Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Vĩnh Phúc |Thử Liền| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng Vĩnh Phúc mang đến giải pháp hiệu quả cho việc kiểm soát nhiệt độ trong không gian sống. Trong khi mái nhà chỉ ngăn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này hoạt động như một lớp bảo vệ thứ hai, ngăn chặn nhiệt truyền xuống các phòng bên dưới. Điều này giúp giữ cho không gian trong nhà luôn mát mẻ, ngay cả trong những ngày nắng nóng. Sự kết hợp giữa lớp mái và tấm cách nhiệt tạo ra một hệ thống cách nhiệt tối ưu, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện cho hệ thống điều hòa không khí. Với công nghệ tiên tiến, tấm cách nhiệt chống nóng Vĩnh Phúc không chỉ cải thiện điều kiện sống mà còn góp phần bảo vệ môi trường. Sử dụng sản phẩm này, bạn sẽ biến ngôi nhà thành một ốc đảo mát mẻ và thoải mái hơn.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng Vĩnh Phúc là sản phẩm quan trọng trong xây dựng, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường khác nhau. Với nguyên lý hoạt động dựa trên khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ, các tấm cách nhiệt này thường được làm từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, kết cấu dạng bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ. Nhờ vào thiết kế đặc biệt này, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản hiệu quả, ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập và hạn chế thất thoát nhiệt từ bên trong ra ngoài. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, thoải mái cho không gian sống và làm việc, mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường.
Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
Mái nhà là bộ phận hứng chịu nhiều nhiệt từ ánh sáng mặt trời, và nhiệt này có thể truyền qua mái, tích tụ trong không gian giữa mái và trần nhà. Do đó, việc cách nhiệt chống nóng trần nhà rất quan trọng để ngăn ngừa nhiệt độ tăng cao trong không gian sinh hoạt. Mặc dù cách nhiệt mái nhà là biện pháp tốt nhất, nhưng trong một số trường hợp đặc biệt, việc thực hiện tại vị trí trần nhà lại là giải pháp hợp lý hơn. Chẳng hạn, khi mái đã hoàn thiện và có kết cấu phức tạp, hay khi thiết kế kiến trúc yêu cầu giữ nguyên hiện trạng bên ngoài để bảo đảm tính thẩm mỹ. Hơn nữa, cách nhiệt trên mái thường tốn kém hơn và kéo dài thời gian thi công do phức tạp trong việc tháo dỡ. Chính vì thế, cách nhiệt trần nhà trở thành lựa chọn tối ưu cho một số công trình.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả
Trong khí hậu nóng bức mùa hè ở Vĩnh Phúc, tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt hoạt động như một tấm lá chắn kiên cố, ngăn chặn nhiệt lượng từ mái nhà truyền xuống không gian sống. Kết quả là nhiệt độ trong nhà luôn duy trì ở mức dễ chịu, đặc biệt trong các giờ cao điểm nắng gắt. Điều này không chỉ giúp hệ thống điều hòa tiết kiệm năng lượng mà còn tạo ra môi trường sinh hoạt, làm việc thoải mái, tối ưu hóa sự thoải mái cho người dùng.
Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm, đặc biệt trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực khác nhau trong tòa nhà. Mặc dù mỗi văn phòng có thể được trang bị điều hòa riêng, nhưng các khu vực chung như hành lang hay sảnh thường thiếu hệ thống làm lạnh. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu lượng nhiệt truyền từ mái xuống, từ đó hạn chế sự chênh lệch nhiệt độ lớn giữa các khu vực có và không có điều hòa. Điều này không chỉ cải thiện sự thoải mái cho người sử dụng mà còn giảm nguy cơ sốc nhiệt khi di chuyển giữa các không gian.
Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ
Trong mùa hè, chi phí điện cho hệ thống điều hòa không khí tăng cao, ảnh hưởng lớn đến ngân sách sinh hoạt. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm. Đầu tiên, tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu sự hấp thụ nhiệt, từ đó giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng. Hệ thống làm mát không phải hoạt động liên tục ở công suất tối đa, giúp tăng tuổi thọ của thiết bị, giảm thiểu hỏng hóc và tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo trì. Đây là giải pháp hiệu quả cho mùa hè oi ả.
Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới
Ưu điểm của tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà rất rõ ràng trong quá trình thi công thuận tiện. Giải pháp này không yêu cầu can thiệp sâu vào cấu trúc mái hiện có, giúp hạn chế rủi ro khi tiếp cận mái nhà. Thay vì tháo dỡ mái, chỉ cần trải vật liệu cách nhiệt lên bề mặt trần thạch cao hoặc bê tông. Phương pháp này tiết kiệm thời gian và công sức, đồng thời giảm thiểu nguy cơ thấm dột, một vấn đề thường gặp khi sửa mái. Chi phí cho việc cách nhiệt trần nhà thường thấp hơn nhiều so với việc thay mới mái hoàn toàn, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP có khả năng chống thấm và ngăn ngừa ẩm mốc hiệu quả, bảo vệ sức khỏe cho gia đình và cải thiện thẩm mỹ không gian sống. Bằng cách cách ly nhiệt hiệu quả, chúng giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ vào mùa hè. Ngoài ra, trong những cơn mưa lớn, các tấm cách nhiệt này cũng có khả năng giảm tiếng ồn từ mái nhà, tạo ra một môi trường sống yên tĩnh, thoải mái cho các hoạt động hàng ngày.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Vĩnh Phúc
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Vĩnh Phúc
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Vĩnh Phúc là giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho nhiều công trình như lò công nghiệp và nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm chịu nhiệt được nung chảy ở 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc Rockwool với những sợi bông siêu mịn được nén chặt thành tấm mang lại tính năng vượt trội: nhẹ và bền vững, giúp giảm thiểu việc tiêu tốn năng lượng, bảo vệ môi trường sống.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Vĩnh Phúc (09/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Vĩnh Phúc (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Vĩnh Phúc (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Vĩnh Phúc
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS Vĩnh Phúc nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong ngôi nhà, giảm thiểu sự truyền nhiệt, từ đó tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Đặc biệt, xốp EPS có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo không gian yên tĩnh. Cấu trúc kín cũng giúp chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, kéo dài tuổi thọ công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Vĩnh Phúc (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Vĩnh Phúc
Xốp XPS Vĩnh Phúc là giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho trần nhà với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện thời tiết. Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k, XPS tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát không khí và giữ nhiệt độ bên trong ổn định. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho không gian sống mà còn giảm hao hụt năng lượng đáng kể. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB của xốp XPS giúp giảm tiếng ồn, tạo môi trường yên tĩnh hơn.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Vĩnh Phúc (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Vĩnh Phúc
Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp hiện đại, hiệu quả cho nhà ở. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR giữa có khả năng cách nhiệt tốt nhờ bọt khí kín, được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn. Vật liệu này không chỉ ngăn cản đáng kể lượng nhiệt truyền vào, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, mà còn giảm tiếng ồn hiệu quả, mang lại sự yên tĩnh cho ngôi nhà. Đây là lựa chọn thân thiện với môi trường, tối ưu cho nhu cầu sử dụng hiện nay.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Vĩnh Phúc (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Vĩnh Phúc
Trong bối cảnh nắng nóng gay gắt ở Vĩnh Phúc, tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng xốp PE OPP nổi bật với hiệu suất vượt trội. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, sản phẩm này có khả năng cách nhiệt cao, đạt từ 95-97% hiệu quả. Nhờ đó, giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giúp không gian luôn mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi ả. Sử dụng tấm xốp này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tiết kiệm chi phí điện cho các thiết bị làm mát, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Vĩnh Phúc (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Vĩnh Phúc
Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng túi khí là giải pháp tiên tiến, tối ưu cho không gian sống. Vật liệu này gồm nhiều lớp màng nhôm và túi khí polyethylene (PE), có khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả. Lớp túi khí tạo ra đệm không khí tĩnh, giúp ngăn chặn sự trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, giữ cho ngôi nhà luôn mát mẻ. Bên cạnh đó, cấu trúc này còn giúp hấp thụ âm thanh, giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian yên tĩnh hơn. Sử dụng tấm cách nhiệt này, bạn sẽ tận hưởng một môi trường sống dễ chịu hơn.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Vĩnh Phúc (09/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Ứng dụng dân dụng
Tại Vĩnh Phúc, việc cách nhiệt cho trần nhà là một giải pháp thiết yếu cho các ngôi nhà dân dụng. Giải pháp này giúp giảm nhiệt độ rõ rệt trong không gian sống, mang lại sự thoải mái trong những ngày hè oi ả. Bằng cách cách nhiệt, cư dân không chỉ tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống, cải thiện giấc ngủ và sinh hoạt hàng ngày. Thi công cách nhiệt cho trần nhà có thể thực hiện dễ dàng, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến cấu trúc hiện có, phù hợp cho mọi công trình.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Trong ngành công nghiệp, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà tại các nhà xưởng, kho bãi hay nhà máy vô cùng quan trọng. Trần nhà thường là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, gây tích tụ nhiệt độ cao bên trong. Cách nhiệt không chỉ duy trì nhiệt độ ổn định cho quy trình sản xuất mà còn bảo vệ máy móc thiết bị khỏi sự co giãn do nhiệt độ. Điều này giúp giảm chi phí làm mát, nâng cao năng suất lao động, đồng thời bảo quản hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ, đảm bảo chất lượng sản phẩm và an toàn cho công nhân.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Vĩnh Phúc
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà tại Vĩnh Phúc đã chứng minh hiệu quả qua nhiều công trình thực tế. Những hình ảnh cho thấy sự khác biệt rõ rệt trong việc giảm nhiệt độ bên trong nhà, từ đó mang lại không gian sống thoải mái hơn cho gia đình. Qua những bức ảnh, người xem dễ dàng nhận thấy khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp tiết kiệm năng lượng trong việc sử dụng điều hòa. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt là giải pháp hợp lý cho các công trình xây dựng, đặc biệt trong điều kiện khí hậu nắng nóng như Vĩnh Phúc.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn chỉ cần truy cập vào website của chúng tôi để lựa chọn sản phẩm phù hợp. Sau khi đã chọn xong, hãy gọi ngay đến hotline để được đội ngũ tư vấn hỗ trợ và đặt hàng nhanh chóng. Nếu bạn muốn, có thể để lại thông tin liên lạc trên website, chúng tôi sẽ chủ động liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, đảm bảo mang lại hiệu quả tối ưu cho không gian sống của bạn.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi bạn gọi điện đến dịch vụ của chúng tôi, nhân viên sẽ tận tình tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà. Chúng tôi sẽ xác nhận chi tiết số lượng sản phẩm, giá cả và địa chỉ giao hàng nhằm đảm bảo đơn hàng được thực hiện chính xác và nhanh chóng. Đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng nhu cầu của bạn, giúp bạn có trải nghiệm mua sắm thuận tiện và hiệu quả nhất.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng cho tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận được thông báo về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều lựa chọn thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua thẻ tín dụng, và ví điện tử. Điều này giúp khách hàng dễ dàng và thuận tiện hơn trong việc thực hiện giao dịch. Đảm bảo rằng bạn chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình để quá trình mua sắm diễn ra suôn sẻ và hiệu quả. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi bước.
Bước 4: Nhận hàng
Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà. Cuối cùng, hãy chờ đợi hàng được giao đến tay bạn! Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Với các bước đơn giản đã thực hiện, việc đặt hàng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn để đảm bảo sự hài lòng tối đa.
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Vĩnh Phúc
Đến ngay Triệu Hổ để trải nghiệm ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà tại Vĩnh Phúc. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao với giá siêu tiết kiệm, giúp bạn giảm thiểu chi phí xây dựng. Ngoài ra, khách hàng còn được hưởng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, đảm bảo sự hài lòng cho mọi công trình. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, cách âm hiệu quả và tính năng chống cháy tối ưu, Tấm Cách Nhiệt tại Triệu Hổ sẽ làm vừa lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
Tại Vĩnh Phúc có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
Tại Vĩnh Phúc, thị trường cung cấp nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) nổi bật với trọng lượng nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt, chống ẩm hiệu quả. Bông khoáng được ưa chuộng nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội và chống ồn tốt. Túi khí cách nhiệt PE OPP, hoạt động theo nguyên lý phản xạ nhiệt, là lựa chọn lý tưởng cho mái tôn với thiết kế nhẹ, mỏng. Ngoài ra, gạch mát (Panel PU) kết hợp Polyurethane với lớp xi măng, mang lại độ bền cao và khả năng cách nhiệt ấn tượng.
Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
Khi lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, cần xem xét một số yếu tố quan trọng. Đầu tiên là ngân sách, xác định mức đầu tư hợp lý cho dự án. Tiếp theo, điều kiện khí hậu vùng miền sẽ ảnh hưởng đến hiệu quả cách nhiệt. Cấu trúc mái và trần nhà cũng quyết định loại vật liệu phù hợp, như tấm cách nhiệt PU hay EPS. Thêm vào đó, khả năng thi công của tấm cách nhiệt cần được đánh giá để đảm bảo tính khả thi, cùng với các yếu tố khác như độ bền và khả năng tương thích với các hệ thống hiện có.
Công trình cao tầng tại Vĩnh Phúc đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
Đối với các công trình cao tầng tại Vĩnh Phúc, việc cách nhiệt chống nóng mái nhà là bước đầu quan trọng. Tuy nhiên, nếu bổ sung thêm lớp cách nhiệt cho trần nhà, hiệu quả chống nóng sẽ được nâng cao đáng kể. Mặc dù mái nhà đã được cách nhiệt, vẫn có khả năng nhiệt truyền qua, làm ảnh hưởng đến không gian bên dưới. Lớp cách nhiệt trần nhà không chỉ ngăn nhiệt xâm nhập mà còn có thể giảm tiếng ồn từ các tầng trên, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Vĩnh Phúc không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Vĩnh Phúc. Công ty cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này sẽ giúp nhận được tư vấn phù hợp nhất với yêu cầu.
Trong bài viết trên, Triệu Hổ đã cung cấp những thông tin cần thiết về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Vĩnh Phúc chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng các Khách hàng sẽ tìm thấy giải pháp hiệu quả và phù hợp cho công trình của mình. Với tính năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống mà còn tiết kiệm năng lượng. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và tận tình, giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn cho dự án của mình.