Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bình Phước “Chuẩn Kỹ Liền”

5/5 - (4074 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bình Phước | Thực Sự Tốt | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Bình Phước, nhu cầu cách nhiệt cho các công trình xây dựng ngày càng gia tăng, đặc biệt là đối với sàn mái bê tông. Mặc dù sàn mái bê tông sở hữu khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của vật liệu, nhưng để đảm bảo hiệu quả chống nóng tối ưu, việc bổ sung tấm cách nhiệt chống nóng là rất quan trọng. Các tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình, mà còn nâng cao tuổi thọ của sàn mái, giảm tiêu tốn năng lượng cho hệ thống làm mát và tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân. Sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả để bảo vệ công trình khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ cao, đồng thời góp phần tiết kiệm chi phí điện năng trong mùa hè oi ả.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu quan trọng trong xây dựng, nhằm hạn chế sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Để đạt hiệu quả cao, các tấm này thường được làm từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, với cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc đa lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh quan trọng. Khi lắp đặt, tấm cách nhiệt tạo thành lớp rào cản ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào trong nhà, đồng thời giới hạn sự thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ bên trong ra ngoài. Kết quả là không gian sống và làm việc được duy trì ở nhiệt độ ổn định và dễ chịu, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một trong những kiểu mái được ưa chuộng trong xây dựng hiện đại, với kết cấu bằng bê tông cốt thép chịu lực. Nó không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của thời tiết mà còn đóng vai trò quan trọng trong sự bền vững của toàn bộ công trình. Tuy nhiên, do sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, việc cách nhiệt trở nên cực kỳ quan trọng. Không có lớp cách nhiệt hiệu quả, nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời sẽ truyền vào bên dưới, khiến không gian sống trở nên nóng bức và ngột ngạt. Điều này làm gia tăng chi phí điện năng cho các hệ thống làm mát, đồng thời gây ra hiện tượng co giãn vật liệu, giảm tuổi thọ mái, dẫn đến nứt nẻ và thấm dột. Đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn bảo vệ cấu trúc ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó khả năng ngăn cản truyền nhiệt là điểm mạnh nhất. Bề mặt sàn mái bê tông thường thu hút lượng nhiệt lớn từ ánh sáng mặt trời, dẫn đến nhiệt độ cao trong các không gian bên dưới. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp chặn phần lớn nhiệt lượng này, từ đó duy trì nhiệt độ mát mẻ hơn trong nhà. Điều này không chỉ tạo ra môi trường sống thoải mái hơn mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí làm mát cho người sử dụng.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Bình Phước, việc chống nóng cho sàn mái bê tông rất quan trọng. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn, nhưng trong những ngày nắng gay gắt, nhiệt độ trên mái vẫn tăng cao. Điều này có thể gây ra tình trạng nóng bức bên trong, tốn kém điện năng và gây co giãn vật liệu, dẫn đến nứt nẻ, thấm dột. Sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu, giúp ngăn nhiệt hiệu quả, tiết kiệm năng lượng và ổn định nhiệt độ mái. Nhờ đó, tấm cách nhiệt còn góp phần bảo vệ lớp chống thấm, kéo dài tuổi thọ công trình.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả chống nắng và tiết kiệm năng lượng cho các ngôi nhà có sàn mái bê tông lợp mái tôn tại Bình Phước. Khi được lắp đặt giữa mái tôn và sàn bê tông, tấm cách nhiệt làm giảm đáng kể lượng nhiệt truyền từ mái tôn xuống không gian bên dưới. Hiệu ứng lò nung sẽ bị chặn lại, tạo ra một lớp không khí tĩnh cách ly. Nhờ đó, không gian sống luôn mát mẻ, tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ cho công trình, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả, mà còn mang lại khả năng cách âm đáng kể. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, như tiếng mưa lớn rơi trên mái hay tiếng ồn đô thị. Điều này góp phần tạo ra một không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân. Việc sử dụng loại tấm này không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống trong ngôi nhà của bạn.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm quan trọng. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột có thể khiến vật liệu co giãn, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp theo thời gian. Tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trên bề mặt mái, giảm thiểu hiện tượng giãn nở và co ngót, nhờ đó bảo vệ kết cấu bê tông và các lớp vật liệu khác. Qua đó, tấm cách nhiệt không chỉ tăng cường tuổi thọ công trình mà còn cải thiện hiệu quả chống thấm, đảm bảo sự bền vững cho công trình trong thời gian dài.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm đáng kể trong việc cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Nhờ khả năng giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, tấm cách nhiệt giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt, đặc biệt là ở các căn nhà có tầng trên cùng. Điều này không chỉ tạo nên môi trường thoáng đãng, dễ chịu mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống và tăng cường hiệu suất làm việc của người sử dụng. Sự cải thiện này là một đầu tư thông minh cho mọi gia đình.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức dễ chịu, việc sử dụng điều hòa không cần hoạt động liên tục ở công suất cao, từ đó giảm đáng kể lượng điện tiêu thụ. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường nhờ giảm lượng khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Bình Phước

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Bình Phước

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình. Vật liệu này được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600 độ C, tạo ra những sợi bông siêu mịn. Đặc tính vượt trội của Rockwool không chỉ giúp kiểm soát nhiệt độ cho nhà ở và nhà máy công nghiệp tại Bình Phước mà còn cải thiện khả năng cách âm, mang lại môi trường sống và làm việc thoải mái hơn.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Bình Phước (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bình Phước (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bình Phước (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt trong điều kiện khí hậu Bình Phước. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS đảm bảo hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, giảm lượng nhiệt từ bên ngoài và hạn chế thất thoát hơi ấm. Bên cạnh đó, khả năng cách âm lên tới 50dB và tính năng chống thấm hiệu quả giúp tạo không gian sống yên tĩnh, bền đẹp và tiết kiệm năng lượng.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bình Phước (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu ưu việt cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông tại Bình Phước, với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C. Nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa việc kiểm soát nhiệt độ bên trong, giảm thiểu sự truyền nhiệt, giúp không gian sống luôn mát mẻ. Bên cạnh đó, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB của nó nâng cao chất lượng sống, mang lại sự yên tĩnh cho gia đình. Đây là lựa chọn thông minh, tiết kiệm năng lượng và giá trị bền vững cho ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bình Phước (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Bình Phước, cái nắng gay gắt đòi hỏi giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho sàn mái bê tông. Tấm xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) nổi bật với khả năng cách nhiệt xuất sắc và tính thân thiện với môi trường. Cấu trúc ba lớp bao gồm lõi xốp PU/PIR với bọt khí kín, tạo rào cản nhiệt vượt trội, và hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy bạc giúp tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Giải pháp này không chỉ giảm thiểu nhiệt độ trong nhà mà còn cải thiện khả năng cách âm, mang lại không gian sống thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bình Phước (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong bối cảnh cái nắng gay gắt của Bình Phước, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP trở thành giải pháp hiệu quả. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, vật liệu này cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%. Tấm PE OPP giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, duy trì không gian sống mát mẻ trong những ngày nóng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng sống cho người dân.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bình Phước (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí đang trở thành giải pháp ưu việt cho các công trình tại Bình Phước, nơi có nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị. Được thiết kế với nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, ngăn chặn sự trao đổi nhiệt. Đồng thời, cấu trúc túi khí giúp hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng sống.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bình Phước (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bình Phước

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông ngày càng trở nên phổ biến trong xây dựng dân dụng tại Bình Phước nhờ tính năng vượt trội của nó. Trong các công trình như nhà ở, biệt thự, và căn hộ, sàn mái bê tông thường được sử dụng để tạo ra sân thượng hoặc tầng mái, tối ưu hóa không gian sống. Gia chủ có thể tận dụng khu vực này để thiết kế vườn trên mái, không gian thư giãn, khu vực phơi phóng hay bể bơi mini. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn cung cấp khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, đảm bảo an toàn và bền bỉ trước thời tiết khắc nghiệt.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp mang lại nhiều ứng dụng quan trọng. Đối với nhà xưởng và kho bãi, sàn cung cấp bề mặt vững chắc, tối ưu cho việc lắp đặt hệ thống thông gió và thiết bị nặng. Khả năng chịu tải tốt hỗ trợ cho việc bố trí các bồn chứa nước, máy phát điện và hệ thống PCCC. Sàn mái bê tông còn giúp kiểm soát nhiệt độ bên trong các cơ sở sản xuất, giảm thiểu tác động của nhiệt môi trường. Ưu điểm chống cháy và cách âm tạo điều kiện làm việc hiệu quả, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bình Phước

Trong bối cảnh nắng nóng đặc trưng của Bình Phước, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông đã chứng tỏ hiệu quả vượt trội. Những hình ảnh thực tế về lắp đặt sản phẩm tại các công trình trong khu vực sẽ cung cấp cái nhìn chân thực về khả năng chống nóng. Việc này không chỉ mang lại sự mát mẻ cho không gian sống mà còn đảm bảo sự thoải mái cho các cư dân. Bằng cách chứng kiến những kết quả thực tiễn, bạn hoàn toàn có thể yên tâm rằng đây là giải pháp tối ưu cho tổ ấm của mình trong mùa hè oi ả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Bình Phước và tôi nên chọn loại nào?

Tại Bình Phước, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại tấm đều có những ưu nhược điểm riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Để lựa chọn loại tấm thích hợp, bạn cần cân nhắc ngân sách, yêu cầu về hiệu suất, điều kiện khí hậu, đặc biệt là khả năng chống ẩm, cũng như mục đích sử dụng không gian mái. Sự lựa chọn đúng sẽ nâng cao hiệu quả sử dụng và tiết kiệm chi phí năng lượng.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông là phần tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, chiếm đến 60-70% nhiệt lượng vào trong nhà. Để chống nóng hiệu quả tại Bình Phước, có một số loại tấm cách nhiệt phù hợp như tấm xốp PU, tấm EPS hoặc tấm nhựa PVC. Tấm xốp PU có khả năng cách nhiệt tốt và độ bền cao, trong khi tấm EPS nhẹ và dễ thi công. Tấm nhựa PVC lại có tính năng chống thấm nước tốt. Tùy thuộc vào nhu cầu và ngân sách, bạn nên chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp để giữ mát cho ngôi nhà.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn so với mái tôn, nhưng khi nhiệt độ bên ngoài quá cao, nhiệt lượng vẫn có thể tích tụ và truyền xuống bên dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng thiết yếu vì chúng tạo ra một lớp chắn bổ sung, giúp giảm thiểu sự hấp thụ và truyền nhiệt hiệu quả hơn. Điều này không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát. Hơn nữa, việc sử dụng tấm cách nhiệt còn góp phần kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách hạn chế sự co giãn nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây là một giải pháp hiệu quả nhưng cần lưu ý đến vấn đề cách nhiệt. Nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ bề mặt mái (đặc biệt khi sử dụng gạch hoặc bề mặt tối màu) có thể truyền xuống, gây ảnh hưởng đến không gian bên dưới. Vườn cây trên mái có thể hỗ trợ cải thiện cách nhiệt nhờ vào lớp đất và cây xanh, nhưng vẫn cần có lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS, giúp chống ẩm và bảo vệ kết cấu, đảm bảo hiệu quả chống nóng tối ưu.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp trực tiếp cho vấn đề thấm dột trên sàn mái bê tông. Thấm dột thường liên quan đến sự hư hại của lớp chống thấm hoặc nứt kết cấu. Mặc dù vậy, tấm cách nhiệt có thể góp phần hỗ trợ gián tiếp bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm co giãn bê tông và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới, giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống chống thấm. Để giải quyết triệt để tình trạng thấm dột, cần thực hiện xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bình Phước không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Bình Phước. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu cách nhiệt như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết.

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông Bình Phước hiện nay là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng. Sản phẩm chính hãng từ Triệu Hổ đảm bảo chất lượng, giúp giảm thiểu nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà của bạn. Những thông tin được chia sẻ sẽ giúp quý khách hàng nhanh chóng xác định loại vật liệu phù hợp. Đội ngũ Triệu Hổ sẵn sàng tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa giải pháp tối ưu nhất, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.