trình công nghiệp. Sự ứng dụng này không chỉ mang lại không gian mát mẻ mà còn đảm bảo độ bền cho công trình, đóng góp vào sự phát triển bền vững trong xây dựng hiện đại.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt vào bên trong ngôi nhà. Thứ nhất, những tấm cách nhiệt có bề mặt kim loại sáng bóng phản xạ bức xạ nhiệt, đẩy phần lớn ánh nắng mặt trời trở lại môi trường, giảm khả năng hấp thụ nhiệt. Thứ hai, cấu trúc đặc biệt của tấm cách nhiệt, như dạng xốp hoặc túi khí, chứa nhiều không gian rỗng nhỏ chứa không khí, giúp tạo thành lớp rào cản, làm chậm quá trình dẫn và đối lưu nhiệt từ mái xuống không gian dưới.
Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Bà Rịa – Vũng Tàu?
Đối với mái tôn ở Bà Rịa – Vũng Tàu, tấm cách nhiệt tráng nhôm là giải pháp hiệu quả nhất, bao gồm túi khí cách nhiệt và xốp PE OPP. Chúng có khả năng phản xạ nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công và giá cả hợp lý. Bên cạnh đó, xốp EPS và PU Foam cũng là lựa chọn khả thi, có thể lót trực tiếp dưới tôn hoặc phun lên bề mặt, tạo lớp cách nhiệt liền mạch. Đối với những công trình mới hoặc thay mái, tôn chống nóng PU 3 lớp tích hợp vật liệu cách nhiệt là phương án tối ưu, tiết kiệm thời gian thi công.
Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?
Một lợi ích phụ rất đáng giá của tấm cách nhiệt là khả năng giảm tiếng ồn, đặc biệt khi trời mưa lớn. Các vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng và xốp dày (EPS, PU Foam) với cấu trúc xốp hoặc nhiều lớp có khả năng hấp thụ và tán xạ sóng âm. Nhờ vào những đặc tính này, tấm cách nhiệt giúp làm giảm đáng kể cường độ tiếng ồn từ những giọt nước mưa rơi trên mái tôn. Kết quả là không gian bên trong trở nên yên tĩnh và thoải mái hơn, tránh xa phiền nhiễu do âm thanh lớn từ thời tiết.
Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?
Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn không hề rẻ và phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Giá cả thường dao động tùy vào loại vật liệu cách nhiệt, như tấm túi khí hoặc Panel PU cao cấp, cũng như diện tích mái cần thi công và độ phức tạp của cấu trúc mái. Tuy nhiên, đây là một khoản đầu tư mang lại hiệu quả lâu dài. Chi phí ban đầu nhanh chóng được bù đắp nhờ tiết kiệm hóa đơn điện hàng tháng, đặc biệt trong những tháng hè nóng nực ở Bà Rịa – Vũng Tàu, nơi nhu cầu sử dụng điều hòa và quạt khá cao.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Bà Rịa – Vũng Tàu không?
Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Bà Rịa – Vũng Tàu. Công ty chuyên cung cấp nhiều loại vật liệu cách nhiệt như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức của công ty. Điều này giúp bạn nhận tư vấn phù hợp với nhu cầu cụ thể.
Kết luận, Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bà Rịa – Vũng Tàu là giải pháp tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu chống nóng hiệu quả. Với những thông tin mà Triệu Hổ cung cấp, chúng tôi hy vọng quý Khách hàng sẽ có cái nhìn rõ nét hơn về sản phẩm này. Sự tư vấn tận tâm và chi tiết từ đội ngũ của chúng tôi sẽ giúp bạn chọn lựa phù hợp nhất cho công trình của mình. Hãy liên hệ ngay hôm nay để cùng nhau đưa công trình của bạn đến gần với thành công!