Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Quận 10, Hồ Chí Minh | Khuyến Mãi Sốc | CK 5% – 10%
Tại Quận 10, Hồ Chí Minh, khí hậu nóng ẩm khiến việc cách nhiệt cho các công trình xây dựng trở nên vô cùng quan trọng, đặc biệt đối với sàn mái bê tông. Mặc dù sàn mái bê tông đã có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng lớn và độ dày của vật liệu, nhưng để tăng cường hiệu quả chống nóng, việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng là cần thiết. Các tấm cách nhiệt này giúp giảm thiểu lượng nhiệt hấp thụ vào không gian bên trong, từ đó tạo điều kiện sống thoải mái hơn cho gia đình và tiết kiệm chi phí điện năng. Ngoài ra, việc sử dụng tấm cách nhiệt còn góp phần bảo vệ công trình khỏi sự xuống cấp nhanh chóng do ảnh hưởng của nhiệt độ cao. Đây là giải pháp hiệu quả mà nhiều chủ đầu tư tại Quận 10 nên cân nhắc cho dự án xây dựng của mình.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu quan trọng trong xây dựng, có chức năng hạn chế sự truyền nhiệt giữa các môi trường với nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động theo nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, tấm cách nhiệt thường có cấu trúc dạng bọt khí hoặc sợi, kết hợp với nhiều lớp màng phản xạ tạo ra các túi khí tĩnh. Những túi khí này là yếu tố then chốt trong việc ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi lắp đặt, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài và hạn chế thất thoát hơi lạnh từ trong ra ngoài. Điều này giúp duy trì không gian sống ổn định, dễ chịu, đồng thời giảm thiểu năng lượng tiêu thụ cho hệ thống làm mát và sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
Sàn mái bê tông là một trong những cấu trúc mái phổ biến trong xây dựng hiện đại, được làm từ bê tông cốt thép chịu lực. Nó giữ vai trò quan trọng trong việc bảo vệ ngôi nhà trước thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo sự bền vững và an toàn cho toàn bộ công trình. Tuy nhiên, do sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, nếu không được cách nhiệt hiệu quả, nó sẽ làm tăng nhiệt độ trong nhà, dẫn đến cảm giác khó chịu cho cư dân. Hệ thống làm mát sẽ phải làm việc liên tục, gây ra chi phí điện năng cao. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ có thể gây co giãn vật liệu, làm giảm tuổi thọ kết cấu mái. Do đó, đầu tư cách nhiệt cho sàn mái bê tông không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn bảo vệ và tăng cường độ bền cho ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông
Hiệu quả cách nhiệt vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả giúp giảm thiểu sự hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, một trong những nguyên nhân chính làm tăng nhiệt độ trong không gian sống. Bằng cách chặn lại phần lớn nhiệt lượng, tấm cách nhiệt giúp hạ thấp nhiệt độ bên trong nhà, tạo nên môi trường sống và làm việc mát mẻ, dễ chịu hơn. Điều này không chỉ góp phần tiết kiệm năng lượng điện cho hệ thống điều hòa mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột
Tại Quận 10, Hồ Chí Minh, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng trong những ngày nắng gắt, nhiệt độ trên mái vẫn tăng cao, gây khó chịu cho không gian sống. Tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn sự gia tăng nhiệt độ, tiết kiệm năng lượng điện cho hệ thống làm mát. Hơn nữa, nó còn bảo vệ lớp chống thấm, giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ, từ đó kéo dài tuổi thọ công trình và mang lại sự thoải mái cho ngôi nhà.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông
Tại Quận 10, Hồ Chí Minh, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng giữa mái tôn và sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Mái tôn, mặc dù bảo vệ công trình khỏi các yếu tố thời tiết, nhưng lại dễ dàng hấp thụ nhiệt, gây ra hiện tượng tích nhiệt bên trong. Tấm cách nhiệt được đặt giữa hai lớp này giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt, tạo ra một lớp không khí tĩnh cách ly hiệu quả. Kết quả là không gian bên dưới luôn mát mẻ, giảm thiểu tiêu thụ điện năng cho hệ thống làm mát, đồng thời kéo dài tuổi thọ cho công trình.

Giảm tiếng ồn
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông không chỉ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng bên trong ngôi nhà mà còn có khả năng cách âm hiệu quả. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, sản phẩm này giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, như tiếng mưa rơi lớn hay tiếng ồn đô thị, mang đến không gian sống yên tĩnh hơn cho các gia đình. Việc sử dụng tấm cách nhiệt sẽ nâng cao chất lượng cuộc sống, giúp cải thiện tâm trạng và sự thoải mái cho các thành viên trong gia đình, đồng thời tăng tính bền vững cho công trình.

Tăng cường tuổi thọ công trình
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm rõ rệt trong việc bảo vệ công trình. Khi nhiệt độ ngoài trời biến đổi đột ngột, tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, giảm thiểu hiện tượng giãn nở và co ngót của vật liệu. Điều này không chỉ ngăn chặn nứt nẻ và xuống cấp mà còn bảo vệ lớp chống thấm hiệu quả. Nhờ vào việc duy trì sự ổn định của kết cấu bê tông và các lớp vật liệu khác, tấm cách nhiệt đã chứng minh vai trò quan trọng trong việc kéo dài tuổi thọ tổng thể của công trình.

Cải thiện sự thoải mái bên trong
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho không gian sống và làm việc. Bằng cách giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, tấm cách nhiệt giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt, đặc biệt tại tầng trên cùng. Kết quả là không gian trở nên thoáng đãng và dễ chịu hơn, cải thiện đáng kể sự thoải mái của người dùng. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tối ưu hóa hiệu suất làm việc, tạo nên môi trường lý tưởng cho cả gia đình và văn phòng.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, sản phẩm này giúp giảm tải cho hệ thống làm mát, như điều hòa không khí, duy trì nhiệt độ trong nhà ở mức dễ chịu mà không cần hoạt động liên tục với công suất cao. Kết quả là lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể, góp phần tiết kiệm chi phí hàng tháng. Hơn nữa, việc sử dụng tấm cách nhiệt cũng giúp giảm lượng khí thải carbon, bảo vệ môi trường hiệu quả.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Quận 10, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Quận 10, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Với nguồn gốc từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool được sản xuất qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao lên tới 1600 độ C, tạo ra sợi bông siêu mịn. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi từ nhà máy công nghiệp đến các công trình dân dụng, đặc biệt tại Quận 10, Hồ Chí Minh. Sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất cách nhiệt và tính năng cách âm làm cho Rockwool trở thành lựa chọn hàng đầu trong xây dựng hiện đại.


Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Quận 10, Hồ Chí Minh (10/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Quận 10, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Quận 10, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS
Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt tại Quận 10, Hồ Chí Minh. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình. Vào mùa nắng nóng, xốp EPS giảm đáng kể lượng nhiệt truyền từ bên ngoài, trong khi vào mùa lạnh, nó hạn chế thất thoát hơi ấm. Ngoài ra, xốp còn cách âm hiệu quả lên tới 50dB, ngăn chặn tiếng ồn, và chống thấm, bảo vệ sức khỏe công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Quận 10, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS
Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho sàn mái bê tông tại Quận 10, Hồ Chí Minh. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS duy trì hiệu suất ổn định, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp (0.035W/m.k) giúp kiểm soát nhiệt độ bên trong ngôi nhà hiệu quả, giảm tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát. Bên cạnh đó, tính năng cách âm từ 30dB đến 35dB mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái, là lựa chọn thông minh cho gia đình.


Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Quận 10, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU
Tại Quận 10, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU và PIR là giải pháp tối ưu cho công trình trong điều kiện nắng nóng gay gắt. Với cấu tạo ba lớp, lõi xốp PU/PIR mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội, hạn chế sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong nhà. Hai lớp bề mặt chắc chắn giúp tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt, đồng thời chống ẩm hiệu quả. Sản phẩm này không chỉ giữ cho không gian sống mát mẻ mà còn cung cấp khả năng cách âm, tạo nên môi trường yên tĩnh và thoải mái.



Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Quận 10, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP
Trong điều kiện nắng nóng gay gắt tại Quận 10, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là một giải pháp tối ưu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk tại 23°C, vật liệu này cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97% và giảm nhiệt độ truyền vào tới 80%. Việc ứng dụng tấm PE OPP không chỉ giúp duy trì không gian mát mẻ trong mùa hè oi ả, mà còn tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát. Đây là lựa chọn thông minh cho cuộc sống tiện nghi hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Quận 10, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp tiên tiến cho các công trình tại Quận 10, Hồ Chí Minh, nơi nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị là thách thức lớn. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, ngăn chặn quá trình trao đổi nhiệt. Đồng thời, khả năng hấp thụ âm thanh của tấm cách nhiệt giúp không gian sống trở nên mát mẻ và yên tĩnh hơn, mang lại giá trị kinh tế cao.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quận 10, Hồ Chí Minh (10/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quận 10, Hồ Chí Minh
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng
Sàn mái bê tông là giải pháp phổ biến trong xây dựng dân dụng ở Quận 10, Hồ Chí Minh, nhờ những lợi ích rõ rệt. Việc tạo ra sân thượng hoặc tầng mái bằng giúp tối ưu hóa không gian, cho phép gia chủ thiết kế khu vườn xanh, khu vực thư giãn hoặc lắp đặt các hệ thống năng lượng mặt trời. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn cải thiện khả năng cách âm và cách nhiệt, mang đến môi trường sống thoải mái. Độ bền cao và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt cũng đảm bảo an toàn cho cư dân, nâng cao tuổi thọ công trình.



Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp
Sàn mái bê tông giữ vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt cho nhà xưởng, kho bãi và văn phòng cao tầng. Với khả năng chịu tải trọng lớn, bê tông cho phép lắp đặt hệ thống điều hòa, thiết bị sản xuất nặng và bồn chứa nước. Sàn mái bê tông còn giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm tác động của môi trường lên hàng hóa, đồng thời có khả năng chống cháy và cách âm, tạo môi trường làm việc an toàn và ổn định. Việc thi công cũng đơn giản, tiết kiệm chi phí năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.





Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Quận 10, Hồ Chí Minh
Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà tại Quận 10, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông là lựa chọn ưu việt. Những hình ảnh thực tế từ các công trình đã lắp đặt tại đây cho thấy hiệu quả rõ rệt trong việc giảm nhiệt độ, mang lại không gian sống mát mẻ và dễ chịu. Việc trực tiếp chứng kiến các kết quả này giúp bạn yên tâm hơn trong quyết định đầu tư. Tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ sức khỏe mà còn tiết kiệm chi phí điện năng trong những ngày hè oi ả.










10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Quận 10, Hồ Chí Minh và tôi nên chọn loại nào?
Tại Quận 10, Hồ Chí Minh, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR, và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại đều có ưu nhược điểm riêng: Bông Khoáng tốt cho cách âm và chống ẩm, trong khi Xốp EPS và XPS nhẹ, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt không cao bằng. Xốp PU/PIR mang lại khả năng cách nhiệt tốt nhất, nhưng chi phí cao. Lựa chọn loại tấm phụ thuộc vào ngân sách, điều kiện khí hậu và yêu cầu sử dụng cụ thể của không gian mái.




Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?
Sàn mái bê tông tại Quận 10, Hồ Chí Minh rất cần được chống nóng hiệu quả để giảm thiểu nhiệt độ trong nhà. Có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp, như tấm xốp EPS, tấm PU và tấm xốp Polypropylene. Tấm xốp EPS có giá thành hợp lý và hiệu suất cách nhiệt tốt, trong khi tấm PU có khả năng cách nhiệt vượt trội nhưng chi phí cao hơn. Tấm xốp Polypropylene cung cấp độ bền cao và khả năng chống ẩm tốt. Tùy thuộc vào ngân sách và yêu cầu sử dụng, bạn có thể lựa chọn loại tấm phù hợp nhất để tối ưu hóa hiệu quả chống nóng.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?
Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn, nhưng vẫn cần tấm cách nhiệt chống nóng để nâng cao hiệu quả cách nhiệt. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt lượng sẽ tích tụ, dần truyền xuống bên dưới dù bê tông có khả năng làm chậm quá trình này. Tấm cách nhiệt đóng vai trò như một lá chắn bổ sung, ngăn chặn sự hấp thụ và truyền nhiệt tốt hơn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm tải cho hệ thống làm mát và kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái nhờ giảm co giãn nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?
Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hoặc vườn cây là một giải pháp hiệu quả, nhưng cần chú ý đến khả năng cách nhiệt. Mặc dù cây xanh và đất có thể hỗ trợ trong việc giảm nhiệt, lớp cách nhiệt chuyên dụng vẫn là yếu tố thiết yếu. Nếu không, nhiệt độ từ bề mặt có thể truyền xuống, gây ảnh hưởng đến hiệu suất năng lượng của công trình. Sử dụng các vật liệu cách nhiệt như XPS, có khả năng chống ẩm cao, sẽ giúp bảo vệ kết cấu và tối ưu hóa hiệu quả chống nóng cho không gian mái.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?
Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột của sàn mái bê tông. Thấm dột thường xuất phát từ lớp chống thấm hoặc nứt trong cấu trúc. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể gián tiếp hỗ trợ bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm hiện tượng co giãn của bê tông, và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống chống thấm. Để giải quyết triệt để vấn đề thấm dột, cần tiến hành xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 10, Hồ Chí Minh không?
Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, chuyên cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông. Công ty có khả năng vận chuyển sản phẩm đến Quận 10, Hồ Chí Minh, đáp ứng nhu cầu của cả công trình dân dụng và công nghiệp. Ngoài tấm cách nhiệt, Triệu Hổ còn cung cấp nhiều loại vật liệu khác như bông cách nhiệt và túi khí. Để biết thêm thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline và các kênh thông tin chính thức.

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Quận 10, Hồ Chí Minh đang được Triệu Hổ cung cấp chính hãng với chất lượng đảm bảo. Sản phẩm này không chỉ giúp ngăn chặn hơi nóng hiệu quả, mà còn góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp quý Khách hàng nhanh chóng tìm ra giải pháp phù hợp cho công trình của mình. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tâm và chi tiết giúp bạn hiện thực hóa dự án thành công.