Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Quận 8, Hồ Chí Minh |Top 1| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng tại Quận 8, Hồ Chí Minh là giải pháp tối ưu để giảm nhiệt độ không gian sống trong những ngày hè oi ả. Trong khi mái nhà chỉ bảo vệ một phần, tấm cách nhiệt hoạt động như lớp bảo vệ thứ hai, ngăn cản nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên dưới. Bằng cách hấp thụ và giữ lại nhiệt ở mái nhà, nó giúp giảm thiểu sự lan tỏa của sức nóng vào các phòng, tạo ra bầu không khí thoải mái hơn cho gia đình. Công nghệ này không chỉ mang lại cảm giác mát mẻ mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể. Khi sử dụng tấm cách nhiệt, chủ nhà có thể giảm đáng kể chi phí điện cho điều hòa không khí. Với những lợi ích trên, tấm cách nhiệt chống nóng đang trở thành một phần không thể thiếu trong việc xây dựng và cải tạo nhà ở tại Quận 8.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là một giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện điều kiện sống và làm việc tại Quận 8, Hồ Chí Minh. Với nguyên lý hoạt động cản trở ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt, loại vật liệu này giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa môi trường bên ngoài và bên trong. Cấu tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, như bọt khí hoặc các lớp màng phản xạ, tấm cách nhiệt tạo ra các túi khí tĩnh, ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi ứng dụng vào xây dựng, chúng tạo thành rào cản hữu hiệu, giữ cho không gian sống mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Điều này không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, từ đó mang lại lợi ích kinh tế cho người sử dụng.
Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
Cách nhiệt chống nóng trần nhà là một yếu tố quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ thoải mái cho không gian sống. Mái nhà, nơi hấp thụ trực tiếp nhiệt từ ánh nắng mặt trời, sẽ truyền nhiệt vào không gian giữa mái và trần, gọi là khoảng thông thủy. Việc lắp đặt cách nhiệt ở vị trí trần nhà trở thành lựa chọn cần thiết trong một số tình huống. Chẳng hạn, khi mái nhà đã hoàn thiện và có kết cấu phức tạp, việc tiếp cận từ bên ngoài để cách nhiệt trở nên khó khăn. Thêm vào đó, một số công trình có yêu cầu về thẩm mỹ kiến trúc đòi hỏi giữ nguyên hiện trạng mái. Chi phí và thời gian thi công cho cách nhiệt trực tiếp trên mái thường cao hơn, trong khi can thiệp không khéo có thể ảnh hưởng đến lớp chống thấm. Do đó, giải pháp cách nhiệt trần nhà là lựa chọn hợp lý hơn trong nhiều trường hợp.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả cho không gian sống tại Quận 8, Hồ Chí Minh, nơi nhiệt độ mùa hè có thể rất cao. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt hoạt động như một lớp chắn bảo vệ, giúp ngăn cản lượng nhiệt từ mái nhà xâm nhập vào trong phòng. Điều này không chỉ duy trì nhiệt độ dễ chịu hơn mà còn giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa, tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng kiểm soát nhiệt độ tốt, không khí trong nhà luôn thoải mái, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt và làm việc.
Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang đến nhiều ưu điểm vượt trội trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong tòa nhà. Dù mỗi tầng và văn phòng có hệ thống làm lạnh riêng, nhưng các khu vực chung như hành lang hay sảnh thường không được trang bị điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp hạn chế lượng nhiệt truyền từ mái xuống, từ đó giảm nhiệt độ tại các khu vực này. Kết quả là, người sử dụng sẽ có trải nghiệm thoải mái hơn khi di chuyển giữa các không gian, tránh được cảm giác sốc nhiệt.
Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ
Trong mùa hè, chi phí điện năng cho điều hòa không khí có thể chiếm tỷ lệ lớn trong ngân sách sinh hoạt. Việc sử dụng tấm cách nhiệt cho trần nhà mang lại ưu điểm nổi bật trong việc tiết kiệm chi phí điện năng. Nhờ có lớp cách nhiệt, không khí mát mẻ được giữ lại lâu hơn, giúp giảm thiểu thời gian và công suất hoạt động của thiết bị làm mát. Điều này không chỉ tiết kiệm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng mà còn làm tăng tuổi thọ cho hệ thống điều hòa, giảm thiểu hỏng hóc và chi phí bảo trì.
Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp tối ưu cho cả nhà cũ và mới, giúp thi công thuận tiện mà không cần can thiệp sâu vào cấu trúc mái. Quá trình lắp đặt không yêu cầu tháo dỡ mái, chỉ cần trải vật liệu lên mặt trên của trần thạch cao hoặc trần bê tông, tiết kiệm thời gian và công sức. Phương pháp này cũng bảo vệ lớp chống thấm của mái, giảm thiểu nguy cơ thấm dột trong tương lai. Đặc biệt, chi phí thi công tấm cách nhiệt thường thấp hơn so với việc làm lại toàn bộ mái nhà, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các chủ nhà.
Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)
Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, như bông khoáng, XPS, EPS và PE OPP, sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, chúng có khả năng chống thấm và chống ẩm tốt, ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe cho cư dân và giữ cho không gian sống luôn tươi mới. Thứ hai, trong trường hợp thời tiết xấu hay tiếng ồn từ bên ngoài, bông khoáng và các vật liệu cách nhiệt khác có thể giảm đáng kể âm thanh, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho mọi người trong gia đình.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Quận 8, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Quận 8, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong mọi công trình, từ nhà ở đến lò công nghiệp. Được chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm vật liệu này được nung chảy ở nhiệt độ lên đến 1600°C, sau đó được se thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với cấu trúc bông siêu mịn nén chặt thành tấm, Rockwool không chỉ nhẹ, mà còn bền vững, giúp giảm nhiệt độ và tiếng ồn hiệu quả, nâng cao chất lượng sống cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Quận 8, Hồ Chí Minh
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS tại Quận 8, Hồ Chí Minh nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k. Điều này mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu, giúp ổn định nhiệt độ trong nhà, tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm. Với khả năng cách âm lên tới 50 dB, xốp EPS tạo không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín của nó cũng đảm bảo chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, kéo dài tuổi thọ công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Quận 8, Hồ Chí Minh
Xốp XPS là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và chống nóng trần nhà tại Quận 8, Hồ Chí Minh. Với khả năng chịu nhiệt từ −60°C đến 75°C, sản phẩm này đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa việc kiểm soát nhiệt độ, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB của xốp XPS cũng đảm bảo không gian sống yên tĩnh và thoải mái.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Quận 8, Hồ Chí Minh
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU hoặc PIR tại Quận 8, Hồ Chí Minh đang trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều gia đình. Với cấu trúc ba lớp bao gồm lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, tấm này có khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời nhờ vào bọt khí kín. Hai lớp bọc bên ngoài, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc, không chỉ gia tăng độ bền mà còn phản xạ nhiệt hiệu quả. Giải pháp này giúp duy trì không gian mát mẻ, ổn định nhiệt độ và yên tĩnh cho ngôi nhà bạn.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Quận 8, Hồ Chí Minh
Để đối phó với cái nóng gay gắt tại Quận 8, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP là sự lựa chọn tối ưu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, sản phẩm này mang lại hiệu quả cách nhiệt lên đến 95-97%, giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ vậy, môi trường bên trong công trình luôn mát mẻ và thoải mái, đặc biệt trong những ngày hè oi ả. Bên cạnh đó, việc sử dụng tấm xốp này còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Quận 8, Hồ Chí Minh
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho những ngày hè oi ả tại Quận 8, Hồ Chí Minh. Với cấu tạo đặc biệt từ nhiều lớp màng nhôm và túi khí polyethylene, sản phẩm này không chỉ giúp phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn ngăn chặn sự truyền âm thanh, tạo ra không gian sống thoải mái. Lớp đệm không khí tĩnh giữa các túi khí đóng vai trò như một rào cản chắc chắn, làm giảm đáng kể quá trình trao đổi nhiệt và tiếng ồn, đảm bảo ngôi nhà luôn mát mẻ và yên tĩnh.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quận 8, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quận 8, Hồ Chí Minh
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Ứng dụng dân dụng
Tại Quận 8, Hồ Chí Minh, việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà dân dụng là giải pháp quan trọng nhằm cải thiện chất lượng sống. Những tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong nhà, biến không gian oi bức thành thoải mái, mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho điều hòa và quạt. Quá trình thi công đơn giản, tốn ít chi phí và không ảnh hưởng đến cấu trúc mái hiện có, phù hợp cho cả công trình mới lẫn nhà đã sử dụng. Điều này góp phần nâng cao giấc ngủ và sinh hoạt hàng ngày của cư dân.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Trong lĩnh vực công nghiệp, cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp hiệu quả giúp duy trì nhiệt độ ổn định, đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra suôn sẻ. Trần nhà là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, gây ra sự tích tụ nhiệt, ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và thiết bị. Việc áp dụng cách nhiệt không chỉ giảm chi phí làm mát mà còn cải thiện môi trường làm việc, tăng cường năng suất lao động và giảm nguy cơ tai nạn. Đặc biệt, trong kho bãi chứa hàng hóa nhạy cảm, cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo quản chất lượng sản phẩm.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 8, Hồ Chí Minh
Với sự phát triển nhanh chóng của Quận 8, Hồ Chí Minh, nhu cầu chống nóng cho các công trình trở nên cấp thiết. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là một giải pháp hiệu quả, giúp giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống. Những hình ảnh thực tế từ các công trình đã sử dụng tấm cách nhiệt này cho thấy rõ sự cải thiện đáng kể trong việc điều hòa không khí và tạo cảm giác thoải mái cho các hộ gia đình. Điều này chứng tỏ rằng tấm cách nhiệt không chỉ là một sản phẩm, mà còn là một giải pháp thiết thực cho cuộc sống hàng ngày.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Bước 1 trong quá trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết. Sau khi đã chọn sản phẩm qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng. Nếu bạn không thể gọi ngay, hãy để lại thông tin liên hệ trên Website, và chúng tôi sẽ chủ động liên lạc lại với bạn trong thời gian sớm nhất. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm nhất.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi bạn gọi điện đến công ty chúng tôi để xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp sẽ tư vấn chi tiết và hỗ trợ bạn trong quy trình đặt hàng. Chúng tôi sẽ cùng bạn đảm bảo thông tin về số lượng sản phẩm, giá cả và địa chỉ giao hàng chính xác. Việc xác nhận đơn hàng nhanh chóng và hiệu quả giúp bạn tiết kiệm thời gian và an tâm hơn trong quyết định của mình. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tốt nhất để đáp ứng nhu cầu của bạn.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu cá nhân. Bạn có thể thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng, thẻ tín dụng, hoặc tiền mặt tại các điểm giao dịch. Đội ngũ hỗ trợ khách hàng luôn sẵn sàng hướng dẫn và giải đáp thắc mắc, đảm bảo quá trình thanh toán diễn ra thuận lợi và nhanh chóng.
Bước 4: Nhận hàng
Bước cuối cùng trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là chờ đợi hàng được giao. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết mang đến dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Với những bước đơn giản trước đó, bạn đã dễ dàng hoàn tất đơn hàng. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn để mang đến trải nghiệm mua sắm tốt nhất.
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Quận 8, Hồ Chí Minh
Đến ngay Triệu Hổ tại Quận 8, Hồ Chí Minh để trải nghiệm ưu đãi khủng khi mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao với mức giá cực kỳ ưu đãi, giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí cho công trình của mình. Sản phẩm của Triệu Hổ không chỉ có khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn cách âm và chống cháy hiệu quả. Những chương trình khuyến mãi hấp dẫn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất. Hãy đến và khám phá!
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
Tại Quận 8, Hồ Chí Minh có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
Tại Quận 8, Hồ Chí Minh, thị trường tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà rất đa dạng với nhiều lựa chọn phù hợp cho nhu cầu sử dụng. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) được ưa chuộng nhờ vào trọng lượng nhẹ và khả năng cách nhiệt hiệu quả. Bông khoáng nổi bật với tính năng cách nhiệt và cách âm cao, cùng khả năng chịu nhiệt tốt. Túi khí cách nhiệt PE OPP, nhẹ và dễ lắp đặt, phù hợp cho mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa vật liệu Polyurethane và xi măng, mang lại độ bền và hiệu suất cách nhiệt tốt.
Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
Việc chọn tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà phù hợp cần xem xét nhiều yếu tố. Đầu tiên, ngân sách là yếu tố quyết định, xác định loại vật liệu có khả năng đầu tư thực tế. Thứ hai, điều kiện khí hậu khu vực ảnh hưởng đến khả năng chịu nhiệt của tấm cách nhiệt. Cấu trúc mái và trần nhà cũng cần được xem xét, đảm bảo tính tương thích với vật liệu. Cuối cùng, khả năng thi công và các yếu tố khác như độ bền, khả năng ngăn nước và tiêu âm cũng rất quan trọng để đạt hiệu quả tối ưu.
Công trình cao tầng tại Quận 8, Hồ Chí Minh đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
Đối với các công trình cao tầng tại Quận 8, Hồ Chí Minh, việc đã thực hiện cách nhiệt chống nóng mái nhà là cần thiết nhưng chưa đủ. Bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà sẽ tăng cường khả năng chống nóng, bảo vệ hiệu quả cho các tầng bên dưới. Dù mái nhà đã được cách nhiệt, một lượng nhiệt nhỏ vẫn có thể truyền qua, và lớp cách nhiệt trần nhà sẽ ngăn chặn nhiệt này xâm nhập vào không gian sống. Hơn nữa, một số vật liệu cách nhiệt còn giúp cách âm, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 8, Hồ Chí Minh không?
Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, chuyên cung cấp tấm cách nhiệt chống nóng cho các công trình tại Quận 8, Hồ Chí Minh. Công ty cung cấp đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, túi khí,… đáp ứng nhu cầu cho cả xây dựng dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức, đảm bảo nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp với yêu cầu của mình.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn chia sẻ về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà tại Quận 8, Hồ Chí Minh. Sản phẩm chính hãng không chỉ giúp giảm nhiệt hiệu quả mà còn đảm bảo chất lượng công trình. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ quý khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác. Để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn hướng đến thành công cho công trình của mình.