Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Tuyên Quang “Tài Liệu Mẫu”

5/5 - (4534 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Tuyên Quang | Đặt Có Sẵn | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Tuyên Quang đang trở thành giải pháp tối ưu cho việc cải thiện hiệu suất năng lượng và sự thoải mái trong không gian sống. Mặc dù sàn mái bê tông đã có khả năng cách nhiệt vượt trội hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của nó, nhưng việc bổ sung tấm cách nhiệt vẫn rất cần thiết để đạt được hiệu quả chống nóng tốt nhất. Các tấm cách nhiệt không chỉ giúp giữ cho nhiệt độ trong nhà ổn định, giảm thiểu việc phải sử dụng điều hòa không khí, mà còn kéo dài tuổi thọ của công trình. Thực hiện cách nhiệt cho sàn mái bê tông sẽ góp phần tạo ra môi trường sống thoải mái hơn, tiết kiệm chi phí năng lượng và nâng cao giá trị bền vững của các dự án xây dựng tại Tuyên Quang.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu thiết yếu trong ngành xây dựng, có chức năng chính là giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có chênh lệch nhiệt độ. Chúng hoạt động theo nguyên lý ngăn chặn ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Để đạt được hiệu quả tối ưu, tấm cách nhiệt được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, thường có cấu trúc bọt khí hoặc sợi, và thường tích hợp nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, giúp ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài và hạn chế sự thoát nhiệt từ bên trong ra ngoài. Điều này không chỉ duy trì môi trường sống dễ chịu mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một vị trí quan trọng trong kiến trúc hiện đại, đóng vai trò bảo vệ và gia tăng tuổi thọ cho công trình. Đây là kết cấu đổ bằng bê tông cốt thép, không chỉ tạo ra bề mặt vững chắc mà còn giúp chống lại các tác động của thời tiết khắc nghiệt. Tuy nhiên, vì là bề mặt tiếp xúc với môi trường bên ngoài, sàn mái bê tông cần được cách nhiệt hiệu quả. Nếu không, nhiệt độ cao từ ánh nắng mặt trời sẽ truyền xuống các không gian bên dưới, khiến căn nhà trở nên ngột ngạt và buộc hệ thống điều hòa hoạt động liên tục, dẫn đến chi phí điện năng tăng cao. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ có thể gây co giãn vật liệu, làm giảm tuổi thọ cấu trúc mái. Đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông không chỉ đảm bảo sự thoải mái mà còn bảo vệ lâu dài cho ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Với khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả, sản phẩm này giúp giảm thiểu lượng nhiệt hấp thụ từ ánh nắng mặt trời. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt sẽ chặn đa số nhiệt lượng không cho truyền xuống các không gian bên dưới, từ đó làm giảm đáng kể nhiệt độ trong nhà. Kết quả là, không gian sống và làm việc trở nên mát mẻ hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho sức khỏe và năng suất lao động của con người.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Tuyên Quang, tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường sống thoải mái. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng trong những ngày nắng nóng, nhiệt độ mái vẫn có thể lên cao, gây khó chịu và tiêu tốn điện năng để làm mát. Sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giảm nhiệt hiệu quả mà còn ổn định nhiệt độ mái, hạn chế hiện tượng co giãn và nứt nẻ của vật liệu, từ đó giảm thiểu nguy cơ thấm dột và kéo dài tuổi thọ công trình.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho các ngôi nhà có sàn mái bê tông lợp mái tôn tại Tuyên Quang. Khi mái tôn hấp thụ nhiệt, nó tạo ra hiệu ứng lò nung, làm tăng nhiệt độ không gian bên dưới. Tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng khi được đặt giữa hai lớp mái, chặn đứng phần lớn nhiệt lượng từ mái tôn và tạo lớp không khí tĩnh cách ly. Nhờ đó, hệ thống này không chỉ tối ưu hóa khả năng chống nóng, mà còn tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ cho công trình, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt mà còn có khả năng giảm tiếng ồn đáng kể. Chính sự kết hợp này giúp không gian sống trở nên thoải mái và dễ chịu hơn. Khi có những tấm cách nhiệt này, tiếng mưa rơi lớn trên mái hay tiếng ồn đô thị sẽ được giảm thiểu, tạo ra một môi trường yên tĩnh hơn cho cư dân bên trong ngôi nhà. Điều này rất quan trọng, đặc biệt trong các khu vực đô thị sầm uất, nơi tiếng ồn có thể ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả để bảo vệ sàn mái bê tông trước sự thay đổi nhiệt độ đột ngột. Khi nhiệt độ tăng cao vào ban ngày và giảm vào ban đêm, hiện tượng co giãn vật liệu có thể xảy ra, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp theo thời gian. Sử dụng tấm cách nhiệt giúp duy trì ổn định nhiệt độ bề mặt mái, từ đó giảm thiểu việc giãn nở và co ngót. Nhờ vậy, cấu trúc bê tông và các lớp vật liệu khác được bảo vệ tốt hơn, kéo dài tuổi thọ công trình và tiết kiệm chi phí bảo trì.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm cho không gian sống và làm việc. Bằng cách giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, tấm cách nhiệt giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt, đặc biệt ở các tầng trên cùng. Không gian trở nên thoáng đãng và dễ chịu hơn, từ đó nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Đồng thời, cải thiện chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc cũng như tiết kiệm năng lượng trong quá trình sử dụng. Tấm cách nhiệt thực sự là một giải pháp hiệu quả đáng cân nhắc.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông mang lại nhiều ưu điểm đáng kể trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được giữ ở mức thoải mái mà không cần sử dụng điều hòa liên tục, lượng điện tiêu thụ sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc hạn chế lượng khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Tuyên Quang

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Tuyên Quang

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp hoàn hảo cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit thông qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600 độ C, vật liệu này mang đến khả năng chống nóng hiệu quả. Xơ bông siêu mịn được tạo ra giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, thích hợp cho cả công nghiệp và dân dụng, đặc biệt là tại Tuyên Quang. Rockwool không chỉ bảo vệ công trình mà còn đảm bảo môi trường sống thoải mái.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Tuyên Quang (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Tuyên Quang (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Tuyên Quang (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt trong điều kiện khí hậu Tuyên Quang. Khả năng chịu nhiệt rộng từ −20∘C đến 75∘C, cùng hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, mang đến hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Nhờ đó, xốp EPS giữ nhiệt độ ổn định, giảm nhiệt truyền vào mùa nóng và hạn chế thất thoát hơi ấm vào mùa lạnh, góp phần tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50dB cùng đặc tính chống thấm tốt giúp không gian sống luôn yên tĩnh và bền vững.

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Tuyên Quang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho sàn mái bê tông tại Tuyên Quang. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS duy trì hiệu suất ổn định dưới điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, giảm tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát. Bên cạnh đó, khả năng cách âm 30dB đến 35dB của xốp XPS mang đến không gian sống yên tĩnh, thoải mái. Sự đầu tư vào xốp XPS không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn bền vững cho ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Tuyên Quang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Tuyên Quang, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR đang trở thành giải pháp ưu việt cho các công trình. Với cấu tạo ba lớp, tấm xốp PU/PIR có lõi ở giữa được làm từ vật liệu xốp, mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc. Cấu trúc bọt khí kín của lõi giúp tạo ra một rào cản nhiệt hiệu quả, giảm thiểu sự truyền nhiệt. Hai lớp bề mặt bằng giấy xi măng hoặc giấy nhôm không chỉ tăng cường độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt, chống ẩm và yên tĩnh cho không gian sống.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Tuyên Quang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong điều kiện nắng nóng gay gắt tại Tuyên Quang, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk ở 23∘C, vật liệu này sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97% và giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, công trình sẽ luôn mát mẻ và thoải mái, ngay cả trong những ngày hè oi bức. Ngoài việc tạo môi trường sống dễ chịu, tấm PE OPP còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Tuyên Quang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí cách âm đang trở thành giải pháp ưu việt cho những thách thức về nhiệt độ cao và tiếng ồn tại Tuyên Quang. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm có khả năng phản xạ nhiệt tốt, kết hợp với túi khí polyethylene, sản phẩm tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, ngăn chặn hiệu quả sự trao đổi nhiệt. Không chỉ vậy, cấu trúc túi khí còn giúp giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Đây chính là lựa chọn tiết kiệm cho các công trình hiện đại tại địa phương.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Tuyên Quang (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Tuyên Quang

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông đang trở thành lựa chọn ưu việt trong xây dựng dân dụng tại Tuyên Quang, đặc biệt cho các công trình như nhà ở và biệt thự. Với khả năng tạo ra không gian sử dụng đa dạng như sân thượng, khu vườn trên mái hay nơi thư giãn ngoài trời, sàn mái bê tông tối ưu hóa diện tích sống. Hơn nữa, nó còn giữ vai trò cách âm và cách nhiệt hiệu quả, mang đến bầu không khí yên tĩnh và mát mẻ cho ngôi nhà. Độ bền và tính vững chắc của bê tông cũng đảm bảo an toàn trước các yếu tố thời tiết khắc nghiệt.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông có vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, như nhà xưởng, kho bãi và tòa nhà văn phòng. Nó cung cấp bề mặt vững chắc, lý tưởng cho việc lắp đặt hệ thống thông gió và thiết bị nặng. Với khả năng chịu tải lớn, sàn mái bê tông hỗ trợ bố trí bồn chứa nước và hệ thống PCCC, đồng thời kiểm soát nhiệt độ, giảm thiểu ảnh hưởng môi trường đến hàng hóa. Ngoài ra, tính năng chống cháy và cách âm nâng cao sự an toàn và tạo môi trường làm việc hiệu quả, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Tuyên Quang

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà, những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt sàn mái bê tông tại Tuyên Quang sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ nét hơn. Triệu Hổ tự hào giới thiệu những công trình đã ứng dụng sản phẩm này, thể hiện sự hiệu quả vượt trội trong việc giảm nhiệt cho không gian sống. Với cái nắng gắt đặc trưng vùng núi, tấm cách nhiệt không chỉ giúp bảo vệ sức khỏe gia đình mà còn mang lại cảm giác thoải mái. Chiêm ngưỡng các hình ảnh lắp đặt thực tế, bạn sẽ cảm nhận được sự khác biệt mà sản phẩm mang lại.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Tuyên Quang và tôi nên chọn loại nào?

Tại Tuyên Quang, có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại tấm có ưu nhược điểm riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Để chọn loại tấm phù hợp, bạn cần xem xét ngân sách của mình, yêu cầu về hiệu suất cách nhiệt, điều kiện khí hậu (nhất là độ ẩm), và mục đích sử dụng không gian mái. Việc này sẽ giúp tối ưu hiệu quả và tiết kiệm chi phí.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông trong điều kiện khí hậu Tuyên Quang cần được bảo vệ khỏi sức nóng mùa hè. Có một số loại tấm cách nhiệt hiệu quả như tấm XPS, EPS và PU. Tấm XPS (Polystyrene Extruded) có khả năng cách nhiệt tốt, độ bền cao, nhưng chi phí hơi cao. Tấm EPS (Polystyrene Expanded) là lựa chọn kinh tế hơn, dễ thi công nhưng hiệu suất cách nhiệt thấp hơn. Tấm PU (Polyurethane) có thể cung cấp hiệu suất tuyệt vời nhưng giá thành cũng không rẻ. Chọn loại nào phụ thuộc vào ngân sách và yêu cầu cách nhiệt cụ thể của công trình.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông vốn dày và đặc có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn so với mái tôn, nhưng trong điều kiện nhiệt độ cao, bê tông vẫn có thể hấp thụ nhiệt lượng và truyền xuống dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng hoạt động như một lớp bảo vệ bổ sung, ngăn cản hiệu quả hơn nữa việc hấp thụ và truyền nhiệt. Nhờ đó, nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm tải cho hệ thống làm mát và kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm co giãn do nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hay vườn cây có thể góp phần chống nóng, nhưng cần lưu ý đến lớp cách nhiệt. Mặt sân thượng, nhất là khi lát gạch tối màu, dễ hấp thụ nhiệt, khiến nhiệt độ lan xuống khu vực bên dưới. Mặc dù vườn cây giúp cung cấp lớp cách nhiệt tự nhiên, nhưng vẫn cần một giải pháp cách nhiệt chuyên dụng, như XPS, nhằm đảm bảo hiệu quả tối ưu và tránh ẩm mốc. Do đó, việc kết hợp vật liệu cách nhiệt với cảnh quan xanh là rất cần thiết cho hiệu quả chống nóng.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính để giải quyết tình trạng thấm dột trên sàn mái bê tông. Thấm dột thường liên quan đến các vấn đề về lớp chống thấm hoặc nứt kết cấu. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể giúp hỗ trợ gián tiếp bằng cách ổn định nhiệt độ mái, từ đó giảm co giãn dẫn đến nứt bê tông, giúp bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Để giải quyết triệt để vấn đề thấm dột, cần phải thực hiện xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi tiến hành lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Tuyên Quang không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Tuyên Quang. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website, hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp đảm bảo tư vấn chi tiết và phù hợp với nhu cầu.

Triệu Hổ xin gửi đến quý Khách hàng thông tin về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Tuyên Quang chính hãng. Sản phẩm này được thiết kế để giúp giảm nhiệt độ hiệu quả, tạo không gian sống thoải mái hơn trong những ngày hè oi ả. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ Khách hàng nhanh chóng tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tâm và nhanh chóng, giúp công trình của bạn đạt được thành công như mong đợi.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.