Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Tuyên Quang “Giảm Mạnh”

5/5 - (4086 bình chọn)

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Tuyên Quang |Lắp Nhanh| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Tấm cách nhiệt chống nóng Tuyên Quang là giải pháp hiệu quả trong việc kiểm soát nhiệt độ cho không gian sống. Khác với mái nhà chỉ có khả năng chống chịu ngay tại lớp vỏ bọc, tấm cách nhiệt đóng vai trò như một lớp bảo vệ thứ hai, ngăn cản nhiệt truyền xuống từ mái vào không gian bên dưới. Khi mái nhà hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt này sẽ giữ cho không khí bên trong mát mẻ, hạn chế sự lan tỏa của sức nóng. Điều này không chỉ giúp tạo ra một môi trường sống thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng cho gia đình bạn. Nhờ sự tiến bộ trong công nghệ, tấm cách nhiệt chống nóng Tuyên Quang đang ngày càng được ưa chuộng, biến không gian nóng bức thành những ốc đảo tươi mát. Hãy cùng khám phá và trải nghiệm sự khác biệt mà sản phẩm này mang lại cho ngôi nhà của bạn.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng Tuyên Quang là giải pháp hiệu quả cho việc kiểm soát nhiệt độ trong các công trình xây dựng. Với cấu trúc được tạo thành từ vật liệu có khả năng dẫn nhiệt thấp, tấm cách nhiệt này hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Những tấm cách nhiệt thường có dạng bọt khí hoặc sợi, cùng với lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh giúp ngăn cản nhiệt xâm nhập. Khi được lắp đặt, chúng tạo thành một lớp rào cản, bảo vệ không gian bên trong khỏi sự nóng bức bên ngoài và giữ cho nhiệt độ ổn định, dễ chịu. Ngoài ra, việc sử dụng tấm cách nhiệt còn giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể, giảm gánh nặng chi phí điện năng cho việc làm mát hay sưởi ấm.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là một yếu tố quan trọng giúp duy trì nhiệt độ trong không gian sống, đặc biệt khi mái nhà là nơi hứng chịu trực tiếp nhiệt từ ánh nắng mặt trời. Nhiệt độ có thể dễ dàng truyền qua mái và tích tụ trong không gian giữa mái và trần, dẫn đến cảm giác oi bức trong nhà. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, việc cách nhiệt tại vị trí trần nhà là cần thiết, như khi mái đã hoàn thiện hoặc có cấu trúc phức tạp, khiến việc tiếp cận từ bên ngoài khó khăn. Đặc biệt, những công trình có thiết kế kiến trúc độc đáo hoặc yêu cầu bảo tồn tính thẩm mỹ cũng cần cân nhắc về phương pháp cách nhiệt. Việc cách nhiệt trực tiếp trên mái có thể tốn kém và phức tạp hơn, đồng thời có thể ảnh hưởng đến lớp chống thấm, do đó cần xem xét kỹ lưỡng mọi yếu tố trước khi thực hiện.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm đặc biệt, đặc biệt trong điều kiện nóng bức của mùa hè ở Tuyên Quang. Khi mái nhà hấp thụ nhiệt, tấm cách nhiệt hoạt động như một lá chắn vững chắc, ngăn chặn nhiệt lượng xâm nhập vào không gian sống. Nhờ đó, nhiệt độ bên trong căn nhà luôn duy trì ở mức dễ chịu, nhất là trong những giờ cao điểm buổi trưa và chiều. Điều này không chỉ giúp hệ thống điều hòa hoạt động hiệu quả hơn, mà còn tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, ngay cả ở những khu vực không được làm mát trực tiếp.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm quan trọng trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong tòa nhà. Dù mỗi văn phòng có thể sử dụng hệ thống làm lạnh riêng, các khu vực chung như hành lang, sảnh và cầu thang thường không được trang bị điều hòa. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu lượng nhiệt truyền từ mái xuống, từ đó hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ giữa không gian có điều hòa và không có. Điều này không chỉ tạo sự thoải mái cho người di chuyển mà còn giảm nguy cơ sốc nhiệt khi chuyển tiếp giữa các khu vực.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè cao điểm, chi phí điện năng cho điều hòa có thể chiếm phần lớn ngân sách sinh hoạt. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm, giúp cắt giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng. Tấm cách nhiệt giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn, từ đó làm giảm áp lực hoạt động của thiết bị làm mát. Điều này không chỉ giúp hệ thống điều hòa hoạt động hiệu quả hơn mà còn kéo dài tuổi thọ, giảm thiểu hư hỏng và chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp tối ưu cho cả nhà cũ và mới, giúp thi công thuận tiện và an toàn. Việc tiếp cận mái hay di chuyển dụng cụ lên cao thường tiềm ẩn nguy cơ, nhưng với cách nhiệt trần nhà, bạn không cần can thiệp sâu vào kết cấu mái. Chỉ cần trải vật liệu lên trần thạch cao hoặc bê tông hiện có mà không phải tháo dỡ mái. Phương pháp này tiết kiệm thời gian, công sức và giảm thiểu nguy cơ thấm dột, đồng thời có chi phí thấp hơn nhiều so với làm lại toàn bộ mái.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho không gian sống. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP không chỉ có khả năng chống thấm và chống ẩm hiệu quả mà còn ngăn chặn nấm mốc phát triển, bảo vệ sức khỏe cư dân và giữ gìn thẩm mỹ cho ngôi nhà. Bên cạnh đó, trong trường hợp mưa lớn hoặc tiếng ồn từ môi trường xung quanh, bông khoáng đặc biệt giúp giảm tiếng ồn từ mái nhà, tạo ra một không gian sống yên tĩnh, thoải mái hơn.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Tuyên Quang

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Tuyên Quang

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Tuyên Quang là giải pháp tối ưu cho cách nhiệt và cách âm trong nhiều loại công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung ở nhiệt độ lên tới 1600∘C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với cấu tạo từ những sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, sản phẩm không chỉ nhẹ mà còn bền vững, mang đến hiệu quả cách nhiệt vượt trội cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Tuyên Quang (09/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Tuyên Quang (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Tuyên Quang (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Tuyên Quang

Xốp EPS Tuyên Quang nổi bật với khả năng cách nhiệt xuất sắc, chịu nhiệt từ −20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong ngôi nhà, tối ưu hóa việc tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB của xốp EPS ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả, tạo ra không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín của xốp còn chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, kéo dài tuổi thọ và bảo vệ vẻ đẹp công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Tuyên Quang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Tuyên Quang

Xốp XPS Tuyên Quang là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt trần nhà, với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, đảm bảo môi trường bên trong luôn ổn định, giảm thiểu hao hụt năng lượng. Bên cạnh đó, xốp XPS cung cấp khả năng cách âm tốt, với mức giảm 30 dB đến 35 dB, giúp không gian sống trở nên yên tĩnh và thoải mái. Sự kết hợp này tạo ra một hệ thống cách nhiệt và cách âm hoàn hảo cho mọi công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Tuyên Quang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Tuyên Quang

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp tiên tiến cho không gian sống. Với cấu tạo ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bên ngoài, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, không chỉ tăng cường độ bền mà còn giúp phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm này không chỉ giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, mà còn mang lại hiệu quả cách âm tối ưu, đảm bảo sự yên tĩnh cho ngôi nhà.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Tuyên Quang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Tuyên Quang

Để giảm thiểu tác động của cái nắng gay gắt tại Tuyên Quang, tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà xốp PE OPP là sự lựa chọn tối ưu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, sản phẩm này cung cấp khả năng cách nhiệt xuất sắc với hiệu quả đạt từ 95-97%. Tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, tạo ra môi trường trong nhà mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong những ngày hè nóng bức. Không chỉ nâng cao chất lượng sống, sản phẩm còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Tuyên Quang (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Tuyên Quang

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp hiện đại và hiệu quả giúp cải thiện môi trường sống. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt và các túi khí polyethylene, sản phẩm này tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, ngăn cản sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh hiệu quả. Nhờ vào những đặc tính vượt trội, tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong ngôi nhà, mà còn làm giảm đáng kể tiếng ồn, mang lại không gian sống dễ chịu và yên bình hơn.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Tuyên Quang (09/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Tuyên Quang

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Tuyên Quang, việc cách nhiệt cho trần nhà dân dụng đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện điều kiện sống. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ trong nhà, mang lại không gian thoải mái, đặc biệt vào mùa hè oi ả. Nhờ đó, người dân có thể tiết kiệm chi phí điện năng cho điều hòa và quạt. Việc thi công cách nhiệt trần tương đối đơn giản, ít tốn kém, không làm ảnh hưởng đến cấu trúc mái nhà. Bên cạnh đó, nó còn nâng cao chất lượng cuộc sống, mang đến giấc ngủ ngon và sự thoải mái cho mọi người trong gia đình.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Cách nhiệt chống nóng ứng dụng trong công nghiệp đóng vai trò quan trọng tại các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy. Trần nhà là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, dễ gây tích tụ nhiệt độ cao. Việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ thiết bị, và nâng cao chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, việc giảm chi phí làm mát có thể giảm gánh nặng năng lượng cho doanh nghiệp. Đặc biệt, với kho bãi chứa hàng nhạy cảm như thực phẩm và dược phẩm, cách nhiệt là yếu tố then chốt, vừa bảo quản chất lượng, vừa đảm bảo an toàn lao động.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Tuyên Quang

Triệu Hổ tự hào đồng hành cùng các công trình tại Tuyên Quang, nơi cái nắng gay gắt là thử thách lớn đối với sự thoải mái trong không gian sống. Những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà cho thấy sự hiệu quả nổi bật trong việc giảm nhiệt độ, giúp không gian trở nên mát mẻ và dễ chịu hơn. Nhờ công nghệ tiên tiến, tấm cách nhiệt không chỉ góp phần tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ sức khỏe gia đình bạn. Một giải pháp hoàn hảo cho mùa hè oi ả, mang lại giá trị bền vững cho ngôi nhà.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi lựa chọn sản phẩm tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà thông qua Website, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và đặt hàng thuận tiện. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Nếu bạn muốn, hãy để lại thông tin liên lạc trên Website, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất để hoàn tất đơn hàng và giải đáp mọi thắc mắc.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2 trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là xác nhận đơn hàng. Khi khách hàng gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ cung cấp tư vấn chi tiết về sản phẩm, giúp bạn xác nhận thông tin cần thiết như số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng. Chúng tôi cam kết đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong mọi giao dịch, nhằm mang đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng. Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn giải pháp cách nhiệt hiệu quả nhất cho không gian sống của bạn.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cam kết hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng và các ví điện tử phổ biến, giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu. Đội ngũ hỗ trợ khách hàng của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc liên quan đến quy trình thanh toán, đảm bảo sự thuận lợi và an tâm cho bạn.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà là giai đoạn quan trọng trong quy trình đặt hàng của bạn. Sau khi hoàn tất các bước trước, hãy chờ đợi hàng được giao đến tay. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn, đảm bảo sản phẩm sẽ đến đúng địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào hoặc cần hỗ trợ thêm, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn nhanh nhất!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Tuyên Quang

Đến ngay Triệu Hổ để trải nghiệm ưu đãi khủng cho Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà tại Tuyên Quang. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng sản phẩm chất lượng cao với mức giá cực kỳ hấp dẫn và nhiều chương trình khuyến mãi đặc biệt. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, cách âm hiệu quả và chống cháy tối ưu, vật liệu của Triệu Hổ không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn nâng cao sự an toàn cho công trình của bạn. Hãy đến và tận hưởng dịch vụ tận tâm từ đội ngũ chuyên viên của chúng tôi!

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Tuyên Quang có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Tuyên Quang, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà phục vụ đa dạng nhu cầu sử dụng. Tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS nổi bật nhờ trọng lượng nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng với ưu điểm vượt trội về cách nhiệt và cách âm, cùng khả năng chịu nhiệt tốt, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ và mỏng, phù hợp cho mái tôn, giúp phản xạ nhiệt hiệu quả. Gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa lớp Polyurethane và xi măng mang đến độ bền và khả năng cách nhiệt tối ưu.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn cần xem xét nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, hãy xác định ngân sách của mình để chọn loại vật liệu phù hợp. Tiếp theo, điều kiện khí hậu nơi bạn sống cũng ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tấm cách nhiệt. Cấu trúc của mái và trần nhà cũng cần được khảo sát kỹ lưỡng, từ đó quyết định kích thước và loại tấm phù hợp. Cuối cùng, khả năng thi công và các yếu tố khác như độ bền, khả năng chống ẩm cũng không thể bỏ qua để đảm bảo hiệu quả lâu dài.

Công trình cao tầng tại Tuyên Quang đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Đối với các công trình cao tầng tại Tuyên Quang, việc cách nhiệt chống nóng mái nhà là rất cần thiết. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà cũng vô cùng quan trọng. Mặc dù mái nhà đã được cách nhiệt, nhưng vẫn có một lượng nhiệt truyền vào không gian sống bên dưới. Lớp cách nhiệt trần nhà sẽ giúp ngăn chặn lượng nhiệt này, tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng phía dưới. Ngoài ra, một số vật liệu cách nhiệt trần nhà còn có khả năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn từ các tầng trên, tạo không gian sống yên tĩnh hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Tuyên Quang không?

Triệu Hổ, với danh tiếng là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Tuyên Quang. Công ty cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết rõ hơn về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc trang web chính thức. Điều này giúp nhận được thông tin tư vấn chi tiết và phù hợp nhất với nhu cầu.

Cảm ơn quý Khách hàng đã dành thời gian theo dõi bài viết về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Tuyên Quang. Chúng tôi hy vọng rằng những thông tin mà Triệu Hổ cung cấp sẽ hữu ích trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của bạn. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được tư vấn vụ thể và tận tình, giúp bạn tìm ra giải pháp cách nhiệt hiệu quả nhất. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trong việc nâng cao chất lượng công trình và đạt được thành công bền vững.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.