Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Nam Định “Gấp Giá Sốc”

5/5 - (5059 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Nam Định | Có Demo Giá | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tại Nam Định, khí hậu có những ngày nóng bức, việc cách nhiệt cho công trình, đặc biệt là sàn mái bê tông, trở thành vấn đề thiết yếu. Sàn mái bê tông có ưu điểm về khả năng cách nhiệt do khối lượng và độ dày của vật liệu. Tuy nhiên, để nâng cao hiệu quả chống nóng, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là cần thiết. Các tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong nhà mà còn ngăn ngừa hiện tượng hấp thụ nhiệt vào mùa hè, đảm bảo một không gian sống thoải mái và dễ chịu hơn. Ngoài ra, việc lắp đặt tấm cách nhiệt cũng góp phần bảo vệ sàn mái bê tông, kéo dài tuổi thọ cho công trình. Qua đó, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về chất lượng công trình và bảo vệ sức khỏe người sử dụng.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu thiết yếu trong ngành xây dựng, nhằm hạn chế sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên khả năng cản trở ba phương thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Được chế tạo từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, tấm cách nhiệt thường có cấu trúc dạng bọt khí hoặc sợi, kết hợp nhiều lớp màng phản xạ tạo ra các túi khí tĩnh, giúp ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt vào công trình, tấm cách nhiệt tạo nên lớp rào cản hiệu quả, không chỉ ngăn cản nhiệt độ cao xâm nhập vào không gian sống mà còn giảm thiểu sự thất thoát nhiệt từ bên trong ra ngoài. Điều này giúp duy trì môi trường sống ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một cấu trúc quan trọng trong xây dựng hiện đại, được chế tạo từ bê tông cốt thép vững chắc, mang lại không gian bảo vệ cho ngôi nhà trước các yếu tố thời tiết khắc nghiệt. Tuy nhiên, do tiếp xúc trực tiếp với môi trường, sàn mái bê tông cần được chú trọng về cách nhiệt. Nếu không có giải pháp cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ cao từ ánh nắng mặt trời sẽ dễ dàng truyền xuống không gian sống, khiến ngôi nhà trở nên nóng bức. Điều này không chỉ gây khó chịu mà còn đẩy tăng chi phí cho các hệ thống làm mát. Bên cạnh đó, sự co giãn do chênh lệch nhiệt độ có thể làm giảm tuổi thọ công trình. Do đó, đầu tư vào hệ thống cách nhiệt cho sàn mái bê tông là cần thiết để đảm bảo sự thoải mái, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ kết cấu lâu dài.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả là hàng đầu. Sàn mái bê tông thường hấp thụ nhiệt cao từ ánh nắng mặt trời, nhưng với lớp cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng này sẽ bị chặn lại, không truyền xuống không gian bên dưới. Kết quả là nhiệt độ trong nhà được giảm đáng kể, góp phần tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí điện năng từ việc sử dụng điều hòa mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Nam Định, tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ công trình. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng nhiệt độ vẫn có thể tăng cao trong những ngày nắng nóng, gây ra tình trạng nóng bức bên trong và làm tăng chi phí điện năng. Sử dụng tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn nhiệt hiệu quả, ổn định nhiệt độ mái, giảm thiểu co giãn vật liệu, từ đó hạn chế hiện tượng nứt nẻ và thấm dột. Giải pháp này không chỉ bảo vệ lớp chống thấm mà còn kéo dài tuổi thọ công trình, mang đến không gian sống thoải mái và bền vững hơn.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Nam Định, việc lợp mái tôn lên sàn mái bê tông là một giải pháp phổ biến, nhưng mái tôn lại dễ hấp thụ nhiệt, dẫn đến tình trạng nóng bức. Tấm cách nhiệt chống nóng xuất hiện như một giải pháp hiệu quả, được đặt giữa mái tôn và sàn bê tông. Nó có khả năng chặn đứng hầu hết nhiệt lượng từ mái tôn, tạo ra lớp không khí tĩnh cách ly, giúp giảm thiểu tác động của nhiệt độ. Nhờ đó, không gian bên dưới luôn mát mẻ, tiết kiệm năng lượng và nâng cao tuổi thọ công trình, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn sở hữu tính năng cách âm đáng kể. Nhờ cấu trúc đặc biệt, chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như tiếng mưa rơi lớn trên mái hay tiếng ồn từ đô thị. Điều này tạo ra một không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn cho người sử dụng, đồng thời bảo vệ sức khỏe tinh thần của cư dân. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu quả năng lượng mà còn cải thiện chất lượng cuộc sống trong ngôi nhà.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột gây ra hiện tượng co giãn vật liệu, dẫn đến nứt nẻ và giảm tuổi thọ của kết cấu mái. Bằng cách ổn định nhiệt độ bề mặt, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu sự giãn nở và co ngót, bảo vệ bê tông cùng các lớp vật liệu khác. Nhờ đó, không chỉ hạn chế tình trạng xuống cấp mà còn kéo dài tuổi thọ tổng thể của công trình, đảm bảo độ bền và tính năng sử dụng lâu dài cho các công trình xây dựng.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Bằng cách giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, tấm cách nhiệt giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt, đặc biệt là ở các tầng trên cùng. Kết quả là không gian trở nên thoáng đãng, dễ chịu hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và làm việc. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn nâng cao hiệu suất làm việc của người sử dụng.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc tiết kiệm năng lượng. Với khả năng giữ nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức dễ chịu mà không cần bật điều hòa liên tục, lượng điện tiêu thụ sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua giảm khí thải carbon. Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho ngôi nhà xanh.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Nam Định

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Nam Định

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình. Đặc biệt, sản phẩm này đã chứng minh tính ưu việt trong các nhà máy công nghiệp cũng như các công trình dân dụng tại Nam Định. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600 độ C, sau đó được kéo thành sợi bông siêu mịn. Điều này mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Nam Định (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Nam Định (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Nam Định (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt tại Nam Định. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt thấp 0.034W/m.k, xốp EPS tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình. Điều này giảm thiểu lượng nhiệt từ bên ngoài vào mùa hè và giữ ấm vào mùa đông, từ đó tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, khả năng cách âm lên đến 50dB giúp tạo không gian sống yên tĩnh, trong khi cấu trúc ô kín ngăn ngừa nước và sự phát triển của nấm mốc.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Nam Định (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp cách nhiệt lý tưởng cho sàn mái bê tông tại Nam Định, nhờ vào khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k, xốp XPS giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, hạn chế truyền nhiệt và giảm tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát. Ngoài khả năng cách nhiệt hiệu quả, xốp XPS cũng cung cấp khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB, tạo không gian sống yên tĩnh. Đầu tư vào xốp XPS không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Nam Định (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Nam Định, nhiệt độ cao trong mùa hè đặt ra một thách thức lớn cho các công trình xây dựng. Tấm cách nhiệt xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp đáng chú ý cho sàn mái bê tông. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU/PIR cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm gia tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Giải pháp này không chỉ tạo không gian mát mẻ mà còn tiết kiệm năng lượng cho gia đình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Nam Định (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong điều kiện nắng nóng khắc nghiệt của Nam Định, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, vật liệu này mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%. Thực tế cho thấy, tấm PE OPP giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ trong những ngày hè oi ả. Ngoài ra, ứng dụng sản phẩm còn giúp giảm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng sống cho cư dân.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Nam Định (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Nam Định. Với thiết kế đa lớp, bao gồm màng nhôm phản xạ nhiệt và túi khí polyethylene, sản phẩm này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và cách âm. Lớp túi khí tạo ra rào cản không khí tĩnh, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, đồng thời hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại địa phương.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Nam Định (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Nam Định

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng dân dụng tại Nam Định, đặc biệt cho các công trình như nhà ở, biệt thự và tòa nhà căn hộ. Ưu điểm nổi bật của sàn mái bê tông là khả năng tạo ra không gian đa dụng trên tầng mái, cho phép gia chủ thiết kế sân thượng, khu vườn xanh, hoặc thậm chí lắp đặt bể bơi mini. Bên cạnh đó, sàn mái bê tông còn có khả năng cách âm, cách nhiệt, mang lại môi trường sống thoải mái. Vật liệu này cũng đảm bảo độ bền vững, chống chịu tốt với thời tiết khắc nghiệt, gia tăng tuổi thọ cho công trình.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp mang lại nhiều ứng dụng quan trọng. Chúng tạo ra bề mặt vững chắc cho nhà xưởng, kho bãi và trung tâm thương mại, thuận tiện cho việc lắp đặt các hệ thống lớn như thông gió, điều hòa và máy móc nặng. Khả năng chịu tải trọng lớn của sàn bê tông giúp bố trí thiết bị quan trọng như bồn chứa nước và máy phát điện. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, tiết kiệm chi phí điện năng và cải thiện môi trường làm việc, đồng thời đảm bảo an toàn chống cháy và tiếng ồn.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Nam Định

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho công trình, hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt sàn mái bê tông tại Nam Định có vai trò cực kỳ quan trọng. Với cái nắng gắt tại đây, không chỉ là lý thuyết, những hình ảnh từ các công trình đã lắp đặt sẽ minh chứng rõ nét cho hiệu quả của sản phẩm. Qua việc quan sát, bạn sẽ cảm nhận được sự chuyển biến tích cực trong không gian sống, từ đó tạo nên cảm giác dễ chịu và mát mẻ cho tổ ấm của mình. Sự an tâm trong lựa chọn này thật sự là bước đi đúng đắn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Nam Định và tôi nên chọn loại nào?

Thị trường Nam Định cung cấp nhiều loại tấm cách nhiệt hiệu quả cho sàn mái bê tông, bao gồm Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại tấm có ưu nhược điểm riêng, từ khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm đến chi phí. Để lựa chọn loại phù hợp, bạn cần xem xét ngân sách của mình, yêu cầu cụ thể về hiệu suất và điều kiện khí hậu, nhất là cần yếu tố chống ẩm cao nếu không gian mái sử dụng thường xuyên.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông tại Nam Định cần được trang bị các loại tấm cách nhiệt phù hợp để giảm thiểu nhiệt độ hấp thụ từ ánh nắng mặt trời. Các loại tấm cách nhiệt phổ biến bao gồm tấm cách nhiệt Polyurethane, tấm EPS (Expanded Polystyrene) và tấm XPS (Extruded Polystyrene). Tấm Polyurethane có hiệu suất cách nhiệt cao nhất, nhưng giá thành cũng cao. Trong khi đó, tấm EPS và XPS là lựa chọn kinh tế hơn, vẫn đảm bảo hiệu quả cách nhiệt. Tùy thuộc vào ngân sách và yêu cầu cụ thể, bạn nên cân nhắc để chọn loại tấm phù hợp nhất cho ngôi nhà mình.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông vốn dày và đặc có khả năng cách nhiệt tự thân tốt, nhưng khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, bê tông vẫn có thể tích tụ nhiệt và truyền xuống dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò là một lá chắn bổ sung, giúp ngăn chặn hiệu quả hơn sự hấp thụ và truyền nhiệt. Điều này không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát, kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm thiểu hiện tượng co giãn nhiệt, từ đó bảo vệ chất lượng công trình.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hay vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ tăng nhiệt khi không có lớp cách nhiệt đúng cách. Nhiệt độ từ bề mặt mái, đặc biệt là khi lát gạch tối màu, dễ dàng truyền xuống dưới. Cây xanh và lớp đất trên mái có tác dụng hỗ trợ cách nhiệt, nhưng vẫn cần thiết phải sử dụng các giải pháp cách nhiệt chuyên dụng như XPS, có khả năng chống ẩm cao, để duy trì hiệu quả chống nóng và bảo vệ kết cấu của công trình khỏi độ ẩm.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Sàn mái bê tông bị thấm dột không thể được giải quyết hoàn toàn chỉ bằng việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng. Thấm dột chủ yếu liên quan đến lớp chống thấm và khả năng nứt của kết cấu. Tuy nhiên, tấm cách nhiệt có thể góp phần hỗ trợ gián tiếp bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giúp giảm thiểu hiện tượng co giãn, từ đó hạn chế sự nứt bề mặt. Bên cạnh đó, sản phẩm này còn bảo vệ lớp chống thấm bên dưới, kéo dài tuổi thọ của hệ thống. Để khắc phục triệt để, cần xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Nam Định không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Nam Định. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp đảm bảo nhận được tư vấn đầy đủ và chính xác.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Nam Định là sản phẩm chính hãng đáng được chú ý hiện nay. Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin hữu ích về sản phẩm này, nhằm giúp quý vị tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Với khả năng chống nóng hiệu quả, tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm chi phí năng lượng. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.