Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Gò Vấp, Hồ Chí Minh |Hấp Dẫn| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, là giải pháp hiệu quả giúp chống lại cái nóng gay gắt của mùa hè. Khi mái nhà chỉ có khả năng ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này hoạt động như một hàng rào thứ hai, ngăn cản nhiệt truyền xuống không gian sinh hoạt. Nhờ vào cấu trúc chuyên dụng, tấm cách nhiệt có khả năng cô lập và giữ nhiệt lại, không cho chúng lan tỏa vào các phòng bên dưới, giúp không gian sống trở nên thoáng mát hơn. Giải pháp này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người dùng mà còn giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể, giảm thiểu chi phí điện năng từ việc sử dụng điều hòa. Đầu tư vào tấm cách nhiệt chống nóng là một quyết định thông minh cho những ai muốn cải thiện chất lượng cuộc sống tại nhà.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, đặc biệt tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Loại tấm này được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau, nhờ vào khả năng cản trở dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt. Thường được làm từ chất liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, tấm cách nhiệt có cấu trúc dạng bọt khí hoặc sợi, tạo ra các túi khí tĩnh giúp ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được ứng dụng trong các công trình, chúng tạo ra lớp rào cản hiệu quả, ngăn cản nhiệt từ bên ngoài xâm nhập và giữ cho không gian sống cũng như làm việc luôn thoải mái. Điều này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể trong sinh hoạt hàng ngày.
Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
Việc cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là một giải pháp cần thiết trong việc bảo vệ không gian sống khỏi nhiệt độ cao. Mái nhà thường hấp thụ nhiệt từ ánh nắng trực tiếp, dẫn đến việc nhiệt năng tích tụ trong không gian giữa mái và trần. Khi không thể thực hiện cách nhiệt tại mái, việc áp dụng biện pháp này cho trần nhà trở nên quan trọng hơn, đặc biệt khi mái đã hoàn thiện hoặc có kết cấu phức tạp, khó tiếp cận. Một số công trình có thiết kế đặc biệt về kiến trúc và vật liệu cũng yêu cầu giữ nguyên hiện trạng bên ngoài để duy trì thẩm mỹ tổng thể. Thêm vào đó, chi phí và thời gian thi công cho việc cách nhiệt trên mái thường cao hơn, trong khi can thiệp vào lớp mái hiện hữu có thể ảnh hưởng đến khả năng chống thấm, nên cách nhiệt ở trần là lựa chọn khả thi hơn.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả
Trong mùa hè oi bức tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà. Bằng cách ngăn chặn nhiệt lượng từ mái nhà xâm nhập vào không gian sống, tấm cách nhiệt hoạt động như một lá chắn kiên cố. Điều này không chỉ duy trì nhiệt độ dễ chịu trong phòng, đặc biệt là vào những giờ cao điểm nắng gắt, mà còn giúp các hệ thống điều hòa giảm tải, hoạt động hiệu quả hơn. Nhờ đó, môi trường sống và làm việc trở nên thoải mái và bền vững hơn.
Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực
Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm rõ rệt trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực. Mặc dù mỗi văn phòng có thể có hệ thống làm lạnh riêng, nhưng các khu vực chung như hành lang hay sảnh thường không được trang bị điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp hạn chế nhiệt từ mái truyền xuống, từ đó giảm thiểu sự khác biệt nhiệt độ giữa các khu vực có và không có điều hòa. Nhờ đó, người di chuyển giữa các không gian sẽ cảm nhận được sự thoải mái, tránh hiện tượng sốc nhiệt.
Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ
Trong mùa hè, chi phí điện cho điều hòa thường chiếm phần lớn ngân sách sinh hoạt. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng. Khi trần nhà được cách nhiệt, thiết bị làm mát không cần phải hoạt động liên tục ở công suất cao, từ đó kéo dài tuổi thọ và giảm thiểu hỏng hóc. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn giảm chi phí sửa chữa và bảo trì, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình.
Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp thi công tiện lợi, phù hợp cho cả nhà cũ và mới. Quá trình lắp đặt không yêu cầu can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Việc trải tấm cách nhiệt lên bề mặt trần thạch cao hoặc bê tông hiện có giúp tránh được những phức tạp trong không gian hạn chế. Ngoài ra, giải pháp này không tác động trực tiếp lên lớp chống thấm của mái, giảm nguy cơ thấm dột, một vấn đề phổ biến khi sửa chữa mái, tiết kiệm chi phí đáng kể.
Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Những loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS và PE OPP có khả năng chống thấm và chống ẩm tuyệt vời, giúp ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe và duy trì thẩm mỹ cho không gian sống. Đặc biệt, trong trường hợp mưa lớn hoặc tiếng ồn từ các khu vực thi công, tấm bông khoáng giúp giảm tiếng ồn đáng kể, tạo ra một môi trường yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân. Sự kết hợp giữa chức năng và thẩm mỹ làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Gò Vấp, Hồ Chí Minh là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến các ngôi nhà. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, nguyên liệu trải qua quá trình nung chảy đến nhiệt độ gần 1600∘C, sau đó được xe thành sợi siêu mịn và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Kết cấu tấm Rockwool với các sợi bông nén chặt vừa nhẹ, vừa bền, mang lại hiệu quả vượt trội trong việc chống nóng và tiết kiệm năng lượng.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Xốp EPS tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, là giải pháp hoàn hảo cho những ngày hè oi ả. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong ngôi nhà. Đồng thời, khả năng cách âm lên tới 50 dB giúp không gian sống yên tĩnh hơn. Xốp EPS còn ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, tăng cường tuổi thọ cho công trình, đảm bảo môi trường sống an toàn và thoải mái.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035 W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp kiểm soát lưu lượng không khí, giữ cho nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Ngoài ra, vật liệu này còn cung cấp khả năng cách âm tốt, từ 30 dB đến 35 dB, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh là giải pháp hiện đại, hiệu quả và thân thiện với môi trường. Với cấu tạo ba lớp, bao gồm lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, tấm này có khả năng cách nhiệt xuất sắc nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bằng giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ gia tăng độ bền mà còn phản xạ nhiệt và chống ẩm. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ, duy trì không gian mát mẻ và yên tĩnh cho ngôi nhà.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PE OPP tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh là giải pháp hiệu quả đối phó với cái nắng gay gắt của khu vực. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk ở nhiệt độ 23°C, vật liệu này thể hiện khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95-97%. Điều này giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, duy trì không gian mát mẻ, thoải mái trong mùa hè oi bức. Ngoài ra, việc sử dụng tấm cách nhiệt còn tiết kiệm điện năng, giảm chi phí cho các thiết bị làm mát.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, là giải pháp hiện đại và tiết kiệm năng lượng. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, ngăn chặn sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên trong và bên ngoài. Ngoài việc giảm thiểu nhiệt độ, tấm cách nhiệt còn có khả năng hấp thụ âm thanh, mang lại môi trường sống trong lành, mát mẻ và yên tĩnh hơn cho gia đình.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Ứng dụng dân dụng
Tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, việc áp dụng tấm cách nhiệt cho trần nhà là một giải pháp quan trọng trong các công trình dân dụng. Ưu điểm nổi bật của phương pháp này là khả năng giảm nhiệt độ hiệu quả, biến không gian sống trở nên thoải mái hơn, đặc biệt là trong mùa hè oi ả. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa, mà còn bảo vệ môi trường. Thi công tấm cách nhiệt trần tương đối đơn giản, ít tốn kém và không làm ảnh hưởng đến cấu trúc công trình, từ đó cải thiện chất lượng cuộc sống cho cư dân.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Tấm cách nhiệt chống nóng có vai trò quan trọng trong ứng dụng công nghiệp tại các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy. Với trần nhà tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, phương pháp cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc khỏi hư hỏng do sự thay đổi nhiệt độ, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, hệ thống cách nhiệt này còn giảm chi phí năng lượng cho việc làm mát, tạo môi trường làm việc mát mẻ hơn, giúp nâng cao năng suất lao động và giảm nguy cơ tai nạn. Đặc biệt, kho bãi chứa hàng hóa nhạy cảm càng cần sự bảo quản nghiêm ngặt từ tấm cách nhiệt, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, vấn nạn nắng nóng khiến việc tìm kiếm giải pháp cách nhiệt cho nhà ở trở nên cấp bách. Triệu Hổ, với kinh nghiệm đồng hành, cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà hiệu quả. Những hình ảnh thực tế từ các công trình đã lắp đặt tấm cách nhiệt cho thấy sự khác biệt rõ rệt ở nhiệt độ trong nhà, góp phần tạo ra không gian sống thoải mái hơn. Qua các bức ảnh, khách hàng dễ dàng hình dung hiệu quả thực tế mang lại, từ đó có lựa chọn phù hợp cho ngôi nhà của mình.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Bước 1 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tận tình. Sau khi chọn sản phẩm qua website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và tiến hành đặt hàng. Nếu bạn muốn, cũng có thể để lại thông tin cá nhân trên website của chúng tôi. Đội ngũ nhân viên sẽ liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để hoàn tất đơn hàng và giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến sản phẩm.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi xác nhận đơn hàng cho tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, nhân viên của chúng tôi sẽ gọi điện trực tiếp để tư vấn chi tiết. Trong cuộc gọi, chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận thông tin về số lượng sản phẩm, giá cả cũng như địa chỉ giao hàng chính xác. Quá trình này đảm bảo rằng bạn nhận được đúng sản phẩm với chất lượng tốt nhất. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ nhanh chóng, chuyên nghiệp để đáp ứng nhu cầu của bạn một cách hiệu quả nhất. Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn trong từng bước của đơn hàng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, quý khách sẽ được thông báo về các phương thức thanh toán phù hợp. Công ty Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt như chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ví điện tử hoặc thanh toán trực tiếp. Khách hàng có thể lựa chọn phương thức thanh toán tiện lợi nhất cho mình, giúp quá trình giao dịch diễn ra nhanh chóng và thuận lợi. Chúng tôi cam kết bảo mật thông tin thanh toán và đảm bảo sự an toàn cho quý khách trong mọi giao dịch.
Bước 4: Nhận hàng
Bước 4 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là nhận hàng. Sau khi hoàn tất các bước trước đó, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Chúng tôi cam kết đảm bảo giao hàng nhanh chóng và an toàn, mang lại sự hài lòng cho khách hàng. Với các bước đơn giản tại Triệu Hổ, việc đặt hàng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email.
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Tại Triệu Hổ, khách hàng sẽ được trải nghiệm ưu đãi khủng khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho công trình của mình. Ngoài ra, nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn đang chờ đón bạn. Sản phẩm của Triệu Hổ không chỉ cách nhiệt vượt trội mà còn cách âm và chống cháy hiệu quả, đáp ứng mọi nhu cầu của cả những khách hàng khó tính nhất. Hãy ghé thăm chúng tôi ngay hôm nay!
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
Tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
Tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà đáp ứng nhu cầu đa dạng. Tấm xốp cách nhiệt như XPS, EPS được ưa chuộng nhờ trọng lượng nhẹ và khả năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, phù hợp với các công trình yêu cầu chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP, nhẹ và dễ lắp đặt, thường được chọn cho mái tôn. Gạch mát (Panel PU) có thiết kế bền và khả năng cách nhiệt tốt là lựa chọn hoàn hảo cho nhiều loại công trình.
Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần cân nhắc nhiều yếu tố để đạt hiệu quả tốt nhất. Đầu tiên, ngân sách là yếu tố quan trọng, bạn nên xác định số tiền có thể chi cho dự án. Tiếp theo, điều kiện khí hậu địa phương sẽ ảnh hưởng đến loại tấm phù hợp, như nhiệt độ và độ ẩm. Cấu trúc mái và trần nhà cũng là yếu tố cần xem xét để đảm bảo khả năng thi công hiệu quả. Cuối cùng, nên tìm hiểu các loại vật liệu khác nhau để chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu cụ thể của bạn.
Công trình cao tầng tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
Các công trình cao tầng tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh, mặc dù đã được lắp đặt lớp cách nhiệt chống nóng cho mái nhà, vẫn nên xem xét việc bổ sung thêm lớp cách nhiệt cho trần nhà. Lớp cách nhiệt này không chỉ giúp ngăn chặn lượng nhiệt nhỏ có thể truyền qua mái, mà còn tạo ra một lớp bảo vệ kép, tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới. Hơn nữa, nhiều vật liệu cách nhiệt cho trần còn có tính năng cách âm, giảm tiếng ồn từ các tầng trên, góp phần tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh hơn.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Gò Vấp, Hồ Chí Minh không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Gò Vấp, Hồ Chí Minh. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu của cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp đảm bảo nhận được tư vấn phù hợp và chi tiết nhất.
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho các công trình tại Gò Vấp, Hồ Chí Minh. Với sản phẩm chính hãng từ Triệu Hổ, quý khách hàng sẽ tìm được vật liệu phù hợp nhất để bảo vệ không gian sống khỏi cái nóng oi ả. Chúng tôi cam kết cung cấp sự tư vấn tận tâm và nhanh chóng, giúp bạn đưa ra lựa chọn đúng đắn. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để khám phá những lợi ích vượt trội mà sản phẩm mang lại, từ đó hướng đến thành công cho công trình của bạn.