Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Quận 4, Hồ Chí Minh |Xem Ngay| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng tại Quận 4, Hồ Chí Minh là giải pháp hiệu quả nhằm cải thiện điều kiện sống và tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà của bạn. Trong bối cảnh khí hậu ngày càng nóng bức, tấm cách nhiệt đóng vai trò như lớp bảo vệ thứ hai, ngăn chặn nhiệt từ mái nhà truyền xuống không gian sinh hoạt bên dưới. Khi nhiệt độ từ mái nhà hấp thụ vào, lớp cách nhiệt sẽ giữ nhiệt đó lại, không cho chúng lan tỏa vào các phòng, tạo ra một môi trường mát mẻ và dễ chịu hơn. Điều này không chỉ giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí mà còn tiết kiệm điện năng đáng kể. Với công nghệ tiên tiến và vật liệu chất lượng, tấm cách nhiệt chống nóng mang đến sự an tâm cho người sử dụng khi đối phó với cái nóng ở đô thị sôi động như Hồ Chí Minh.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là một giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng tại Quận 4, Hồ Chí Minh, nơi có khí hậu nóng ẩm. Vật liệu này được thiết kế nhằm giảm thiểu truyền nhiệt giữa môi trường bên ngoài và bên trong, chủ yếu dựa vào khả năng cản trở dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Các tấm cách nhiệt thường được làm từ những chất liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, như bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ. Nhờ vào cấu trúc tạo ra các túi khí tĩnh, chúng giúp ngăn cản sự di chuyển của nhiệt độ. Khi ứng dụng vào các công trình, tấm cách nhiệt tạo ra một lớp rào cản hiệu quả, bảo vệ không gian sống và làm việc khỏi nhiệt độ cao bên ngoài, giữ cho môi trường bên trong luôn ổn định và tiết kiệm năng lượng đáng kể.
Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
Mái nhà là nơi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, do đó, việc cách nhiệt cho trần nhà là rất cần thiết để giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sinh hoạt. Nhiệt từ mái sẽ truyền qua và tích tụ trong không gian áp mái, ảnh hưởng đến sự thoải mái của người sử dụng. Tuy nhiên, không phải công trình nào cũng có thể thực hiện cách nhiệt tại mái nhà. Trong những trường hợp mái đã hoàn thiện, có kết cấu phức tạp hoặc khó tiếp cận, việc cách nhiệt chống nóng từ vị trí trần nhà là giải pháp khả thi. Ngoài ra, những công trình yêu cầu giữ nguyên tính thẩm mỹ của mái hoặc đòi hỏi chi phí thấp hơn cho thi công cũng nên xem xét việc áp dụng cách nhiệt từ trần. Việc này giúp đảm bảo không gian sống thoải mái mà vẫn giữ được vẻ đẹp kiến trúc.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt trong điều kiện khí hậu nắng nóng tại Quận 4, Hồ Chí Minh. Việc lắp đặt vật liệu cách nhiệt sẽ tạo ra một lớp bảo vệ hiệu quả, ngăn chặn nhiệt độ cao từ mái nhà truyền xuống không gian sống. Điều này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ dễ chịu bên trong mà còn giảm thiểu áp lực cho các hệ thống điều hòa, nâng cao hiệu suất làm việc của chúng. Nhờ đó, không gian sống và làm việc trở nên thoải mái hơn, kể cả ở những khu vực không có hệ thống làm mát.
Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm đáng kể trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực. Dù mỗi tầng và văn phòng có hệ thống làm lạnh riêng, các khu vực chung như hành lang và sảnh thường không được trang bị điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu lượng nhiệt từ mái truyền xuống, từ đó hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ giữa các không gian có và không có điều hòa. Điều này không chỉ tạo cảm giác thoải mái hơn cho người di chuyển mà còn giúp tránh tình trạng sốc nhiệt khi chuyển đổi giữa các khu vực khác nhau.
Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ
Trong mùa hè, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm rõ rệt. Nhờ khả năng giảm nhiệt độ bên trong, chi phí điện cho điều hòa không khí sẽ giảm đáng kể, giúp tiết kiệm một khoản tiền lớn hàng tháng. Không chỉ vậy, việc giảm tải cho thiết bị làm mát còn giúp chúng hoạt động hiệu quả hơn, ít hỏng hóc, từ đó kéo dài tuổi thọ và giảm chi phí sửa chữa, bảo trì. Đầu tư vào tấm cách nhiệt là giải pháp thông minh cho hộ gia đình trong việc tối ưu hóa chi phí sinh hoạt.
Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới
Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp lý tưởng cho cả nhà cũ và mới, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Quá trình thi công đơn giản, không cần can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Người dùng chỉ cần trải tấm cách nhiệt lên mặt trên của trần thạch cao hoặc bê tông có sẵn, tránh được các rủi ro khi tiếp cận mái nhà. Hơn nữa, giải pháp này không làm ảnh hưởng đến lớp chống thấm của mái, giảm nguy cơ thấm dột, đồng thời tiết kiệm chi phí đáng kể so với việc sửa chữa mái toàn bộ.
Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, như bông khoáng hay XPS, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, chúng có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả, ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, từ đó bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng và giữ gìn thẩm mỹ cho không gian sống. Ngoài ra, trong điều kiện thời tiết xấu, các loại tấm này còn giảm đáng kể tiếng ồn phát ra từ mái nhà, tạo nên một môi trường yên tĩnh và thoải mái hơn bên trong. Nhờ vậy, tấm cách nhiệt trở thành giải pháp lý tưởng cho mọi ngôi nhà.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Quận 4, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Quận 4, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng tại Quận 4, Hồ Chí Minh là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình, từ nhà ở đến lò công nghiệp. Được làm từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao lên tới 1600℃, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với cấu tạo từ những sợi bông siêu mịn, tấm bông khoáng không chỉ nhẹ mà còn bền vững, mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội cho mọi không gian.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Quận 4, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Quận 4, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Quận 4, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Quận 4, Hồ Chí Minh
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS tại Quận 4, Hồ Chí Minh, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k. Điều này đảm bảo hiệu suất cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm. Xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo không gian sống yên tĩnh. Đồng thời, cấu trúc kín của nó ngăn thấm nước và hạn chế sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ công trình lâu bền.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Quận 4, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Quận 4, Hồ Chí Minh
Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho trần nhà tại Quận 4, Hồ Chí Minh, với khả năng chịu nhiệt rộng từ -60°C đến 75°C. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0,035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, duy trì nhiệt độ ổn định cho các khu vực như sàn, vách và mái. Điều này không chỉ mang đến sự thoải mái cho người dùng mà còn giảm hao hụt năng lượng. Ngoài ra, xốp XPS còn sở hữu khả năng cách âm hiệu quả, giảm tiếng ồn từ bên ngoài từ 30 dB đến 35 dB, tạo không gian sống yên tĩnh hơn.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Quận 4, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Quận 4, Hồ Chí Minh
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp tiên tiến và thân thiện với môi trường, cung cấp hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội. Với cấu tạo ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa được thiết kế đặc biệt với cấu trúc bọt khí kín, mang lại khả năng cách nhiệt cực tốt. Hai lớp bề mặt bên ngoài, được làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, không chỉ tăng cường độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt, giúp không gian sống luôn mát mẻ và yên tĩnh.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Quận 4, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Quận 4, Hồ Chí Minh
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PE OPP đang trở thành giải pháp tối ưu cho khí hậu nắng nóng ở Quận 4, Hồ Chí Minh. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, sản phẩm này có khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95-97%. Nhờ đó, tấm xốp giúp giảm nhiệt độ truyền vào tới 80%, giữ cho không gian bên trong luôn thoáng mát và dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè oi bức. Đồng thời, việc sử dụng tấm cách nhiệt này còn tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Quận 4, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Quận 4, Hồ Chí Minh
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí tại Quận 4, Hồ Chí Minh là giải pháp lý tưởng cho không gian sống thoải mái. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ ngăn chặn hiệu quả sự truyền dẫn nhiệt mà còn giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài. Lớp túi khí tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, giúp làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, giữ cho ngôi nhà mát mẻ, yên tĩnh. Đây là lựa chọn tối ưu cho mọi gia đình.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quận 4, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quận 4, Hồ Chí Minh
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Ứng dụng dân dụng
Tại Quận 4, Hồ Chí Minh, việc cách nhiệt cho trần nhà là giải pháp quan trọng cho các ngôi nhà dân dụng. Bằng cách áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng, nhiệt độ trong nhà được giảm thiểu đáng kể, tạo nên không gian thoải mái, đặc biệt trong những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho điều hòa và quạt, mà còn dễ dàng thi công, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến cấu trúc hiện có. Cách nhiệt trần nhà góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại giấc ngủ ngon và sự thư giãn cho cư dân.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Trong môi trường công nghiệp, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà đóng một vai trò quan trọng. Các nhà xưởng, kho bãi thường có mái tôn hoặc mái panel, dễ tạo ra nhiệt độ cao do ánh nắng chiếu trực tiếp. Cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ thiết bị khỏi sự co ngót do nhiệt, qua đó nâng cao chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, việc này giảm đáng kể chi phí làm mát, tạo môi trường làm việc dễ chịu, cải thiện năng suất lao động cho công nhân. Cách nhiệt cũng đảm bảo an toàn cho hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ như thực phẩm và dược phẩm.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 4, Hồ Chí Minh
Tại Quận 4, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà đã chứng minh hiệu quả rõ rệt trong việc giảm nhiệt độ không gian sống. Hình ảnh thực tế từ các công trình đã lắp đặt cho thấy sự khác biệt rõ nét giữa khu vực sử dụng tấm cách nhiệt và khu vực chưa áp dụng. Không chỉ giúp giữ cho không gian mát mẻ hơn, những tấm cách nhiệt này còn giảm bớt gánh nặng cho hệ thống điều hòa, tiết kiệm năng lượng và chi phí điện. Triệu Hổ cam kết cung cấp giải pháp tối ưu cho ngôi nhà của bạn.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn có thể thực hiện các bước đơn giản sau. Sau khi chọn sản phẩm trên Website, hãy gọi ngay đến hotline để nhận tư vấn chi tiết và đặt hàng nhanh chóng. Nếu bạn muốn, có thể để lại thông tin liên hệ trên Website của chúng tôi. Đội ngũ nhân viên sẽ liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ mọi thắc mắc và hoàn tất quy trình đặt hàng. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là xác nhận đơn hàng. Khi bạn gọi điện, nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về đơn hàng của bạn. Chúng tôi hỗ trợ bạn xác nhận số lượng tấm cần đặt, giá cả từng sản phẩm và địa chỉ giao hàng chính xác. Điều này giúp đảm bảo rằng bạn nhận được đúng sản phẩm với đầy đủ thông tin cần thiết. Hãy yên tâm, đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ đồng hành cùng bạn trong suốt quá trình này.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, quý khách sẽ nhận được thông báo cụ thể về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt như chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng hoặc thanh toán tiền mặt khi nhận hàng. Điều này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn hình thức phù hợp nhất với mình. Chúng tôi cam kết đảm bảo tính an toàn và nhanh chóng trong quá trình thanh toán, giúp quý khách tiết kiệm thời gian và thuận tiện hơn trong việc mua sắm.
Bước 4: Nhận hàng
Bước cuối cùng trong quy trình mua hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là chờ nhận hàng. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Đảm bảo sản phẩm của bạn sẽ được chuyển đến tay kịp thời và nguyên vẹn. Nếu trong quá trình đặt hàng bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn để đảm bảo trải nghiệm mua sắm tốt nhất.
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 4, Hồ Chí Minh
Đến ngay Triệu Hổ tại Quận 4, Hồ Chí Minh để trải nghiệm ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cung cấp những tấm cách nhiệt chất lượng cao với mức giá siêu tiết kiệm, cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Sản phẩm của chúng tôi không chỉ giúp tiết kiệm chi phí cho công trình mà còn đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và cách âm vượt trội. Với khả năng chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất. Khám phá ngay hôm nay!
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
Tại Quận 4, Hồ Chí Minh có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
Tại Quận 4, Hồ Chí Minh, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà phục vụ nhu cầu của người dân và doanh nghiệp. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) là lựa chọn phổ biến nhờ tính nhẹ, dễ thi công cùng khả năng cách nhiệt và chống ẩm hiệu quả. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, chịu nhiệt độ cao. Ngoài ra, túi khí cách nhiệt PE OPP cũng được ưa chuộng cho các công trình mái tôn nhờ tính nhẹ, mỏng và dễ lắp đặt. Gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa Polyurethane và xi măng, đảm bảo độ bền và khả năng cách nhiệt hiệu quả.
Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn cần xem xét nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên là ngân sách, vì giá cả các loại tấm cách nhiệt có thể khác nhau. Thứ hai, điều kiện khí hậu địa phương sẽ ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt và độ bền của vật liệu. Cấu trúc mái nhà và trần nhà cũng cần được đánh giá để chọn loại tấm phù hợp với yêu cầu thi công. Cuối cùng, cân nhắc các yếu tố như khả năng chống ẩm, chống cháy và tuổi thọ của sản phẩm để đảm bảo hiệu quả tối ưu và chi phí hợp lý.
Công trình cao tầng tại Quận 4, Hồ Chí Minh đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
Đối với các công trình cao tầng tại Quận 4, Hồ Chí Minh, việc đã cách nhiệt chống nóng cho mái nhà là rất quan trọng, nhưng không nên bỏ qua lớp cách nhiệt cho trần nhà. Mặc dù mái cách nhiệt giúp giảm nhiệt, một lượng nhỏ nhiệt vẫn có thể truyền xuống các tầng bên dưới. Lớp cách nhiệt trần nhà không chỉ ngăn cản nhiệt độ cao mà còn giúp cải thiện tiếng ồn từ các tầng trên, tạo ra môi trường sống thoải mái và yên tĩnh hơn. Do đó, việc đầu tư vào cách nhiệt trần nhà thực sự cần thiết và mang lại nhiều lợi ích lâu dài.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 4, Hồ Chí Minh không?
Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, chuyên cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng cho các công trình tại Quận 4, Hồ Chí Minh. Với đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu của cả dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ qua hotline hoặc truy cập website của Triệu Hổ. Điều này giúp đảm bảo bạn nhận được tư vấn phù hợp với yêu cầu cụ thể của mình.
Trên đây là những thông tin quan trọng về tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Quận 4, Hồ Chí Minh mà Triệu Hổ mong muốn chia sẻ tới quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng này không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ, bảo vệ công trình mà còn tiết kiệm chi phí năng lượng cho gia đình bạn. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ hỗ trợ Khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp một cách hiệu quả. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được hiệu quả tối ưu nhất.