Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hà Nội “Click Ưu Đãi”

5/5 - (3061 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hà Nội | Siêu Nhẹ Ngay | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Hà Nội, tình hình thời tiết oi bức làm cho việc cách nhiệt cho các công trình xây dựng trở nên cực kỳ quan trọng, đặc biệt là đối với sàn mái bê tông. Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của nó, nhưng để đảm bảo hiệu quả chống nóng tối ưu, việc lắp đặt tấm cách nhiệt là điều không thể thiếu. Những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái, tiết kiệm năng lượng trong việc làm mát. Sử dụng tấm cách nhiệt chất lượng cao còn nâng cao tuổi thọ của mái bê tông và giảm thiểu chi phí bảo trì. Chính vì vậy, đầu tư vào tấm cách nhiệt chống nóng là một lựa chọn thông minh cho các công trình tại Hà Nội.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu xây dựng chuyên dụng, nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các khu vực có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Thường được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, tấm cách nhiệt thường có cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc tổ hợp nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh. Những túi khí này đóng vai trò thiết yếu trong việc ngăn cản sự di chuyển của nhiệt, góp phần tạo nên một lớp rào cản hiệu quả. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt không chỉ ngăn nhiệt cao từ bên ngoài xâm nhập mà còn hạn chế mất mát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ trong ra ngoài, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một phần quan trọng trong kiến trúc hiện đại, sử dụng bê tông cốt thép để tạo nên bề mặt mái chắc chắn. Nó không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi các yếu tố thời tiết khắc nghiệt như nắng, mưa, gió bão mà còn đảm bảo sự an toàn cho toàn bộ cấu trúc. Tuy nhiên, do sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với môi trường, việc cách nhiệt trở nên vô cùng quan trọng. Nếu không có hệ thống cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ từ mặt trời có thể tác động trực tiếp xuống không gian bên dưới, gây khó chịu và tăng chi phí điện năng do hệ thống làm mát phải hoạt động hết công suất. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ lớn có thể dẫn đến co giãn vật liệu, giảm tuổi thọ kết cấu mái. Đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông là giải pháp thiết thực để duy trì sự thoải mái và bền vững cho ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhờ khả năng ngăn chặn truyền nhiệt tốt. Sàn mái bê tông thường hấp thụ nhiều nhiệt từ ánh nắng mặt trời, dẫn đến tình trạng nóng bức bên trong nhà. Khi sử dụng lớp cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng sẽ được chặn lại, không tạo điều kiện cho nó truyền xuống các không gian bên dưới. Kết quả là nhiệt độ trong nhà giảm đáng kể, giúp tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, dễ chịu hơn cho người sử dụng.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Hà Nội, tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt nhất định, nhưng vào những ngày nắng nóng, nhiệt độ trên mái vẫn tăng lên đáng kể, gây khó chịu cho không gian sống. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp ngăn chặn nhiệt hiệu quả, giảm tiêu thụ điện cho hệ thống làm mát mà còn duy trì ổn định nhiệt độ mái. Điều này góp phần giảm nguy cơ nứt nẻ và thấm dột, kéo dài tuổi thọ công trình, bảo đảm không gian sống thoải mái và bền vững.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Hà Nội, việc lắp đặt mái tôn trên sàn mái bê tông cần thiết để chống thấm và che nắng. Tuy nhiên, mái tôn dễ hấp thụ nhiệt, tạo hiệu ứng lò nung giữa hai lớp mái. Tấm cách nhiệt chống nóng trở thành giải pháp hiệu quả trong trường hợp này. Được lắp đặt như lớp đệm giữa mái tôn và sàn bê tông, tấm cách nhiệt giúp chặn đứng phần lớn nhiệt lượng và tạo ra lớp không khí tĩnh cách ly. Nhờ đó, không gian bên dưới luôn mát mẻ, tiết kiệm điện năng và gia tăng tuổi thọ cho công trình.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn nổi bật với tính năng cách âm. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, như tiếng mưa rơi lớn hay tiếng ồn đô thị, tạo ra một không gian yên tĩnh hơn cho ngôi nhà. Nhờ đó, chủ nhà có thể tận hưởng sự thoải mái và thư giãn trong không gian sống của mình. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc bảo vệ công trình. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột có thể khiến sàn bê tông bị co giãn, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp theo thời gian. Tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, giảm thiểu tình trạng co ngót, từ đó bảo vệ kết cấu và lớp chống thấm. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng mà còn kéo dài tuổi thọ tổng thể của công trình, tiết kiệm chi phí bảo trì trong tương lai.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho không gian sống và làm việc. Nhờ khả năng giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, sản phẩm này giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt, đặc biệt là tại các tầng trên cùng. Không gian trở nên thoáng đãng và dễ chịu hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và làm việc. Việc cải thiện sự thoải mái bên trong không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tăng cường hiệu suất làm việc của người sử dụng.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức dễ chịu mà không cần vận hành điều hòa ở công suất cao, lượng điện tiêu thụ giảm rõ rệt. Kết quả là, chi phí điện hàng tháng được tiết kiệm, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm lượng khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Hà Nội

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một giải pháp hiệu quả cho cách nhiệt và cách âm, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình. Với nguồn gốc từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quy trình nung chảy ở 1600 độ C, tạo ra những sợi bông siêu mịn. Đặc điểm nổi bật của vật liệu này là khả năng kiểm soát nhiệt độ tối ưu, phù hợp cho cả nhà máy công nghiệp lẫn công trình dân dụng tại Hà Nội. Sản phẩm không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn thân thiện với môi trường.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Hà Nội (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Hà Nội (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Hà Nội (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là lựa chọn tối ưu cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt phù hợp với khí hậu Hà Nội. Vật liệu này cho phép chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C, với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, giúp giữ nhiệt ổn định, giảm thiểu truyền nhiệt từ bên ngoài trong mùa hè và hạn chế thất thoát nhiệt vào mùa đông. Ngoài khả năng cách nhiệt, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50dB, tạo không gian yên tĩnh. Đặc biệt, với cấu trúc ô kín, xốp EPS chống thấm tốt và ngăn nấm mốc, kéo dài tuổi thọ công trình.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hà Nội (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu ưu việt cho cách nhiệt sàn mái bê tông tại Hà Nội. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, hạn chế truyền nhiệt, giữ không gian sống mát mẻ, giảm thiểu năng lượng cho hệ thống làm mát. Bên cạnh đó, tính năng cách âm từ 30dB đến 35dB nâng cao chất lượng cuộc sống. Xốp XPS là đầu tư bền vững cho ngôi nhà của bạn.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hà Nội (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR đang trở thành lựa chọn hàng đầu tại Hà Nội, nơi chịu ảnh hưởng của thời tiết nắng nóng. Với cấu trúc ba lớp đặc trưng, lõi xốp PU/PIR mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội nhờ bọt khí kín, hạn chế tối đa sự truyền nhiệt từ bên ngoài. Các lớp bọc bằng giấy xi măng hoặc giấy nhôm không chỉ gia tăng độ bền mà còn phản xạ nhiệt hiệu quả, chống ẩm hoàn hảo. Giải pháp này giảm nhiệt vào nhà, đồng thời nâng cao khả năng cách âm, tạo không gian sống lý tưởng và tiết kiệm năng lượng cho gia đình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hà Nội (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong điều kiện nắng nóng gay gắt tại Hà Nội, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP trở thành giải pháp lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk ở 23∘C, vật liệu này có khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%. Điều này giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giữ cho không gian mát mẻ ngay cả trong mùa hè oi ả. Ngoài việc cải thiện sự thoải mái, việc sử dụng tấm PE OPP còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, nâng cao chất lượng sống cho cư dân Hà Nội.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hà Nội (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn ở Hà Nội. Sản phẩm này được thiết kế đặc biệt với nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, giúp phản xạ nhiệt tốt. Lớp túi khí polyethylene (PE) bên trong tạo ra rào cản không khí, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa trong và ngoài. Ngoài ra, cấu trúc này còn hấp thụ tiếng ồn, mang đến không gian sống mát mẻ và yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình mong muốn tiết kiệm năng lượng và chi phí.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hà Nội (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hà Nội

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông là một lựa chọn phổ biến trong xây dựng dân dụng tại Hà Nội nhờ vào nhiều lợi ích nổi bật. Chúng không chỉ tạo ra không gian sân thượng hoặc tầng mái tiện dụng mà còn cho phép gia chủ biến hóa thành khu vực thư giãn, vườn trên mái hay nơi phơi đồ. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt tốt, giúp không gian sống luôn mát mẻ và yên tĩnh. Với tính bền vững, sàn mái bê tông đảm bảo an toàn trước thời tiết khắc nghiệt, gia tăng tuổi thọ cho công trình.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông là một yếu tố không thể thiếu trong xây dựng công nghiệp, đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình như nhà xưởng, kho bãi, và tòa nhà văn phòng. Với khả năng chịu tải trọng lớn, sàn mái bê tông cho phép lắp đặt các hệ thống thiết bị nặng và bồn chứa công nghiệp, đồng thời kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, giảm thiểu tác động của nhiệt đến hàng hóa. Ngoài ra, tính năng chống cháy, cách âm của bê tông không chỉ tăng cường an toàn mà còn tạo ra môi trường làm việc thoải mái, tiết kiệm năng lượng cho điều hòa không khí.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hà Nội

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà tại Hà Nội, việc xem qua các hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông là rất quan trọng. Những hình ảnh này không chỉ thể hiện hiệu quả của sản phẩm mà còn mang đến sự yên tâm cho chủ công trình. Với cái nắng gắt của thủ đô, những hình ảnh lắp đặt và hoàn thiện tại các dự án giúp người dùng dễ dàng nhận thấy sự khác biệt. Qua đó, họ có thể cảm nhận được không gian sống thoải mái, mát mẻ mà tấm cách nhiệt mang lại.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Hà Nội và tôi nên chọn loại nào?

Thị trường Hà Nội cung cấp nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông, bao gồm Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại tấm có những ưu điểm như khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí khác nhau. Nếu bạn cần giải pháp chống ẩm cao, Xốp XPS hoặc Bông Khoáng là lựa chọn tốt. Tuy nhiên, nếu ngân sách hạn chế, Xốp EPS có thể đáp ứng nhu cầu cơ bản. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng về hiệu suất và mục đích sử dụng trước khi quyết định.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông, bề mặt tiếp xúc lớn nhất với ánh nắng mặt trời, cần được bảo vệ khỏi nhiệt để giảm thiểu tác động tiêu cực vào ngôi nhà. Có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp như tấm XPS, tấm PU và tấm EPS. Tấm XPS có khả năng chịu nước tốt, nhưng tấm PU lại nổi bật với hiệu năng cách nhiệt cao nhất. Tấm EPS chi phí thấp và dễ thi công, nhưng hiệu quả cách nhiệt kém hơn. Tùy vào nhu cầu và ngân sách, bạn nên chọn tấm PU để đạt hiệu quả tối ưu cho sàn mái bê tông tại Hà Nội.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tự thân khá tốt, nhưng khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt lượng vẫn tích tụ và truyền xuống bên dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp bổ sung quan trọng, giúp ngăn chặn hiệu quả sự hấp thụ và truyền nhiệt. Nhờ vào lớp cách nhiệt này, nhiệt độ trong nhà được duy trì ổn định hơn, giảm tải cho hệ thống làm mát và tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, việc sử dụng tấm cách nhiệt còn giúp kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm co giãn nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng và vườn cây đem lại nhiều lợi ích, nhưng cũng cần lưu ý đến hiệu quả chống nóng. Nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ bề mặt mái có thể truyền xuống, đặc biệt khi sử dụng gạch hoặc bề mặt tối màu. Cây xanh và lớp đất trên mái có thể hỗ trợ giảm nhiệt, nhưng vẫn cần thiết phải sử dụng lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS với khả năng chống ẩm cao để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu và bảo vệ kết cấu khỏi ẩm ướt.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Sàn mái bê tông của bạn bị thấm dột, và việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có thể không phải là giải pháp tối ưu cho vấn đề này. Tấm cách nhiệt chủ yếu giúp ổn định nhiệt độ mái, từ đó giảm sự co giãn và nứt bê tông, bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Tuy nhiên, để giải quyết triệt để thấm dột, điều quan trọng là phải xử lý lớp chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt. Việc này sẽ giúp nâng cao hiệu quả bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của hệ thống chống thấm.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hà Nội không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Hà Nội. Đơn vị chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu cách nhiệt như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, và túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết.

Trên đây là thông tin từ Triệu Hổ về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hà Nội chính hãng. Sản phẩm này được thiết kế nhằm giảm nhiệt hiệu quả, giúp công trình duy trì độ lạnh mát trong những ngày hè oi ả. Triệu Hổ hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng lựa chọn vật liệu công trình phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn tận tâm và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.