Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Quận 11, Hồ Chí Minh | Đặt Chi Tiết | CK 5% – 10%
Tại Quận 11, Hồ Chí Minh, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đã trở thành một giải pháp hiệu quả để nâng cao hiệu suất năng lượng và giảm nhiệt độ cho các công trình xây dựng. Mặc dù sàn mái bê tông sở hữu khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ khối lượng và độ dày của vật liệu, nhưng trong điều kiện thời tiết nắng nóng gay gắt, việc bổ sung tấm cách nhiệt là rất quan trọng. Các tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm thiểu lượng nhiệt hấp thụ vào không gian bên trong, mà còn góp phần nâng cao độ bền của công trình và tiết kiệm chi phí điện năng cho việc làm mát. Đầu tư vào giải pháp này sẽ mang lại nhiều lợi ích lâu dài cho các chủ đầu tư và cư dân tại khu vực.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng chuyên dụng nhằm giảm thiểu tối đa sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác biệt. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn, đối lưu và bức xạ. Để đảm bảo hiệu quả, tấm cách nhiệt được làm từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, thường có cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc kết hợp nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh. Khi lắp đặt vào công trình, tấm cách nhiệt tạo ra lớp rào cản hiệu quả, ngăn cản nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập và hạn chế sự thất thoát nhiệt từ bên trong ra bên ngoài. Nhờ đó, không gian sống được duy trì nhiệt độ ổn định, dễ chịu, đồng thời tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
Sàn mái bê tông là một phần quan trọng trong kiến trúc hiện đại, thường được sử dụng để tạo ra bề mặt mái vững chắc cho các công trình. Nó bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động từ thời tiết, đồng thời đảm bảo sự bền vững của cấu trúc. Tuy nhiên, do sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, việc cách nhiệt là rất cần thiết. Nếu không có hệ thống cách nhiệt hiệu quả, nhiệt từ ánh nắng mặt trời sẽ truyền xuống không gian bên dưới, dẫn đến sự tăng nhiệt độ trong nhà, gây khó chịu cho người sử dụng và làm giảm hiệu suất của các thiết bị làm mát. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ có thể gây ra hiện tượng co giãn, dẫn đến hư hỏng cấu trúc mái. Do đó, đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông là giải pháp thông minh và cần thiết cho sự bền vững của ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông
Hiệu quả cách nhiệt vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại hiệu quả nổi bật trong việc giảm thiểu nhiệt độ. Với khả năng ngăn cản truyền nhiệt vượt trội, tấm cách nhiệt giúp chặn đứng phần lớn nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời, vốn là nguyên nhân chính làm gia tăng nhiệt độ trong không gian sống. Điều này không chỉ tạo ra môi trường mát mẻ, dễ chịu cho cư dân, mà còn giảm đáng kể chi phí tiêu thụ năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Nhờ đó, tấm cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho mọi công trình.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột
Tại Quận 11, Hồ Chí Minh, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Mặc dù bê tông tự nhiên có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng trong điều kiện nắng nóng gay gắt, nhiệt độ trên mái vẫn có thể gia tăng đáng kể. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ, mang lại không gian mát mẻ và tiết kiệm năng lượng, mà còn hạn chế hiện tượng co giãn vật liệu, từ đó giảm nguy cơ nứt nẻ và thấm dột. Việc này giúp bảo vệ lớp chống thấm, kéo dài tuổi thọ công trình.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông
Tấm cách nhiệt chống nóng giữa mái tôn và sàn mái bê tông là giải pháp hiệu quả cho nhiều ngôi nhà tại Quận 11, Hồ Chí Minh. Mái tôn, mặc dù bảo vệ khỏi thấm nước, lại dễ dàng hấp thụ nhiệt, gây ra tình trạng nóng bức bên dưới. Với tấm cách nhiệt, nhiệt lượng từ mái tôn được giảm thiểu đáng kể, nhờ vào việc tạo ra lớp không khí tĩnh cách ly. Kết quả là không gian bên dưới luôn thoáng mát, góp phần tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ công trình, mang lại sự thoải mái cho cư dân.

Giảm tiếng ồn
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn có những ưu điểm về cách âm. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, những tấm này giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, như tiếng mưa rơi lớn trên mái hay tiếng ồn đô thị. Kết quả là, không gian bên trong ngôi nhà trở nên yên tĩnh, tạo điều kiện tốt hơn cho sinh hoạt và nghỉ ngơi. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi nhiệt độ cao mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

Tăng cường tuổi thọ công trình
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Sự biến đổi nhiệt độ liên tục giữa ngày và đêm dễ gây hiện tượng co giãn cho vật liệu bê tông, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp kết cấu. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, giảm thiểu hiện tượng giãn nở và co ngót. Điều này không chỉ bảo vệ kết cấu bê tông, mà còn bảo tồn các lớp vật liệu khác. Nhờ vậy, tuổi thọ tổng thể của công trình được kéo dài, giảm nhu cầu bảo trì và sửa chữa.

Cải thiện sự thoải mái bên trong
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm cho không gian sống và làm việc. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ giữa các tầng được cân bằng, giúp loại bỏ cảm giác oi bức và ngột ngạt, đặc biệt tại những tầng trên cùng. Điều này không chỉ tạo ra môi trường thoáng đãng, dễ chịu mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống của cư dân và hiệu suất làm việc của nhân viên. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt là một giải pháp thông minh, góp phần bảo vệ sức khỏe và sự thoải mái của mọi người.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông có nhiều ưu điểm nổi bật. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt này giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong không gian sống được duy trì ở mức dễ chịu mà không cần chạy điều hòa liên tục ở công suất cao, lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện hàng tháng, mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm thiểu lượng khí thải carbon trong quá trình sử dụng năng lượng.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Quận 11, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Quận 11, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một sản phẩm ưu việt cho việc cách nhiệt và cách âm, được ứng dụng trong nhiều công trình từ công nghiệp đến dân dụng, đặc biệt là các nhà ở tại Quận 11, Hồ Chí Minh. Sản phẩm được chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 độ C, làm cho quặng đá hóa lỏng và sau đó được kéo thành những sợi bông siêu mịn. Điều này mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp kiểm soát nhiệt độ tối ưu trong không gian sống.


Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Quận 11, Hồ Chí Minh (10/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Quận 11, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Quận 11, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS
Xốp EPS là vật liệu tối ưu cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt phù hợp với khí hậu Quận 11, Hồ Chí Minh. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS đảm bảo hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, giảm thiểu lượng nhiệt từ bên ngoài vào mùa nắng nóng và giữ ấm vào mùa lạnh, tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50dB, ngăn chặn tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh. Với cấu trúc ô kín, xốp EPS chống thấm tốt và ngăn ngừa nấm mốc, kéo dài tuổi thọ công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Quận 11, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS
Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp cách nhiệt lý tưởng cho các công trình tại Quận 11, Hồ Chí Minh, đặc biệt là sàn mái bê tông. Với khả năng chịu nhiệt từ -60∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k, xốp XPS đảm bảo hiệu suất cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì không gian sống mát mẻ và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát. Bên cạnh đó, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB của xốp XPS còn mang lại sự yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống cho gia đình. Đây thực sự là một khoản đầu tư bền vững cho ngôi nhà.


Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Quận 11, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU
Tại Quận 11, Hồ Chí Minh, cái nắng gay gắt đặt ra thách thức lớn cho các công trình xây dựng. Tấm cách nhiệt xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là lựa chọn tối ưu cho sàn mái bê tông, nhờ hiệu suất cách nhiệt vượt trội và tính thân thiện với môi trường. Cấu tạo gồm ba lớp: lõi xốp PU/PIR giúp cách nhiệt hiệu quả với cấu trúc bọt khí kín, cùng hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm tăng cường độ bền, khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Giải pháp này không chỉ giảm nhiệt vào nhà mà còn cải thiện âm thanh, tạo không gian sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng.



Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Quận 11, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP
Trong bối cảnh nắng nóng của Quận 11, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk, tấm PE OPP thể hiện khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả cách nhiệt từ 95% đến 97% và giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ tạo nên môi trường sống mát mẻ, thoải mái mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng khi giảm đáng kể lượng điện tiêu thụ cho thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Quận 11, Hồ Chí Minh (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Quận 11, Hồ Chí Minh, nơi có nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị. Được cấu tạo từ các lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene, vật liệu này không chỉ phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn tạo ra lớp đệm không khí tĩnh giúp ngăn chặn quá trình trao đổi nhiệt. Đặc biệt, khả năng hấp thụ tiếng ồn của tấm cách nhiệt này mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quận 11, Hồ Chí Minh (10/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quận 11, Hồ Chí Minh
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng
Sàn mái bê tông là một thành phần quan trọng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt tại Quận 11, Hồ Chí Minh. Ưu điểm nổi bật của nó là khả năng tối ưu hóa không gian, cho phép gia chủ tạo ra những sân thượng lý tưởng cho khu vườn, nơi thư giãn hoặc bể bơi mini. Bên cạnh đó, sàn mái bê tông có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, mang lại môi trường sống yên tĩnh và mát mẻ. Độ bền và độ vững chắc của vật liệu này giúp chống chịu tốt với thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo an toàn và kéo dài tuổi thọ cho công trình.



Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp
Trong xây dựng công nghiệp, sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng cho nhà xưởng, kho bãi và các tòa nhà cao tầng. Nó tạo ra bề mặt vững chắc, lý tưởng cho lắp đặt hệ thống thông gió và trang thiết bị nặng. Khả năng chịu tải trọng lớn cho phép lắp đặt bồn chứa nước và máy móc, đồng thời kiểm soát nhiệt độ, giảm ảnh hưởng môi trường lên hàng hóa. Ngoài ra, tính năng chống cháy và cách âm của bê tông đảm bảo an toàn và giảm tiếng ồn, nâng cao chất lượng sống cho cư dân và tạo ra môi trường làm việc hiệu quả.





Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Quận 11, Hồ Chí Minh
Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà, hình ảnh thực tế là minh chứng rõ ràng nhất. Tại Quận 11, Hồ Chí Minh, nơi nhiệt độ thường xuyên cao, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông đã được lắp đặt thành công tại nhiều công trình. Những hình ảnh cụ thể từ các dự án thực tế cho thấy rõ rệt sự khác biệt mà sản phẩm này mang lại; không gian sống trở nên thoáng mát và dễ chịu hơn. Sự hài lòng của chủ nhà sau khi lắp đặt là minh chứng thuyết phục cho sự lựa chọn đúng đắn này.










10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Quận 11, Hồ Chí Minh và tôi nên chọn loại nào?
Khi lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông tại Quận 11, Hồ Chí Minh, bạn có thể cân nhắc một số loại như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại đều có ưu và nhược điểm riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm và chống ẩm. Bông Khoáng nổi bật với khả năng chống ẩm tốt, trong khi Xốp EPS và XPS nhẹ, dễ thi công. Để chọn loại phù hợp, hãy xem xét ngân sách, hiệu suất yêu cầu và điều kiện khí hậu của khu vực.




Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?
Sàn mái bê tông là vị trí chịu tác động trực tiếp từ ánh nắng mặt trời, hấp thụ một lượng nhiệt lớn vào trong nhà. Để chống nóng hiệu quả cho sàn mái tại Quận 11, Hồ Chí Minh, một số loại tấm cách nhiệt phổ biến bao gồm tấm cách nhiệt EPS, XPS và PU. Tấm EPS có chi phí thấp nhưng hiệu suất cách nhiệt không cao bằng các loại khác. Tấm XPS và PU có khả năng chống nóng tốt hơn, phù hợp cho môi trường nắng gắt. Người tiêu dùng nên chọn tấm XPS hoặc PU để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu cho mái bê tông.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?
Mặc dù sàn mái bê tông đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn, nhưng khi nhiệt độ môi trường lên cao, nhiệt vẫn có thể tích tụ và truyền xuống bên dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng như một lớp bảo vệ bổ sung, ngăn chặn hiệu quả sự hấp thụ và truyền nhiệt. Nhờ đó, không gian bên trong được duy trì nhiệt độ ổn định hơn, giảm tải cho hệ thống làm mát và kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách hạn chế sự co giãn do nhiệt độ thay đổi.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?
Việc tận dụng không gian mái bê tông làm sân thượng hay vườn cây có thể tăng cường hiệu quả chống nóng, nhưng cần chú ý đến lớp cách nhiệt. Nếu không có giải pháp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ sân thượng, đặc biệt khi sử dụng bề mặt tối màu, có thể truyền xuống và làm tăng nhiệt độ trong không gian bên dưới. Vườn cây và lớp đất có thể giúp cải thiện khả năng cách nhiệt, nhưng vẫn cần thiết phải sử dụng các vật liệu cách nhiệt chuyên dụng như XPS để bảo đảm hiệu quả tối ưu và bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?
Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp triệt để cho vấn đề thấm dột của sàn mái bê tông. Thấm dột thường liên quan đến sự hư hỏng của lớp chống thấm hoặc nứt kết cấu. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể có lợi ích gián tiếp bằng cách duy trì ổn định nhiệt độ mái, giảm hiện tượng co giãn gây nứt bê tông và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Để khắc phục hoàn toàn tình trạng thấm dột, cần thực hiện xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi tiến hành lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 11, Hồ Chí Minh không?
Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt chống nóng uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt đến Quận 11, Hồ Chí Minh. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ nhu cầu cho nhiều công trình dân dụng và công nghiệp. Để có thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức, nhằm nhận được tư vấn phù hợp nhất cho nhu cầu của mình.

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông Quận 11, Hồ Chí Minh là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ trong các công trình xây dựng. Triệu Hổ xin gửi đến quý Khách hàng những thông tin hữu ích về sản phẩm chính hãng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ mà còn tiết kiệm năng lượng trong quá trình sử dụng. Để được tư vấn chi tiết và tận tâm hơn, quý khách hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ, chúng tôi cam kết hỗ trợ bạn hoàn thiện công trình một cách tốt nhất.