Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hải Dương “Giảm Ồn Nhanh”

5/5 - (5237 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hải Dương | Đạt Chuẩn Ngay | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Hải Dương, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đang trở thành xu hướng được nhiều chủ đầu tư và kiến trúc sư quan tâm. Mặc dù sàn mái bê tông đã có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của vật liệu, nhưng để tăng cường hiệu quả chống nóng, tấm cách nhiệt vẫn được xem là giải pháp tối ưu. Các tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình mà còn tiết kiệm năng lượng một cách hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân. Hơn nữa, việc lắp đặt tấm cách nhiệt còn có thể kéo dài tuổi thọ của sàn bê tông bằng cách giảm thiểu sự tác động của thời tiết khắc nghiệt. Do đó, tấm cách nhiệt chống nóng trở thành một yếu tố không thể thiếu trong thiết kế công trình hiện đại tại Hải Dương.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng chuyên dụng, có chức năng hạn chế sự truyền nhiệt giữa hai môi trường với nhiệt độ khác nhau. Hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt, tấm cách nhiệt thường được sản xuất từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt cực thấp. Cấu trúc của chúng thường có dạng bọt khí, sợi hoặc kết hợp các lớp màng phản xạ, tạo ra những túi khí tĩnh giúp ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt vào công trình, tấm cách nhiệt tạo thành lớp rào cản hiệu quả, ngăn cản nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập và hạn chế sự thất thoát nhiệt từ trong ra ngoài. Điều này không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một trong những kiểu mái được ưa chuộng trong xây dựng hiện đại, với kết cấu bê tông cốt thép chắc chắn, bảo vệ ngôi nhà trước các yếu tố thời tiết khắc nghiệt. Tuy nhiên, do sàn mái tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, việc cách nhiệt trở nên vô cùng quan trọng. Nếu không có lớp cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ cao từ ánh nắng mặt trời sẽ dễ dàng xâm nhập vào bên trong, gây nóng bức và khó chịu cho người sử dụng. Điều này không chỉ làm tăng chi phí điện năng vì hệ thống điều hòa phải hoạt động liên tục, mà còn gây ảnh hưởng đến tuổi thọ của kết cấu mái. Một hệ thống cách nhiệt tốt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, mà còn bảo vệ sàn mái khỏi những tác động tiêu cực, tiết kiệm năng lượng, và đảm bảo sự bền vững cho ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả. Với mặt sàn mái bê tông, đây là khu vực hấp thụ nhiệt lớn từ ánh nắng mặt trời. Việc lắp đặt lớp cách nhiệt giúp chặn đứng phần lớn nhiệt độ, ngăn không cho nhiệt truyền xuống không gian bên dưới. Kết quả là nhiệt độ trong nhà được giảm đáng kể, tạo ra môi trường sống và làm việc mát mẻ hơn, tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Hải Dương, tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng trong mùa hè oi ả, nhiệt độ trên mái vẫn tăng cao, gây cảm giác oi bức và tốn điện cho việc làm mát. Sử dụng tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn hiệu quả sự tăng nhiệt, giảm khả năng co giãn và nứt nẻ, góp phần hạn chế hiện tượng thấm dột. Nhờ đó, công trình không chỉ được bền vững mà còn tạo ra không gian sống thoải mái hơn.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tấm cách nhiệt chống nóng giữa mái tôn và sàn mái bê tông là giải pháp hiệu quả cho các ngôi nhà tại Hải Dương. Khi mái tôn hấp thụ nhiệt, nó tạo ra hiệu ứng lò nung, làm tăng nhiệt độ không gian bên dưới. Tuy nhiên, tấm cách nhiệt hoạt động như một lớp đệm, ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng từ mái tôn. Nó tạo ra một lớp không khí tĩnh, giúp giảm nhiệt độ cho khu vực bên dưới, tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ công trình. Đây là một lựa chọn tối ưu để cải thiện khả năng chống nóng cho ngôi nhà.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả, mà còn hỗ trợ trong việc giảm tiếng ồn. Những tấm này giúp cách âm tốt, mang lại không gian sống yên tĩnh hơn bằng cách hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng mưa rơi lớn hay tiếng ồn đô thị. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt này không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn bảo vệ sự riêng tư trong không gian sống. Do vậy, lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu cho ngôi nhà hiện đại.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột gây ra hiện tượng co giãn vật liệu, làm cho sàn mái bê tông dễ bị nứt nẻ và xuống cấp. Với tấm cách nhiệt, nhiệt độ bề mặt mái được ổn định, giúp giảm thiểu hiện tượng giãn nở và co ngót. Điều này không chỉ bảo vệ kết cấu bê tông mà còn bảo vệ lớp chống thấm, từ đó kéo dài tuổi thọ tổng thể của công trình. Đầu tư vào tấm cách nhiệt là một giải pháp bền vững cho sự ổn định của công trình.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm đáng kể trong việc cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Khi được cách nhiệt hiệu quả, sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng sẽ được giảm thiểu, giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt thường gặp, đặc biệt ở tầng trên cùng. Điều này không chỉ tạo nên bầu không khí dễ chịu mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc của người sử dụng. Việc đầu tư vào tấm cách nhiệt chính là lựa chọn thông minh cho sự thoải mái bền vững.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông mang lại nhiều ưu điểm, nổi bật nhất là khả năng giữ nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Nhờ đó, hệ thống làm mát như điều hòa không khí không phải hoạt động liên tục ở công suất cao, giúp giảm tiêu thụ điện năng đáng kể. Việc duy trì nhiệt độ thoải mái mà không tốn nhiều điện khoản chi phí hàng tháng là lợi ích thiết thực. Hơn nữa, việc giảm sử dụng năng lượng cũng góp phần bảo vệ môi trường thông qua giảm lượng khí thải carbon, hướng tới một tương lai bền vững.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Hải Dương

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Hải Dương

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm tại nhiều công trình, từ nhà máy công nghiệp đến nhà ở dân dụng tại Hải Dương. Sản phẩm này được chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, sau khi trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ lên đến 1600 độ C, tạo ra sợi bông siêu mịn. Nhờ cấu tạo độc đáo và quy trình sản xuất đặc biệt, tấm Rockwool không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe người sử dụng nhờ khả năng giảm tiếng ồn.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Hải Dương (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Hải Dương (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Hải Dương (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho sàn mái bê tông, đặc biệt ở Hải Dương. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình. Điều này giảm thiểu lượng nhiệt từ bên ngoài trong mùa hè và giữ ấm vào mùa đông, từ đó tiết kiệm năng lượng. Hơn nữa, xốp EPS có khả năng cách âm 50dB, chống thấm tốt và ngăn chặn nấm mốc, bảo vệ công trình bền vững và kinh tế.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hải Dương (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là lựa chọn tối ưu cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông tại Hải Dương, nhờ vào khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa kiểm soát nhiệt độ bên trong, giúp duy trì không gian sống mát mẻ ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB của vật liệu này giảm thiểu tiếng ồn, nâng cao chất lượng cuộc sống. Đây thực sự là một khoản đầu tư thông minh, mang lại giá trị bền vững cho ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hải Dương (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR là giải pháp tối ưu cho khí hậu nắng gắt tại Hải Dương. Với cấu tạo ba lớp độc đáo, tấm xốp này sử dụng lõi PU/PIR có khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt hiệu quả giữa bên trong và bên ngoài. Hai lớp bề mặt được làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ tăng cường độ bền mà còn nâng cao khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Nhờ đó, nó tạo ra không gian sống mát mẻ, ổn định và yên tĩnh, đồng thời tiết kiệm năng lượng tối đa cho công trình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hải Dương (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong điều kiện nắng nóng gay gắt của Hải Dương, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là giải pháp thông minh và hiệu quả. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, vật liệu này cho khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả lên đến 97%. Tấm PE OPP giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, đảm bảo không gian sống luôn mát mẻ, thoải mái ngay cả trong những ngày nắng oi bức. Bên cạnh đó, việc ứng dụng tấm này còn tiết kiệm điện năng cho các thiết bị làm mát, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hải Dương (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng túi khí đang trở thành giải pháp tối ưu cho các công trình tại Hải Dương, nơi có nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị. Với cấu tạo bao gồm lớp màng nhôm phản xạ nhiệt và túi khí polyethylene, sản phẩm này tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, ngăn chặn hiệu quả quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Không chỉ vậy, tấm túi khí còn hấp thụ âm thanh, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh và tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hải Dương (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hải Dương

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông đang trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình dân dụng tại Hải Dương, như nhà ở và biệt thự. Ứng dụng của nó bao gồm việc tạo ra sân thượng hoặc tầng mái hữu ích, giúp tối ưu không gian sống. Gia chủ có thể thiết kế khu vườn xanh, khu vực phơi phóng, hoặc không gian thư giãn ngoài trời. Bên cạnh đó, sàn mái bê tông còn có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, mang lại sự yên tĩnh và thoải mái. Với tính bền vững và khả năng chống chịu thời tiết, sàn mái này gia tăng tuổi thọ cho công trình.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Trong xây dựng công nghiệp, sàn mái bê tông có vai trò quan trọng đối với nhà xưởng, kho bãi và văn phòng cao tầng. Với khả năng chịu tải trọng lớn, sàn mái bê tông cung cấp nền tảng vững chắc cho các thiết bị nặng, hệ thống PCCC và bồn chứa nước. Đặc biệt, sàn mái bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm tác động của môi trường lên hàng hóa và máy móc, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa. Ngoài ra, khả năng chống cháy và cách âm của bê tông tạo ra môi trường làm việc an toàn và hiệu quả, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hải Dương

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Hải Dương là một lựa chọn tối ưu. Những hình ảnh thực tế của các công trình đã lắp đặt cho thấy hiệu quả đáng kinh ngạc trong việc giảm nhiệt độ cho không gian sống. Tại nơi có nắng gắt như Hải Dương, việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp biến ngôi nhà thành một tổ ấm mát mẻ và dễ chịu. Những minh chứng rõ ràng này không chỉ mang đến sự yên tâm mà còn khẳng định chất lượng sản phẩm mà Triệu Hổ cung cấp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Hải Dương và tôi nên chọn loại nào?

Thị trường Hải Dương cung cấp nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông, bao gồm Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại tấm có những ưu nhược điểm khác nhau về khả năng cách nhiệt, cách âm, độ chống ẩm và chi phí. Việc lựa chọn loại phù hợp cần xem xét ngân sách, yêu cầu cụ thể về hiệu suất, cũng như điều kiện khí hậu, đặc biệt là cần chống ẩm cao trong mùa mưa. Từ đó, đưa ra quyết định hợp lý cho không gian sử dụng.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông tại Hải Dương cần được cách nhiệt hiệu quả để giảm thiểu lượng nhiệt hấp thụ từ ánh nắng mặt trời. Có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp, như tấm XPS, PIR, và EPS. Tấm XPS (Expanded Polystyrene) nổi bật với khả năng chống thấm nước và cách nhiệt tốt. Tấm PIR (Polyisocyanurate) có hiệu suất cách nhiệt cao hơn, nhưng chi phí cũng cao hơn. Tấm EPS (Expanded Polystyrene) là sự lựa chọn kinh tế hơn nhưng hiệu suất cách nhiệt kém hơn. Tùy thuộc vào ngân sách và nhu cầu sử dụng, bạn nên cân nhắc loại tấm phù hợp để đảm bảo hiệu quả tối ưu.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông vốn đã dày và có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn, nhưng khi nhiệt độ môi trường tăng cao, nhiệt lượng vẫn có thể tích tụ và truyền xuống dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng trở thành một giải pháp hiệu quả, đóng vai trò như lá chắn bổ sung, giúp ngăn chặn sự hấp thụ và truyền nhiệt tốt hơn nữa. Nhờ đó, nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm tải cho hệ thống làm mát và kéo dài tuổi thọ cho cấu trúc mái bằng cách giảm thiểu hiện tượng co giãn nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông để làm sân thượng hay vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng cần lưu ý đến hiệu quả chống nóng. Nếu không áp dụng lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ mặt sân thượng có thể truyền xuống, đặc biệt khi sử dụng gạch hoặc bề mặt tối màu. Vườn cây giúp cải thiện khả năng cách nhiệt nhờ lớp đất và cây xanh, nhưng vẫn yêu cầu lớp cách nhiệt chuyên dụng, như XPS với khả năng chống ẩm cao, để bảo đảm hiệu quả bảo vệ tối ưu cho kết cấu và giảm thiểu nhiệt cho không gian bên trong.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính để chống thấm cho sàn mái bê tông. Vấn đề thấm dột thường xuất phát từ lớp chống thấm không hiệu quả hoặc nứt kết cấu. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể hỗ trợ gián tiếp bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm thiểu hiện tượng co giãn gây nứt bê tông và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Nhờ đó, tuổi thọ của hệ thống chống thấm có thể được kéo dài. Để giải quyết triệt để vấn đề thấm dột, cần thực hiện xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hải Dương không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hải Dương. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp nhận được tư vấn chi tiết theo nhu cầu của khách hàng.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Hải Dương là sản phẩm chính hãng mà Triệu Hổ giới thiệu đến quý khách hàng. Với đặc tính vượt trội trong việc cách nhiệt, sản phẩm giúp giảm thiểu nhiệt độ, mang lại sự thoải mái cho không gian sống và làm việc. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin này sẽ hỗ trợ khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp bạn đưa công trình đến thành công rực rỡ.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.