Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hậu Giang “Khám Phá”

5/5 - (4322 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hậu Giang |Nhắn Tin| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng Hậu Giang là giải pháp hiệu quả để giữ cho không gian sống luôn mát mẻ, dù ở dưới cái nắng oi ả. Trong khi mái nhà đóng vai trò ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này thực hiện chức năng như một lớp bảo vệ thứ hai, ngăn chặn nhiệt độ truyền xuống không gian sinh hoạt bên dưới. Điều này giúp cô lập hiệu quả, giữ cho nhiệt không lan tỏa vào các phòng. Với công nghệ tiên tiến, tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ mà còn tiết kiệm năng lượng ở mức tối đa, giảm chi phí điện năng cho điều hòa không khí. Sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu quả cách nhiệt và chi phí hợp lý làm cho sản phẩm này trở thành lựa chọn lý tưởng cho mọi gia đình. Hãy trải nghiệm sự khác biệt mà tấm cách nhiệt chống nóng Hậu Giang mang lại cho ngôi nhà của bạn!

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một trong những giải pháp hiệu quả trong ngành xây dựng, đặc biệt tại Hậu Giang, nơi có khí hậu oi bức. Chúng được thiết kế để giảm sự truyền nhiệt giữa các môi trường khác nhau, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình. Các tấm này thường được làm từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, sử dụng cấu trúc bọt khí hoặc sợi, cùng với lớp màng phản xạ, tạo ra nhiều túi khí tĩnh ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi ứng dụng vào các công trình, tấm cách nhiệt không chỉ ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài, mà còn hạn chế sự thất thoát hơi lạnh từ bên trong ra ngoài. Nhờ vậy, chúng góp phần tạo ra môi trường sống và làm việc dễ chịu hơn, đồng thời tiết kiệm năng lượng hiệu quả cho người sử dụng.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Cần cách nhiệt chống nóng trần nhà không? Đây là câu hỏi quan trọng trong thiết kế công trình, nhất là khi mái nhà là nơi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Nhiệt sẽ truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần nhà, gây ra cảm giác nóng bức trong không gian sống. Cách nhiệt chống nóng trần nhà đóng vai trò ngăn cản nhiệt đi vào không gian sinh hoạt, bảo vệ sự thoải mái cho cư dân. Tuy nhiên, đối với một số công trình đặc thù, việc cách nhiệt mái nhà có thể gặp khó khăn. Những mái nhà đã hoàn thiện, có kết cấu phức tạp hoặc yêu cầu tính thẩm mỹ cao sẽ buộc người thiết kế lựa chọn giải pháp cách nhiệt tại trần nhà. Mặc dù chi phí và thời gian thi công có thể cao hơn, nhưng giải pháp này vẫn đảm bảo tính bền vững cho công trình.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Mái nhà hấp thụ nhiệt độ cao vào mùa hè, đặc biệt là ở Hậu Giang, gây ra sự nóng bức trong không gian sống. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà hoạt động như một lá chắn kiên cố, ngăn cản nhiệt lượng xâm nhập, giúp duy trì nhiệt độ dễ chịu trong nhà, đặc biệt vào buổi trưa và chiều nóng. Việc cách nhiệt hiệu quả giúp kiểm soát nhiệt độ tổng thể, giảm tải cho các hệ thống điều hòa, tạo ra môi trường làm việc và sinh hoạt thoải mái hơn, ngay cả ở những khu vực không được làm mát trực tiếp.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm đáng kể, đặc biệt trong môi trường văn phòng. Dù mỗi tầng có hệ thống làm lạnh tự quản, các khu vực chung như hành lang và cầu thang thường không được điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm đáng kể nhiệt lượng truyền từ mái xuống, từ đó hạn chế chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực điều hòa và không điều hòa. Điều này không chỉ tạo ra môi trường làm việc thoải mái hơn mà còn giúp người di chuyển giữa các không gian tránh cảm giác sốc nhiệt.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè nắng nóng, việc sử dụng tấm cách nhiệt cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Một trong những lợi ích lớn nhất là giảm thiểu chi phí điện năng, đặc biệt là cho điều hòa không khí. Khi trần nhà được cách nhiệt tốt, thiết bị làm mát không cần hoạt động ở công suất tối đa liên tục, từ đó kéo dài tuổi thọ và giảm tỉ lệ hỏng hóc. Kết quả là, ngoài việc tiết kiệm điện, gia chủ còn giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì, giúp tối ưu hóa ngân sách sinh hoạt hàng tháng.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc thi công thuận tiện cho cả nhà mới và cũ. Việc tiếp cận mái nhà để thi công thường khó khăn và tiềm ẩn rủi ro; tuy nhiên, bằng cách trải tấm cách nhiệt lên trần thạch cao hoặc trần bê tông hiện có, bạn vừa tiết kiệm thời gian, vừa giảm thiểu công sức. Phương pháp này không can thiệp vào cấu trúc mái, giúp bảo vệ lớp chống thấm và giảm nguy cơ thấm dột. Chi phí cách nhiệt cũng thường thấp hơn so với việc làm lại mái nhà, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, như bông khoáng, XPS, EPS và PE OPP, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Chúng có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe và tăng cường thẩm mỹ cho không gian sống. Đồng thời, những vật liệu này còn giúp giảm tiếng ồn do mưa lớn hay công trình xung quanh, tạo ra một môi trường yên tĩnh và dễ chịu bên trong. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Hậu Giang

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Hậu Giang

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Hậu Giang là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm tại nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó được xe thành sợi mịn và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Rockwool có cấu trúc sợi bông siêu mịn, nén chặt thành tấm, mang lại tính năng nhẹ và độ bền cao, giúp tăng cường hiệu quả cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho các công trình.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Hậu Giang (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Hậu Giang (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Hậu Giang (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Hậu Giang

Xốp EPS Hậu Giang nổi bật với khả năng cách nhiệt và chống ồn xuất sắc, thích hợp cho việc chống nóng trần nhà. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong ngôi nhà, giảm thiểu truyền nhiệt hiệu quả. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh, dễ chịu. Thêm vào đó, cấu trúc kín của xốp EPS còn ngăn ngừa ẩm mốc, nấm mốc, kéo dài tuổi thọ công trình và duy trì tính thẩm mỹ.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hậu Giang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Hậu Giang

Xốp XPS Hậu Giang là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt chống nóng trần nhà. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, vật liệu này đảm bảo hiệu suất tối ưu trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp kiểm soát lưu lượng không khí, giữ cho nhiệt độ trong nhà luôn ổn định. Ngoài ra, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, giúp giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài, mang lại không gian sống thoải mái, yên tĩnh cho các gia đình.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hậu Giang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Hậu Giang

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU hoặc PIR là giải pháp tiên tiến, hiệu quả và thân thiện với môi trường. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, tấm này có lõi xốp PU/PIR ở giữa, mang đến khả năng cách nhiệt ưu việt nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bao quanh, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/nhôm, giúp tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt, đồng thời chống ẩm. Giải pháp này không chỉ giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống mà còn cách âm tốt, mang lại sự yên tĩnh cho ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hậu Giang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Hậu Giang

Để đối phó với cái nắng gay gắt của Hậu Giang, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, nó đạt hiệu quả cách nhiệt lên đến 95-97%, giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Điều này giúp duy trì sự mát mẻ cho công trình ngay cả trong những ngày hè oi ả. Ngoài việc tạo môi trường sống thoải mái, sản phẩm còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, giảm lượng tiêu thụ cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hậu Giang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Hậu Giang

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí Hậu Giang là giải pháp tối ưu cho việc giảm nhiệt và tiếng ồn. Với cấu trúc nhiều lớp, vật liệu này bao gồm màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt và túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Chúng tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, ngăn chặn hiệu quả việc trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Nhờ đó, không gian sống trở nên mát mẻ và yên tĩnh hơn. Sản phẩm không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hậu Giang (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hậu Giang

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Hậu Giang, việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là rất cần thiết cho các công trình dân dụng. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ bên trong không gian sống, biến những ngày hè oi ả thành nơi dễ chịu hơn. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, người dân có thể tiết kiệm chi phí cho hệ thống điều hòa và quạt, giảm bớt gánh nặng trong mùa hè nóng bức. Việc thi công tấm cách nhiệt cũng đơn giản và ít tốn kém, không ảnh hưởng đến cấu trúc mái nhà, nâng cao chất lượng đời sống cho cư dân một cách hiệu quả.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Cách nhiệt chống nóng trần nhà trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy có vai trò quan trọng trong việc duy trì hiệu suất hoạt động và tiết kiệm chi phí. Mái tôn hoặc mái panel tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, gây ra sự tích tụ nhiệt, ảnh hưởng đến quy trình sản xuất. Việc áp dụng cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ, bảo vệ máy móc khỏi hư hỏng do nhiệt. Đặc biệt, đối với hàng hóa nhạy cảm như thực phẩm hoặc dược phẩm, cách nhiệt là yếu tố quyết định trong việc bảo quản chất lượng sản phẩm. Đồng thời, môi trường làm việc mát mẻ cũng nâng cao năng suất lao động và giảm rủi ro cho công nhân.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Hậu Giang

Tại Hậu Giang, cái nắng oi ả thường xuyên gây khó khăn cho cuộc sống hàng ngày. Để giảm thiểu tác động của nhiệt độ cao, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đã chứng tỏ hiệu quả rõ rệt. Những hình ảnh thực tế từ các công trình sử dụng loại tấm này cho thấy sự cải thiện đáng kể về nhiệt độ bên trong nhà. Triệu Hổ cam kết đồng hành cùng khách hàng, cung cấp giải pháp tối ưu để tạo ra không gian sống thoải mái, mát mẻ hơn. Sự kết hợp giữa thực tế và công nghệ hiện đại chính là chìa khóa cho sự thành công.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, trước tiên bạn cần lựa chọn sản phẩm qua Website của chúng tôi. Sau khi đã quyết định, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và đặt hàng ngay tức thì. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể điền thông tin liên hệ vào form trên Website. Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để xác nhận đơn hàng và hỗ trợ bạn tốt nhất. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà rất quan trọng trong quy trình mua sắm. Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết và hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng tấm cách nhiệt cần thiết, báo giá chính xác và xác nhận địa chỉ giao hàng để đảm bảo sản phẩm được chuyển đến đúng nơi, kịp thời. Sự hỗ trợ tận tình sẽ giúp bạn yên tâm hơn khi đặt hàng và nhận được sản phẩm chất lượng phục vụ nhu cầu sử dụng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Từ thanh toán trực tiếp tại cửa hàng, chuyển khoản ngân hàng đến các hình thức thanh toán trực tuyến, tất cả đều được đảm bảo an toàn và nhanh chóng. Đội ngũ nhân viên của Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến quy trình thanh toán.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà. Sau khi hoàn tất các bước đặt hàng, bạn chỉ cần chờ hàng được giao đến tận nơi. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn và đúng địa chỉ bạn đã cung cấp. Tấm cách nhiệt sẽ giúp bạn cải thiện hiệu quả tiết kiệm năng lượng, bảo vệ ngôi nhà khỏi cái nóng. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ nào khác, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Triệu Hổ luôn sẵn sàng phục vụ bạn!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Hậu Giang

Đến ngay Triệu Hổ tại Hậu Giang để trải nghiệm ưu đãi khủng với sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà chất lượng cao. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa cho các công trình xây dựng. Sản phẩm không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn có tính năng cách âm và chống cháy tối ưu, đảm bảo sự hài lòng cho cả những khách hàng khó tính nhất. Hãy đến và khám phá!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Hậu Giang có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Hậu Giang, các loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà rất đa dạng, đáp ứng nhu cầu xây dựng và cải tạo không gian. Tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS được ưa chuộng nhờ khả năng cách nhiệt tốt, nhẹ và dễ thi công. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, đồng thời chịu nhiệt tốt. Túi khí cách nhiệt PE OPP là giải pháp nhanh gọn, nhẹ, phù hợp cho mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) kết hợp lớp polyurethane cách nhiệt với lớp xi măng bền, mang lại hiệu quả thi công cao.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Việc chọn loại tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà cần cân nhắc nhiều yếu tố để đảm bảo hiệu quả. Đầu tiên, ngân sách phải phù hợp với khả năng tài chính của bạn. Tiếp theo, điều kiện khí hậu địa phương ảnh hưởng lớn đến khả năng cách nhiệt của tấm. Cấu trúc mái và trần cũng cần được xem xét để lựa chọn loại tấm thích hợp. Đặc biệt, khả năng thi công và các yếu tố khác như độ bền, tính thân thiện với môi trường cũng là những yếu tố quan trọng trong quyết định.

Công trình cao tầng tại Hậu Giang đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Các công trình cao tầng tại Hậu Giang, như nhà ở, khách sạn và văn phòng, thường đã được trang bị lớp cách nhiệt chống nóng mái nhà. Tuy nhiên, việc bổ sung thêm lớp cách nhiệt trần nhà vẫn rất cần thiết. Lớp cách nhiệt này không chỉ hỗ trợ giảm nhiệt độ cho các tầng bên dưới mà còn ngăn chặn sự truyền nhiệt từ mái xuống, tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Hơn nữa, một số vật liệu cách nhiệt trần còn giúp cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn từ trên xuống, tăng cường sự yên tĩnh trong không gian sống.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hậu Giang không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hậu Giang. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để nắm rõ hơn về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này sẽ giúp nhận được tư vấn chi tiết và chính xác nhất cho nhu cầu của mình.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Hậu Giang mà Triệu Hổ muốn chia sẻ. Chúng tôi hy vọng những hiểu biết này sẽ là cơ sở giúp quý khách hàng lựa chọn vật liệu công trình một cách hiệu quả và chính xác. Với chất lượng và độ bền cao, sản phẩm không chỉ bảo vệ ngôi nhà mà còn tiết kiệm năng lượng tiêu thụ. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn chu đáo, hỗ trợ tận tình, giúp công trình của bạn đạt được hiệu quả tối ưu nhất.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.