Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Tân Bình, Hồ Chí Minh “Có Demo”

5/5 - (4707 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Tân Bình, Hồ Chí Minh |Ưu Tiên| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng Tân Bình, Hồ Chí Minh, là giải pháp tối ưu trong việc cách ly nhiệt cho không gian sống của bạn. Trong khi mái nhà chỉ có thể ngăn chặn nhiệt tác động từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này đóng vai trò như một lớp bảo vệ thứ hai, ngăn cản nhiệt truyền xuống các phòng bên dưới. Nhờ vào khả năng cô lập hiệu quả, tấm cách nhiệt giúp giữ cho không gian sinh hoạt luôn mát mẻ, ngay cả trong những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho gia đình bạn mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể, giảm thiểu chi phí điện cho hệ thống điều hòa. Với tính năng nổi bật và công nghệ tiên tiến, tấm cách nhiệt chống nóng Tân Bình chắc chắn sẽ là một đầu tư thông minh cho ngôi nhà của bạn.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả trong xây dựng, đặc biệt tại Tân Bình, Hồ Chí Minh, nơi có khí hậu nóng bức. Vật liệu này được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường khác nhau, hoạt động chủ yếu bằng cách cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Các tấm này thường được cấu tạo từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với cấu trúc dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh để giữ nhiệt. Khi ứng dụng vào công trình, tấm cách nhiệt tạo ra lớp rào cản hiệu quả, ngăn nhiệt từ bên ngoài xâm nhập và giữ nhiệt độ ổn định bên trong. Kết quả là không gian sống và làm việc trở nên dễ chịu hơn, đồng thời giúp tiết kiệm năng lượng chi phí cho dân cư trong khu vực.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Việc cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là rất cần thiết, đặc biệt khi mái nhà trực tiếp hứng chịu nhiệt từ mặt trời, khiến nhiệt độ trong không gian giữa mái và trần nhà tăng cao. Cách nhiệt chống nóng trần nhà tạo ra lớp ngăn cách, giúp giảm thiểu lượng nhiệt đi vào không gian sinh hoạt. Tuy nhiên, trong một số trường hợp đặc thù, việc cách nhiệt mái nhà không khả thi do mái đã hoàn thiện hoặc có cấu trúc phức tạp. Ngoài ra, một số công trình có thiết kế kiến trúc và vật liệu đặc trưng cần bảo tồn hiện trạng bên ngoài có thể ảnh hưởng đến sự cân đối thẩm mỹ. Hơn nữa, việc thực hiện cách nhiệt trực tiếp trên mái yêu cầu chi phí và thời gian thi công lớn, cũng như có thể làm ảnh hưởng đến lớp chống thấm hiện hữu của công trình.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm đáng kể, đặc biệt trong điều kiện thời tiết oi ả như ở Tân Bình, Hồ Chí Minh. Khi mái nhà hấp thụ nhiệt, tấm cách nhiệt hoạt động như một lớp bảo vệ, ngăn cản nhiệt lượng lan truyền xuống không gian sống. Điều này giúp duy trì nhiệt độ bên trong căn nhà ở mức dễ chịu, đặc biệt vào những giờ cao điểm nắng gắt. Ngoài việc hỗ trợ hoạt động hiệu quả hơn cho các hệ thống điều hòa, tấm cách nhiệt còn tạo ra một môi trường sống và làm việc thoải mái hơn cho cư dân.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm, đặc biệt trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực khác nhau trong một tòa nhà. Dù mỗi tầng hay văn phòng có hệ thống làm lạnh riêng, những khu vực chung như hành lang, sảnh và cầu thang thường không được trang bị điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu nhiệt độ truyền từ mái, tạo ra sự đồng nhất về nhiệt độ giữa các không gian có và không có điều hòa. Điều này không chỉ nâng cao sự thoải mái cho người di chuyển mà còn hạn chế cảm giác sốc nhiệt.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè oi ả, chi phí điện cho điều hòa thường chiếm tỷ lệ lớn trong ngân sách sinh hoạt. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm, giúp cắt giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng một cách đáng kể. Nhờ vào khả năng chống nóng hiệu quả, thiết bị làm mát không cần hoạt động ở công suất cao liên tục, từ đó kéo dài tuổi thọ và giảm tình trạng hỏng hóc. Hệ quả là, chủ nhà không chỉ tiết kiệm chi phí điện năng mà còn giảm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị làm mát.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả cho cả nhà cũ và mới, dễ dàng thi công mà không cần can thiệp vào cấu trúc mái. Quá trình thi công được thực hiện nhanh chóng bằng cách trải vật liệu lên bề mặt trần thạch cao hoặc bê tông hiện có, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Phương pháp này không ảnh hưởng đến lớp chống thấm, giảm thiểu nguy cơ thấm dột, một vấn đề thường gặp trong sửa chữa mái. Hơn nữa, chi phí cho việc cách nhiệt trần nhà thấp hơn nhiều so với việc làm lại toàn bộ mái, mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt được sử dụng trong việc chống nóng trần nhà không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn chống ẩm mốc, bảo vệ sức khỏe cho cư dân. Các loại tấm như bông khoáng, XPS và EPS có tính năng ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc, giữ cho không gian sống luôn khô ráo và sạch sẽ. Ngoài ra, trong những cơn mưa lớn hoặc khu vực ồn ào, tấm cách nhiệt còn giúp giảm tiếng ồn, tạo ra một môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Sự kết hợp này mang lại nhiều lợi ích cho chất lượng cuộc sống.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Tân Bình, Hồ Chí Minh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Tân Bình, Hồ Chí Minh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Tân Bình, Hồ Chí Minh là giải pháp cách nhiệt và cách âm hiệu quả cho nhiều loại công trình như lò công nghiệp và nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó được xé thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool bao gồm các sợi bông siêu mịn được nén thành tấm, giúp tạo ra một giải pháp nhẹ, bền vững, và có khả năng chịu nhiệt tốt.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Tân Bình, Hồ Chí Minh (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Tân Bình, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Tân Bình, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Tân Bình, Hồ Chí Minh

Xốp EPS Tân Bình, Hồ Chí Minh nổi bật với khả năng chịu nhiệt tuyệt vời từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm thiểu tiêu hao năng lượng cho hệ thống điều hòa. Ngoài ra, xốp EPS còn cách âm hiệu quả lên đến 50 dB, tạo không gian sống yên tĩnh. Với cấu trúc kín, sản phẩm chống thấm tốt và ngăn ngừa nấm mốc, góp phần kéo dài tuổi thọ công trình và giữ gìn vẻ đẹp bền lâu.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Tân Bình, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Tân Bình, Hồ Chí Minh

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà Xốp XPS tại Tân Bình, Hồ Chí Minh, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện khí hậu. Với hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035 W/m.k, XPS tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định cho sàn, vách và mái. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn giảm thiểu hao hụt năng lượng đáng kể. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB của XPS cũng giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Tân Bình, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Tân Bình, Hồ Chí Minh

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU ở Tân Bình, Hồ Chí Minh, là giải pháp hiện đại và thân thiện với môi trường, hiệu quả trong việc cách nhiệt và cách âm. Sản phẩm được cấu tạo từ ba lớp: lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, với khả năng cách nhiệt cao nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt ngoài bằng giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm giúp tăng độ bền, khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Tấm này không những giảm nhiệt độ truyền vào mà còn tạo không gian yên tĩnh, thoải mái cho ngôi nhà của bạn.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Tân Bình, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Tân Bình, Hồ Chí Minh

Để đảm bảo sự thoải mái trong mùa hè oi ả tại Tân Bình, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà xốp PE OPP là giải pháp tối ưu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, sản phẩm này có khả năng cách nhiệt hiệu quả từ 95-97%. Tấm xốp giúp giảm truyền nhiệt từ 60% đến 80%, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ. Điều này không những tạo ra môi trường sống dễ chịu mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, như quạt và điều hòa.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Tân Bình, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Tân Bình, Hồ Chí Minh

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp hiện đại cho nhà ở tại Tân Bình, Hồ Chí Minh. Với cấu tạo từ lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene, sản phẩm này vừa phản xạ nhiệt hiệu quả, vừa tạo lớp đệm không khí tĩnh, ngăn cản sự trao đổi nhiệt. Ngoài ra, thiết kế này còn giúp hấp thụ âm thanh, giảm tiếng ồn, mang đến không gian sống thoải mái, yên tĩnh và mát mẻ. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn cải thiện môi trường sống.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Tân Bình, Hồ Chí Minh (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Tân Bình, Hồ Chí Minh

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Tân Bình, Hồ Chí Minh, việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp thiết thực và hiệu quả cho những ngôi nhà dân dụng. Giải pháp này không chỉ giúp giảm nhiệt độ rõ rệt trong nhà, mà còn tạo ra không gian dễ chịu hơn, đặc biệt trong những ngày hè oi bức. Nhờ đó, chi phí điện năng cho điều hòa và quạt cũng được tiết kiệm đáng kể. Thi công tấm cách nhiệt khá đơn giản, không làm ảnh hưởng đến cấu trúc hiện có, phù hợp cho cả công trình mới và nhà đã sử dụng, nâng cao chất lượng cuộc sống cư dân.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Ứng dụng cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy mang lại lợi ích kinh tế và vận hành to lớn. Các bề mặt như mái tôn hay mái panel, tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, gây ra nhiệt độ cao bên trong. Việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc và nâng cao chất lượng sản phẩm. Ngoài việc giảm chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát, môi trường làm việc mát mẻ còn cải thiện năng suất và giảm rủi ro cho công nhân. Đối với kho chứa hàng hóa nhạy cảm, cách nhiệt là yếu tố then chốt trong bảo quản chất lượng sản phẩm.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Tân Bình, Hồ Chí Minh

Tại Tân Bình, Hồ Chí Minh, cái nắng gay gắt khiến việc chống nóng cho công trình trở nên cấp thiết. Triệu Hổ, với vai trò đồng hành trong hành trình này, nhận thấy rằng hình ảnh thực tế của tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là yếu tố quan trọng giúp khách hàng hình dung hiệu quả sử dụng. Những bức ảnh từ các công trình đã lắp đặt cho thấy sự khác biệt rõ rệt về nhiệt độ bên trong. Khách hàng có thể tin tưởng vào khả năng giảm nhiệt, tạo không gian sống thoải mái hơn cho gia đình trong những ngày hè oi ả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn chỉ cần truy cập vào website của chúng tôi để chọn sản phẩm phù hợp. Sau khi đã lựa chọn, hãy gọi ngay số hotline của chúng tôi để được tư vấn chi tiết và tiến hành đặt hàng. Nếu bạn không thể gọi, hãy để lại thông tin liên lạc trên website, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất. Đảm bảo bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ tận tình và sản phẩm chất lượng nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà là giai đoạn quan trọng trong quá trình mua sắm. Khi bạn gọi điện đến công ty, nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết và hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng sản phẩm, giá cả hiện tại và xác nhận địa chỉ giao hàng chính xác để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm đúng hẹn. Sự chuyên nghiệp và chu đáo trong từng khâu sẽ giúp bạn yên tâm hơn khi lựa chọn dịch vụ của chúng tôi.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng cho tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt như chuyển khoản ngân hàng, thẻ tín dụng, và thanh toán trực tiếp. Điều này giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa phương thức phù hợp với nhu cầu của mình. Với sự tiện lợi và nhanh chóng trong quy trình thanh toán, bạn sẽ tiết kiệm được thời gian và có thêm trải nghiệm tốt khi mua sắm sản phẩm chống nóng chất lượng.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà là giai đoạn cuối cùng trong quy trình đặt hàng tại Triệu Hổ. Sau khi hoàn tất đơn hàng, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn, đảm bảo sản phẩm đến tay bạn đúng thời gian cam kết. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ trong quá trình nhận hàng, hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn tận tình.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Tân Bình, Hồ Chí Minh

Đến ngay Triệu Hổ tại Tân Bình, Hồ Chí Minh để trải nghiệm ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với mức giá cực kỳ ưu đãi, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho công trình của mình. Với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy ưu việt, vật liệu của Triệu Hổ cam kết đáp ứng nhu cầu của cả những khách hàng khó tính nhất. Đừng bỏ lỡ cơ hội tham gia các chương trình khuyến mãi hấp dẫn và sở hữu sản phẩm tốt nhất!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Tân Bình, Hồ Chí Minh có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Tân Bình, Hồ Chí Minh, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà phục vụ nhu cầu của người dân và doanh nghiệp. Các sản phẩm phổ biến bao gồm tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) nhẹ và dễ thi công, với khả năng cách nhiệt và chống ẩm tốt. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, chịu nhiệt cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ, mỏng và dễ lắp đặt, rất phù hợp cho công trình mái tôn. Gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa lớp Polyurethane (PU) và lớp xi măng bền, cũng có khả năng cách nhiệt hiệu quả.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần xem xét nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, ngân sách là yếu tố quyết định, bởi các loại tấm khác nhau có mức giá và hiệu quả cách nhiệt khác nhau. Điều kiện khí hậu cũng ảnh hưởng tới lựa chọn vật liệu: khu vực nóng ẩm sẽ cần tấm có khả năng thoát khí tốt. Cấu trúc mái và trần nhà cần được khảo sát để đảm bảo tấm cách nhiệt phù hợp. Cuối cùng, khả năng thi công và các yếu tố môi trường cũng cần được tính toán để đảm bảo hiệu quả lâu dài.

Công trình cao tầng tại Tân Bình, Hồ Chí Minh đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Đối với các công trình cao tầng tại Tân Bình, Hồ Chí Minh như nhà ở, khách sạn hay văn phòng, việc đã thực hiện cách nhiệt chống nóng mái nhà chỉ là một phần trong chiến lược tiết kiệm năng lượng và tạo môi trường sống thoải mái. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt trần nhà là cần thiết. Lớp này không chỉ ngăn chặn lượng nhiệt còn sót lại từ mái mà còn giúp giảm tiếng ồn từ các tầng trên, tạo ra không gian yên tĩnh hơn. Như vậy, cách nhiệt trần nhà thực sự là giải pháp hiệu quả trong việc chống nóng và âm thanh.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Tân Bình, Hồ Chí Minh không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Tân Bình, Hồ Chí Minh. Công ty chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, túi khí phục vụ cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức, nhằm được tư vấn phù hợp với yêu cầu cụ thể của mình.

Trên đây là những thông tin quan trọng mà Triệu Hổ muốn cung cấp cho quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Tân Bình, Hồ Chí Minh. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ hiệu quả mà còn mang lại sự thoải mái cho không gian sống. Hy vọng rằng những chia sẻ trên sẽ hỗ trợ Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tình và chuyên nghiệp, nhằm đưa công trình của bạn tiến xa hơn về thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.