Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bình Định “Chốt Giá”

5/5 - (4638 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Bình Định |Cực Mới| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng Bình Định là giải pháp hiệu quả trong việc giảm thiểu nhiệt độ hiệu quả cho không gian sống. Trong khi mái nhà cần ngăn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này đóng vai trò như một lớp chắn thứ hai, bảo vệ và ngăn chặn nhiệt truyền xuống các phòng bên dưới. Ngay cả khi mái hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt giữ nhiệt ở lại, không cho chúng phát tán vào không khí trong nhà. Việc áp dụng tấm cách nhiệt này không chỉ tạo ra một không gian thoải mái, mà còn giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể cho gia đình bạn. Với công nghệ tiên tiến, tấm cách nhiệt chống nóng Bình Định không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm thiểu lượng năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng Bình Định là vật liệu xây dựng quan trọng, có vai trò trong việc kiểm soát và giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian có nhiệt độ khác nhau. Với nguyên lý hoạt động dựa trên khả năng cản trở dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ, các tấm này thường được chế tạo từ những vật liệu với hệ số dẫn nhiệt thấp. Chúng có cấu trúc dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh để ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được ứng dụng trong các công trình, tấm cách nhiệt hoạt động như một lớp rào cản, ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài và giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, dễ chịu. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả, góp phần bảo vệ môi trường.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Cần cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là một giải pháp quan trọng, đặc biệt trong các công trình mà mái đã hoàn thiện hoặc khó tiếp cận. Mái nhà là nơi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, do đó, nhiệt độ sẽ truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần. Cách nhiệt trần nhà đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn nhiệt và duy trì điều kiện sống thoải mái cho người sử dụng. Tuy nhiên, việc cách nhiệt mái có thể tốn kém và phức tạp, đặc biệt khi cần giữ nguyên hiện trạng kiến trúc và màu sắc của mái. Ngoài ra, can thiệp vào hệ thống mái hiện hữu có thể làm ảnh hưởng đến lớp chống thấm, gây ra nguy cơ hư hỏng cho công trình. Vì vậy, việc lựa chọn giải pháp cách nhiệt phù hợp là rất cần thiết.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong điều kiện thời tiết nắng nóng như ở Bình Định. Với khả năng hấp thụ và ngăn chặn nhiệt lượng từ mái nhà, tấm cách nhiệt hoạt động như một lá chắn hiệu quả, giúp giảm đáng kể nhiệt độ không gian sống. Nhờ đó, không khí bên trong luôn duy trì nhiệt độ dễ chịu, tạo điều kiện tốt cho sinh hoạt và làm việc. Hệ thống điều hòa cũng hoạt động hiệu quả hơn, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt do đó là giải pháp tối ưu cho mọi công trình.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm quan trọng. Mặc dù các tầng và văn phòng có thể trang bị hệ thống làm lạnh riêng, các khu vực chung như hành lang, sảnh và cầu thang thường không được điều hòa. Tấm cách nhiệt giúp giảm đáng kể lượng nhiệt từ mái truyền xuống, hạn chế chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực có và không có điều hòa. Nhờ đó, người di chuyển giữa các không gian sẽ cảm thấy thoải mái hơn, tránh được cảm giác sốc nhiệt khi ra vào, tạo ra môi trường làm việc dễ chịu.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè cao điểm, chi phí điện cho điều hòa có thể chiếm phần lớn ngân sách sinh hoạt. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống mà còn cắt giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng. Nhờ vậy, thiết bị làm mát không phải hoạt động liên tục ở công suất cao, kéo dài tuổi thọ và giảm nguy cơ hỏng hóc. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng mà còn góp phần bảo vệ môi trường và tạo ra không gian sống thoải mái hơn cho gia đình.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp thi công thuận tiện, không yêu cầu can thiệp sâu vào cấu trúc mái. Việc trải vật liệu cách nhiệt lên mặt trên của trần thạch cao hoặc trần bê tông hiện có giúp tiết kiệm thời gian và công sức, đồng thời giảm nguy cơ thấm dột – vấn đề khó chịu sau mỗi lần sửa chữa mái. Phương pháp này phù hợp cho cả nhà cũ và mới, giúp giảm thiểu rủi ro khi tiếp cận mái. Hơn nữa, chi phí thi công tấm cách nhiệt thường thấp hơn nhiều so với việc làm lại toàn bộ mái nhà, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà không chỉ mang lại lợi ích về hiệu suất nhiệt mà còn có nhiều ưu điểm vượt trội khác. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP có khả năng chống thấm và chống ẩm tốt, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe và duy trì thẩm mỹ cho không gian sống. Ngoài ra, với khả năng giảm tiếng ồn hiệu quả, tấm cách nhiệt này giúp hạn chế âm thanh từ mái nhà, đặc biệt trong những cơn mưa lớn, tạo nên không gian yên tĩnh và thoải mái cho gia đình.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Bình Định

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Bình Định

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Bình Định là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm hiệu quả trong nhiều công trình, từ công nghiệp đến dân dụng. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Rockwool sở hữu cấu trúc sợi bông siêu mịn, nén chặt thành dạng tấm, mang lại độ bền vững cùng trọng lượng nhẹ, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng và tiết kiệm năng lượng.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Bình Định (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bình Định (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bình Định (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Bình Định

Xốp EPS là lựa chọn hàng đầu cho việc cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Bình Định nhờ vào khả năng chịu nhiệt rộng từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.034 W/m.k. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong ngôi nhà, tiết kiệm năng lượng cho việc điều hòa. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm tuyệt vời lên tới 50 dB, tạo ra không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín của nó còn chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ công trình hiệu quả.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bình Định (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Bình Định

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp XPS Bình Định là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Vật liệu này giúp kiểm soát lưu lượng không khí, giữ cho nhiệt độ trong nhà luôn ổn định, giảm hao hụt năng lượng đáng kể. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB của xốp XPS còn mang đến không gian sống yên tĩnh, thoải mái hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bình Định (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Bình Định

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) tại Bình Định là giải pháp hiện đại, hiệu quả và thân thiện với môi trường. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa có khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bên ngoài, thường là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, không chỉ gia tăng độ bền mà còn phản xạ nhiệt và chống ẩm tối ưu. Sản phẩm này giúp giảm thiểu nhiệt độ truyền vào trong nhà, duy trì không gian mát mẻ và yên tĩnh.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bình Định (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Bình Định

Để đối phó với cái nắng gay gắt tại Bình Định, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp tối ưu. Vật liệu này có hệ số dẫn nhiệt cực thấp chỉ 0.032 W/mk, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95-97%. Nhờ vào khả năng giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, công trình luôn giữ được không gian mát mẻ, thoải mái trong mùa hè oi ả. Sử dụng tấm cách nhiệt này không chỉ tạo điều kiện sống dễ chịu mà còn giảm thiểu chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bình Định (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Bình Định

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí là giải pháp tối ưu cho việc cải thiện môi trường sống. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và các túi khí polyethylene, sản phẩm này không chỉ hiệu quả trong việc phản xạ nhiệt mà còn tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, ngăn chặn sự trao đổi nhiệt. Điều này giúp giảm đáng kể nhiệt độ bên trong nhà trong thời tiết nóng bức. Bên cạnh đó, túi khí cũng có khả năng hấp thụ âm thanh, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bình Định (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bình Định

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Bình Định, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trong công trình dân dụng là giải pháp hiệu quả. Những tấm cách nhiệt này giúp giảm nhiệt độ bên trong, biến không gian sống trở nên dễ chịu hơn, đặc biệt trong những ngày hè oi bức. Điều này không chỉ tiết kiệm điện năng cho điều hòa và quạt mà còn giảm gánh nặng chi phí cho gia đình. Thi công tấm cách nhiệt tương đối đơn giản và tốn kém ít, không ảnh hưởng đến cấu trúc mái nhà hiện tại. Qua đó, nâng cao chất lượng cuộc sống, giúp cư dân có giấc ngủ ngon và sinh hoạt thoải mái hơn.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Trong các nhà xưởng, kho bãi hay nhà máy, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà đặc biệt quan trọng. Những bề mặt như mái tôn hay mái panel thường chịu ảnh hưởng trực tiếp từ ánh nắng, dẫn đến sự tích tụ nhiệt cao. Việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong quá trình sản xuất, bảo vệ máy móc khỏi biến đổi nhiệt độ và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, tấm cách nhiệt còn giảm chi phí làm mát, nâng cao năng suất lao động và tạo một môi trường làm việc mát mẻ, an toàn cho công nhân.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bình Định

Trong hành trình tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà tại Bình Định, hình ảnh thực tế của tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đóng vai trò quan trọng. Điều này không chỉ giúp người tiêu dùng hình dung rõ hơn về sản phẩm mà còn xác thực hiệu quả của nó trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt nơi đây. Các hình ảnh cho thấy việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ mang lại không gian sống mát mẻ hơn mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng. Sự đáng tin cậy từ các công trình thực tế khẳng định tầm quan trọng của giải pháp này trong cuộc sống hàng ngày.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà, bạn có thể bắt đầu bằng cách truy cập vào Website của chúng tôi. Sau khi lựa chọn sản phẩm phù hợp, bạn hãy gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và hướng dẫn đặt hàng. Nếu bạn muốn, có thể điền thông tin vào form liên hệ trên Website; đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất để đáp ứng nhu cầu của bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà là một bước quan trọng để đảm bảo quy trình giao dịch diễn ra suôn sẻ. Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết về sản phẩm, giúp bạn xác định số lượng cần đặt, giá cả và địa chỉ giao hàng chính xác. Đội ngũ của chúng tôi cam kết hỗ trợ bạn hướng dẫn rõ ràng và nhanh chóng, nhằm đảm bảo bạn hài lòng với lựa chọn của mình. Sự chính xác trong việc xác nhận đơn hàng sẽ góp phần mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng cho tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, ví điện tử và thanh toán trực tiếp. Điều này nhằm tạo sự thuận tiện tối đa cho khách hàng trong việc lựa chọn hình thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Chúng tôi cam kết đảm bảo an toàn và bảo mật trong mọi giao dịch, giúp quý khách an tâm khi thực hiện thanh toán.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, hãy chuẩn bị nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mà bạn đã đặt. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Đội ngũ giao hàng của chúng tôi sẽ đảm bảo sản phẩm đến tay bạn trong thời gian sớm nhất có thể. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn và mang đến sự hài lòng tối đa!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bình Định

Đến ngay Triệu Hổ để tận hưởng ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà tại Bình Định. Chúng tôi tự hào cung cấp sản phẩm chất lượng cao với mức giá cực kỳ cạnh tranh và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Với khả năng cách nhiệt tối ưu, cách âm hiệu quả và chống cháy an toàn, Tấm Cách Nhiệt của chúng tôi sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí tối đa cho công trình của mình. Hãy đến và trải nghiệm sự hài lòng ngay cả khi bạn là khách hàng khó tính nhất!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Bình Định có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Bình Định, các loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà rất đa dạng, phục vụ nhu cầu của người dân và doanh nghiệp. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) được ưa chuộng nhờ trọng lượng nhẹ, thi công dễ dàng, khả năng cách nhiệt và chống ẩm hiệu quả. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP, nhẹ và mỏng, rất thích hợp cho các công trình mái tôn nhờ tính năng phản xạ nhiệt. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) kết hợp lớp Polyurethane với xi măng mang lại độ bền và khả năng cách nhiệt ấn tượng.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần lưu ý một số yếu tố quan trọng. Đầu tiên, xác định ngân sách phù hợp, bởi giá thành có thể thay đổi tùy thuộc vào chất liệu và hiệu suất cách nhiệt. Thứ hai, điều kiện khí hậu vùng miền ảnh hưởng lớn đến khả năng chịu nhiệt. Cấu trúc mái và trần nhà cũng cần được xem xét để đảm bảo tính tương thích. Cuối cùng, khả năng thi công và các yếu tố khác như độ bền và tính dễ dàng bảo trì cũng là những tiêu chí cần cân nhắc kỹ lưỡng.

Công trình cao tầng tại Bình Định đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Các công trình cao tầng tại Bình Định như nhà cao tầng, khách sạn, văn phòng thường đã được trang bị hệ thống cách nhiệt chống nóng cho mái nhà. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt trần nhà là rất cần thiết. Lớp cách nhiệt này không chỉ ngăn chặn nhiệt độ truyền xuống từ mái nhà mà còn tạo ra một lớp bảo vệ kép, tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới. Ngoài ra, một số vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn từ các tầng trên, tạo ra không gian sống yên tĩnh hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bình Định không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bình Định. Công ty chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ nhu cầu cho công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp nhận được tư vấn phù hợp với yêu cầu cụ thể.

Trong bài viết này, Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin cần thiết về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bình Định chính hãng. Chúng tôi mong rằng, với những chia sẻ này, quý Khách hàng sẽ dễ dàng tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Sự lựa chọn đúng đắn về vật liệu không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận sự tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, đồng hành cùng bạn trên con đường xây dựng thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.