Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Đà Nẵng “Đặt Mua Gấp”

5/5 - (3074 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Đà Nẵng | Siêu Tiết Kiệm | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Đà Nẵng, khí hậu nóng bức làm cho việc cách nhiệt cho công trình, đặc biệt là sàn mái bê tông, trở nên vô cùng quan trọng. Sàn mái bê tông mặc dù có khả năng cách nhiệt tự nhiên tốt hơn nhiều so với các loại mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của nó, nhưng để đạt hiệu quả chống nóng tối ưu, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là rất cần thiết. Những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình mà còn tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa không khí. Đặc biệt trong bối cảnh Đà Nẵng, nơi sở hữu thời tiết oi bức kéo dài, sự kết hợp giữa sàn mái bê tông và tấm cách nhiệt chống nóng sẽ mang lại sự thoải mái cho các không gian sống và làm việc, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu thiết yếu trong xây dựng, được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa vào nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Thông thường, các tấm này được chế tạo từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, với cấu trúc dạng bọt khí hoặc sợi, và có thể bao gồm nhiều lớp màng phản xạ để tạo ra các túi khí tĩnh. Những túi khí này giữ vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi lắp đặt, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, không chỉ ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập vào trong nhà mà còn giảm thiểu sự thất thoát hơi lạnh hay nhiệt ấm từ bên trong. Điều này giúp duy trì không gian sống dễ chịu và tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống điều hòa, sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một trong những kiểu mái phổ biến trong xây dựng hiện đại, tạo nên bề mặt vững chắc cho công trình. Chức năng chính của nó là bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của thời tiết khắc nghiệt như nắng, mưa và gió bão, đồng thời đảm bảo sự bền vững cho cấu trúc. Tuy nhiên, vì sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, việc cách nhiệt là vô cùng quan trọng. Nếu không có hệ thống cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ cao từ ánh nắng sẽ truyền xuống, khiến không gian bên trong thêm nóng bức, làm tăng chi phí điện năng cho hệ thống làm mát. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ có thể dẫn đến co giãn vật liệu, gây nứt nẻ và thấm dột. Vì vậy, đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của công trình.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Đặc biệt, khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả giúp giảm thiểu lượng nhiệt hấp thụ từ ánh nắng mặt trời, một nguồn nhiệt lớn nhất. Khi sử dụng tấm cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng sẽ bị chặn lại, không truyền xuống các không gian bên dưới. Điều này không chỉ làm giảm nhiệt độ trong nhà mà còn tạo ra một môi trường sống và làm việc dễ chịu hơn. Sản phẩm này là giải pháp tối ưu cho những khu vực có khí hậu nóng bức.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông tại Đà Nẵng mang lại nhiều ưu điểm rõ rệt. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt, nhưng trong những ngày nắng gắt, nhiệt độ trên mái vẫn có thể tăng cao, gây khó chịu và tiêu tốn điện năng làm mát. Tấm cách nhiệt giúp ngăn nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian bên trong mát mẻ, đồng thời ổn định nhiệt độ mái, giảm nguy cơ co giãn và nứt nẻ. Nhờ đó, lớp chống thấm được bảo vệ tốt hơn, kéo dài tuổi thọ công trình và nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tấm cách nhiệt chống nóng giữa mái tôn và sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm cho các ngôi nhà tại Đà Nẵng. Khi mái tôn hấp thụ nhiệt, tấm cách nhiệt hoạt động như một lớp đệm, ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng truyền xuống sàn bê tông. Nhờ đó, không khí bên dưới được duy trì mát mẻ, tạo môi trường sống thoải mái cho gia đình. Hệ thống này không chỉ tiết kiệm điện năng khi giảm nhu cầu sử dụng điều hòa mà còn kéo dài tuổi thọ cho công trình, bảo vệ đầu tư của gia chủ một cách hiệu quả.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn có tính năng cách âm vượt trội. Với những đặc điểm này, chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, như tiếng mưa rơi hay tiếng ồn đô thị, từ đó tạo ra một không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho người sử dụng. Sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn góp phần tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng trong ngôi nhà, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tăng cường tuổi thọ công trình. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột ảnh hưởng đến tính ổn định của mái bê tông, dẫn đến hiện tượng co giãn, nứt nẻ và xuống cấp theo thời gian. Tấm cách nhiệt giúp điều chỉnh nhiệt độ bề mặt, giảm thiểu sự giãn nở và co ngót, nhờ đó bảo vệ kết cấu bê tông cùng các lớp vật liệu khác. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện độ bền mà còn kéo dài tuổi thọ của công trình một cách hiệu quả.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, giúp cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, từ đó loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt, đặc biệt là ở các tầng trên cùng. Điều này không chỉ tạo cảm giác dễ chịu cho người sử dụng, mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc. Một môi trường mát mẻ và thoáng đãng là yếu tố quan trọng cho sức khỏe và năng suất.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, sản phẩm này giúp giảm tải cho hệ thống làm mát, đặc biệt là điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức dễ chịu mà không cần sử dụng điều hòa liên tục, lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm lượng khí thải carbon hiệu quả.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Đà Nẵng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Đà Nẵng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm, được ưa chuộng trong nhiều công trình, từ nhà máy công nghiệp đến nhà ở tại Đà Nẵng. Với nguồn gốc từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600 độ C để tạo ra các sợi bông siêu mịn. Cấu trúc độc đáo cùng quy trình sản xuất tiên tiến giúp vật liệu này nâng cao khả năng cách nhiệt, duy trì nhiệt độ tối ưu, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Đà Nẵng (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Đà Nẵng (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt thích hợp với khí hậu Đà Nẵng. Với khả năng chịu nhiệt từ −20 đến 75 độ C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS cung cấp hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, giữ nhiệt độ trong công trình ổn định và tiết kiệm năng lượng. Bên cạnh đó, khả năng cách âm lên tới 50dB giúp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả, tạo không gian sống yên tĩnh. Hơn nữa, cấu trúc ô kín đặc trưng của xốp EPS còn đảm bảo chống thấm và ngăn nấm mốc, tăng cường độ bền cho công trình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp cách nhiệt ưu việt cho sàn mái bê tông tại Đà Nẵng. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, xốp XPS duy trì hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, giảm thiểu năng lượng tiêu thụ cho hệ thống làm mát, giữ không gian sống thoải mái. Ngoài ra, tính năng cách âm từ 30dB đến 35dB giúp tạo sự yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống, là sự đầu tư bền vững cho ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Đà Nẵng, cái nắng gay gắt đòi hỏi các công trình phải có giải pháp cách nhiệt hiệu quả. Tấm xốp PU/PIR, với lõi xốp polyurethane hoặc polyisocyanurate, nổi bật nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội. Cấu trúc bọt khí kín của lõi giúp ngăn chặn nhiệt truyền từ bên ngoài vào bên trong, giữ cho không gian sống luôn thoáng mát. Hai lớp bề mặt, thường làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc, không chỉ tăng độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Đây là giải pháp lý tưởng giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng sống.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong thời tiết nắng nóng của Đà Nẵng, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP trở thành giải pháp tối ưu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, vật liệu này cho khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả lên đến 97%. Tấm PE OPP giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, bảo đảm không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu. Ngoài việc cải thiện chất lượng sống, việc sử dụng tấm cách nhiệt này còn tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt cho hộ gia đình.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Đà Nẵng (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng túi khí được coi là giải pháp hàng đầu cho những vấn đề về nhiệt độ cao và tiếng ồn ở Đà Nẵng. Với thiết kế đặc biệt, sản phẩm này bao gồm nhiều lớp màng nhôm phản xạ nhiệt hiệu quả kết hợp với túi khí polyethylene, tạo ra lớp đệm không khí tĩnh giúp ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Nhờ vào cấu trúc thông minh, tấm cách nhiệt này không chỉ làm mát không gian sống mà còn giảm tiếng ồn, mang lại môi trường sống thoải mái, tiết kiệm năng lượng cho các công trình tại khu vực đô thị.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Đà Nẵng (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Đà Nẵng

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông đang trở thành xu hướng trong xây dựng dân dụng tại Đà Nẵng nhờ vào những lợi ích nổi bật. Ứng dụng chính của nó là tạo ra không gian sân thượng, nơi có thể biến hóa thành khu vườn xanh, khu vực phơi đồ hoặc nơi thư giãn ngoài trời. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn cho phép lắp đặt bể bơi mini và hệ thống năng lượng mặt trời, tạo nên không gian sống tiện nghi và hiện đại. Bên cạnh đó, khả năng cách âm và cách nhiệt của sàn mái bê tông giúp đảm bảo môi trường sống yên tĩnh và mát mẻ.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt tại nhà xưởng, nhà kho và tòa nhà cao tầng. Với khả năng chịu tải lớn, sàn mái bê tông là nền tảng lý tưởng cho các thiết bị công nghiệp, hệ thống điều hòa và bồn chứa nước. Nó giúp kiểm soát nhiệt độ trong các cơ sở sản xuất, giảm tác động của môi trường, tiết kiệm chi phí điện năng cho điều hòa. Ngoài ra, đặc tính chống cháy và cách âm của bê tông cũng đảm bảo an toàn, tạo môi trường làm việc hiệu quả và thoải mái cho người sử dụng.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Đà Nẵng

Khi lựa chọn giải pháp chống nóng cho ngôi nhà ở Đà Nẵng, hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng. Tại đây, cái nắng gắt ảnh hưởng đến đời sống hàng ngày, vì vậy nhìn thấy kỹ thuật lắp đặt và hiệu quả sau khi hoàn thiện sẽ giúp bạn yên tâm hơn. Những hình ảnh từ các công trình thực tế minh chứng cho khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp không gian sống trở nên mát mẻ, dễ chịu. Đó chính là lựa chọn thông minh để bảo vệ sức khỏe và tận hưởng cuộc sống.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Đà Nẵng và tôi nên chọn loại nào?

Tại Đà Nẵng, có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại tấm đều có ưu nhược điểm riêng, ví dụ như Bông Khoáng có khả năng cách âm vượt trội nhưng chi phí cao, trong khi Xốp EPS vừa nhẹ vừa tiết kiệm chi phí. Để lựa chọn phù hợp, bạn cần xem xét ngân sách, yêu cầu về hiệu suất cách nhiệt và điều kiện khí hậu cụ thể, đặc biệt là khả năng chống ẩm khi sử dụng trong không gian mái.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông tại Đà Nẵng cần có giải pháp cách nhiệt hiệu quả để giảm thiểu lượng nhiệt hấp thụ từ ánh nắng mặt trời, chiếm tới 60-70% nhiệt lượng vào nhà. Một số loại tấm cách nhiệt chống nóng phổ biến bao gồm tấm xốp EPS, tấm cách nhiệt PU và tấm nhựa PVC. Tấm xốp EPS nhẹ, dễ lắp đặt và có khả năng cách nhiệt tốt, trong khi tấm PU cho hiệu suất cách nhiệt cao hơn và độ bền tốt. Tấm nhựa PVC có khả năng chống ẩm, thích hợp cho điều kiện khí hậu tại Đà Nẵng. Tùy vào nhu cầu cụ thể, bạn nên lựa chọn loại tấm phù hợp nhất.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc với khả năng cách nhiệt tự thân khá tốt, nhưng trong điều kiện nhiệt độ cao, nhiệt lượng vẫn có thể tích tụ và truyền xuống dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng giống như một lớp bảo vệ bổ sung, giúp ngăn chặn hiệu quả sự hấp thụ và truyền nhiệt, đồng thời duy trì nhiệt độ ổn định bên trong nhà. Điều này không chỉ giảm tải cho hệ thống làm mát mà còn kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái, hạn chế tình trạng co giãn nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông để làm sân thượng hoặc vườn cây có thể mang lại nhiều lợi ích, nhưng cần lưu ý đến yếu tố cách nhiệt. Những bề mặt tối màu, đặc biệt khi lát gạch, có khả năng hấp thụ nhiệt cao, có thể làm tăng nhiệt độ cho không gian bên dưới. Sử dụng cây xanh và lớp đất trên mái có thể hỗ trợ giảm bớt nhiệt, nhưng không đủ để ngăn chặn hoàn toàn. Do đó, việc áp dụng lớp cách nhiệt chuyên dụng, như XPS với tính năng chống ẩm tốt, là cần thiết để đảm bảo hiệu quả chống nóng tối ưu và bảo vệ kết cấu.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính để khắc phục tình trạng thấm dột của sàn mái bê tông. Nguyên nhân chính dẫn đến thấm dột thường liên quan đến lớp chống thấm hoặc nứt kết cấu. Tuy nhiên, tấm cách nhiệt có thể hỗ trợ gián tiếp bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm thiểu hiện tượng co giãn, từ đó hạn chế nứt bê tông và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Để giải quyết triệt để vấn đề này, việc xử lý chống thấm bằng phương pháp chuyên dụng là cần thiết trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Đà Nẵng không?

Triệu Hổ, với vai trò là một nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Đà Nẵng. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này sẽ giúp bạn nhận được tư vấn chi tiết và chính xác nhất.

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông Đà Nẵng hiện nay đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng. Với khả năng giảm nhiệt hiệu quả, sản phẩm này giúp duy trì môi trường sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Triệu Hổ cung cấp các giải pháp phù hợp cho từng nhu cầu, đảm bảo khách hàng dễ dàng lựa chọn vật liệu xây dựng chính xác và nhanh chóng. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình, nhằm hướng đến thành công cho dự án của bạn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.