Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Đồng Nai | Lấy Nhanh | CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng đang trở thành một giải pháp thiết yếu cho các ngôi nhà tại Đồng Nai, nơi có khí hậu nắng nóng và oi bức trong mùa hè. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ dễ chịu trong nhà, mà còn giảm thiểu tình trạng tiêu tốn năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, loại vật liệu này giúp ngăn chặn lượng nhiệt lớn truyền qua các bức tường, đặc biệt là những bức tường tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Điều này không chỉ tạo điều kiện sống thoải mái hơn cho cư dân mà còn góp phần bảo vệ môi trường nhờ giảm thiểu khí thải carbon từ việc sử dụng năng lượng. Để hiểu rõ hơn về ứng dụng và lợi ích của tấm cách nhiệt chống nóng, bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Đồng Nai là một vật liệu xây dựng chuyên dụng, được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt. Các tấm này thường được cấu tạo từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, kết hợp với cấu trúc dạng bọt khí hoặc sợi, cùng các lớp màng phản xạ, tạo ra những túi khí tĩnh có chức năng ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được ứng dụng trong công trình, tấm cách nhiệt tạo thành lớp rào cản hiệu quả, ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập, đồng thời hạn chế thất thoát nhiệt từ bên trong. Nhờ đó, không gian sống và làm việc luôn duy trì được nhiệt độ ổn định, góp phần tiết kiệm năng lượng.
Vì sao tường nhà Đồng Nai là vị trí quan trọng cần chống nóng?
Tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng, đặc biệt tại Đồng Nai với khí hậu nhiệt đới gió mùa. Với mùa hè kéo dài và nắng nóng gay gắt, các bức tường, đặc biệt là hướng Tây và Đông, thường xuyên phải chịu tác động trực tiếp của ánh sáng mặt trời. Điều này khiến tường nhà trở thành những bộ tản nhiệt khổng lồ, hấp thụ lượng lớn nhiệt và truyền vào không gian sống, dẫn đến tăng nhiệt độ trong nhà, gây cảm giác khó chịu. Hơn nữa, nếu không có biện pháp chống nóng hiệu quả, hệ thống làm mát như điều hòa phải hoạt động liên tục và tiêu tốn lượng điện năng lớn, làm hóa đơn tiền điện tăng cao. Việc cách nhiệt cho tường nhà sẽ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tải cho hệ thống làm mát và tiết kiệm năng lượng, đóng góp vào sự bền vững của công trình.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà
Hiệu quả chống nóng vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà sở hữu ưu điểm vượt trội, tạo ra lớp rào cản vững chắc giữa môi trường bên ngoài và không gian sống bên trong. Chúng ngăn chặn hiệu quả lượng nhiệt bức xạ từ ánh nắng mặt trời và không khí nóng truyền qua tường, đặc biệt đối với những bức tường hướng Tây hoặc Đông. Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, nhiệt độ trong nhà được duy trì ổn định và mát mẻ hơn đáng kể, mang lại không gian sống dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi ả. Đây là giải pháp lý tưởng cho mọi ngôi nhà.
Tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng
Tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà mang lại nhiều ưu điểm thiết thực trong việc tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng. Khi nhiệt độ bên trong được duy trì ổn định, nhu cầu sử dụng máy điều hòa không khí sẽ giảm đáng kể. Lớp cách nhiệt không chỉ ngăn nhiệt nóng xâm nhập mà còn hạn chế việc thất thoát hơi lạnh từ điều hòa ra ngoài. Điều này giúp giảm công suất tiêu thụ điện, dẫn đến giảm chi phí điện hàng tháng. Đầu tư vào tấm cách nhiệt không chỉ mang lại hiệu quả tức thì mà còn mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình và doanh nghiệp.
Cải thiện khả năng cách âm
Tấm cách nhiệt tường nhà, đặc biệt là Bông khoáng (Rockwool), mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả, tấm này còn có tính năng hấp thụ âm thanh, giúp cải thiện khả năng cách âm cho không gian sống. Cấu trúc sợi của Bông khoáng cho phép tiêu tán sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài như giao thông hay các hoạt động xây dựng. Nhờ đó, không gian bên trong trở nên yên tĩnh và riêng tư hơn, điều này rất quan trọng trong các khu đô thị đông đúc.
Tăng cường tuổi thọ công trình
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm rõ rệt, đặc biệt trong bối cảnh biến động nhiệt độ lớn hiện nay. Lớp cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt tường, từ đó giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm, hay mùa nóng và mùa lạnh. Điều này hạn chế hiện tượng co ngót, giãn nở của các vật liệu xây dựng, ngăn ngừa nứt tường và bong tróc sơn. Nhờ đó, tuổi thọ công trình được kéo dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai, đảm bảo sự bền vững cho ngôi nhà.
Thân thiện với môi trường và an toàn sức khoẻ
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà hiện nay thường được sản xuất từ vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa hóa chất độc hại. Việc sử dụng tấm này giúp giảm tiêu thụ điện năng cho làm mát, từ đó giảm lượng khí thải carbon, góp phần bảo vệ môi trường. Một số loại tấm cách nhiệt còn có khả năng chống cháy tốt, đảm bảo an toàn cho công trình. Bên cạnh đó, duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà giúp giảm nguy cơ sốc nhiệt, tạo ra môi trường sống lành mạnh hơn cho sức khỏe con người.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Đồng Nai
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng là giải pháp cách nhiệt và cách âm hiệu quả cho nhiều loại công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó được chế biến thành những sợi bông siêu mịn. Các sợi này được nén lại thành tấm, tạo nên cấu trúc vững chắc nhưng nhẹ. Nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội, Tấm Bông Khoáng giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu quả sử dụng trong các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật về hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Đồng Nai (09/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Đồng Nai (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Đồng Nai (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh
Để đối phó với cái nắng gay gắt của Đồng Nai, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng bông thủy tinh là giải pháp lý tưởng. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, vật liệu này ngăn chặn nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian luôn mát mẻ. Bông thủy tinh còn có khả năng chịu nhiệt cao lên đến 350∘C (phủ bạc) và 120∘C (không phủ bạc), đảm bảo không biến dạng dưới nhiệt độ. Đặc biệt, khả năng cách âm từ 25 dB đến 40 dB giúp giảm tiếng ồn đến 95-97%, tạo môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Đồng Nai (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng tường nhà Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS
Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho tường nhà, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm thiểu năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Hơn nữa, khả năng cách âm lên tới 50 dB làm cho ngôi nhà trở nên yên tĩnh hơn. Đặc biệt, với cấu trúc kín, xốp EPS chống thấm nước và ngăn ngừa nấm mốc, kéo dài tuổi thọ công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Đồng Nai (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho tường nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS
Xốp XPS là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho tường nhà, với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giữ cho nhiệt độ trong nhà luôn ổn định và giảm thiếu hao hụt năng lượng. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ bên ngoài trong khoảng 30 dB đến 35 dB, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Lựa chọn xốp XPS là một đầu tư thông minh cho ngôi nhà tại Đồng Nai.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Đồng Nai (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU
Trong bối cảnh khí hậu nóng bức của Đồng Nai, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) đã trở thành giải pháp hiệu quả và thân thiện với môi trường. Sản phẩm này được cấu tạo ba lớp, với lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, nổi bật với khả năng cách nhiệt tối ưu nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bên ngoài, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc/nhôm, gia tăng độ bền, phản xạ nhiệt và chống ẩm. Tấm cách nhiệt này không chỉ giữ cho không gian trong nhà mát mẻ mà còn đảm bảo yên tĩnh, nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Đồng Nai (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng xốp PE OPP là lựa chọn tối ưu để ứng phó với cái nắng gay gắt tại Đồng Nai. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk, vật liệu này có hiệu suất cách nhiệt cao, đạt từ 95-97%. Nhờ đó, tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, tạo ra không gian sống mát mẻ, thoải mái. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể, giảm chi phí điện cho các thiết bị làm mát. Tấm PE OPP chính là giải pháp kinh tế cho ngôi nhà của bạn.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Đồng Nai (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Đồng Nai. Với cấu trúc gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene, vật liệu này tối ưu hóa khả năng ngăn chặn nhiệt và âm thanh. Lớp túi khí tạo ra khí tĩnh, giúp giảm đáng kể trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, đồng thời hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh, mát mẻ. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những công trình cần nâng cao hiệu quả cách nhiệt, cách âm.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Đồng Nai (09/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Đồng Nai
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng cao su xốp là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Đồng Nai, nâng cao sự thoải mái và hiệu quả năng lượng. Chịu nhiệt tốt trong dải từ −30∘C đến 80∘C, với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà. Cấu trúc nhiều lỗ nhỏ li ti chứa không khí tạo ra rào cản an toàn, giảm nhu cầu làm mát. Ngoài ra, cao su xốp còn hấp thụ âm thanh, ngăn tiếng ồn, đảm bảo một không gian sống yên tĩnh và dễ chịu.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Đồng Nai (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà
Ứng dụng dân dụng
Trong các công trình dân dụng tại Đồng Nai, tấm cách nhiệt tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra không gian sống thoải mái và bền vững. Những bức tường chịu tác động mạnh từ ánh nắng mặt trời, gây nóng bức cho ngôi nhà. Các tấm cách nhiệt như Xốp XPS hay Gachmat được ốp bên ngoài, tạo lớp chắn ngăn cản truyền nhiệt, duy trì nhiệt độ ổn định. Chúng còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng nhờ giảm tải hệ thống điều hòa. Thêm vào đó, các loại tấm như Bông khoáng còn có khả năng cách âm, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Trong các nhà xưởng sản xuất có diện tích lớn, việc sử dụng mái tôn và tường kim loại thường dẫn đến hiện tượng hấp thụ nhiệt, gây khó khăn cho môi trường làm việc. Lắp đặt các tấm cách nhiệt như Panel PU hoặc Panel EPS làm tường bao che sẽ giúp ổn định nhiệt độ bên trong, tạo sự thoải mái cho công nhân và bảo vệ máy móc khỏi biến đổi nhiệt độ khắc nghiệt. Điều này không chỉ nâng cao hiệu suất lao động mà còn kéo dài tuổi thọ của thiết bị, góp phần tạo ra môi trường sản xuất an toàn và hiệu quả hơn.
Kho lạnh, kho mát
Trong các kho lạnh và kho mát, việc duy trì nhiệt độ ổn định là rất quan trọng để bảo quản thực phẩm, dược phẩm và vật liệu nhạy cảm. Tấm Panel PU, với khả năng cách nhiệt vượt trội, trở thành giải pháp lý tưởng cho những yêu cầu khắt khe này. Với thiết kế kín khít, tấm cách nhiệt này giúp ngăn chặn hiệu quả sự thất thoát nhiệt, từ đó giảm thiểu chi phí vận hành hệ thống làm lạnh. Sử dụng tấm Panel PU không chỉ đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn nâng cao hiệu quả kinh tế trong hoạt động lưu trữ.
Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xưởng có lõi Bông khoáng được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhờ khả năng cách âm hiệu quả. Những tấm panel này không chỉ giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn từ các khu vực sản xuất gây ồn, mà còn tạo ra môi trường làm việc an toàn và thoải mái hơn cho công nhân. Hơn nữa, với tính chất chống cháy lan ưu việt của Bông khoáng, việc sử dụng các tấm cách nhiệt này góp phần nâng cao an toàn phòng cháy chữa cháy, bảo vệ tài sản và tính mạng trong toàn bộ công trình công nghiệp.
Nhà tiền chế
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà tiền chế là giải pháp tối ưu cho các dự án công nghiệp lớn nhờ tính chất tiền chế và khả năng thi công nhanh chóng. Việc sử dụng các tấm panel cách nhiệt không chỉ giúp rút ngắn thời gian xây dựng mà còn giảm thiểu chi phí nhân công, từ đó mang lại hiệu quả kinh tế cao. Sản phẩm này đảm bảo tính năng cách nhiệt vượt trội, hỗ trợ duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian làm việc. Đầu tư vào tấm cách nhiệt tiền chế là lựa chọn thông minh cho sự phát triển bền vững trong ngành xây dựng.
Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng
Tường hướng Tây/Đông – Ưu tiên vật liệu hiệu suất cao có lớp phản xạ
Các bức tường hướng Tây và Đông đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ ngôi nhà, đặc biệt tại Đồng Nai với cường độ nắng mạnh. Những bức tường này thường hấp thụ lượng bức xạ nhiệt lớn, gây tích nhiệt vào không gian sống. Do đó, cần ưu tiên sử dụng vật liệu cách nhiệt hiệu suất cao, như Xốp XPS và Tấm Xốp PU, để giảm thiểu nhiệt. Bên cạnh đó, việc trang bị lớp phản xạ nhiệt, thường là màng nhôm hoặc bạc, còn góp phần đẩy lùi nhiệt bức xạ, giúp duy trì sự mát mẻ cho không gian nội thất.
Tường tiếp giáp nhà bên cạnh
Tường tiếp giáp nhà bên cạnh đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh giữa hai không gian. Nhiệt độ từ nhà hàng xóm thường ổn định hơn nhờ vào việc hấp thụ bớt ánh nắng trực tiếp. Vì vậy, việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt giá cả hợp lý và độ dày hợp lý là cần thiết để giảm thiểu trao đổi nhiệt. Không chỉ có vậy, khả năng cách âm cũng cần được chú trọng nhằm bảo vệ không gian sống khỏi tiếng ồn từ bên ngoài. Đầu tư vào tường cách nhiệt và cách âm sẽ mang lại cuộc sống thoải mái hơn.
Tường của phòng có điều hòa 24/7
Tường của phòng có điều hòa 24/7 đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Mục tiêu chính của cách nhiệt là ngăn ngừa nhiệt từ bên ngoài xâm nhập, đồng thời giữ cho hơi lạnh không bị thất thoát ra môi trường bên ngoài. Vật liệu cách nhiệt cần đảm bảo hiệu suất cao, tập trung vào khả năng giữ nhiệt và hiệu quả năng lượng cho hệ thống làm lạnh. Đặc biệt, độ kín khít của lớp cách nhiệt rất quan trọng để tránh lãng phí năng lượng, từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng điều hòa.
Tường có nguy cơ ẩm ướt – Ưu tiên vật liệu chống thấm tốt
Tại Đồng Nai, độ ẩm không khí cao làm tăng nguy cơ thấm ẩm cho các bức tường, đặc biệt là tường ngoại thất và các khu vực ẩm ướt như nhà vệ sinh, nhà bếp. Để giải quyết vấn đề này, việc sử dụng xốp cách nhiệt có khả năng chống thấm và kháng ẩm là rất cần thiết. Những chất liệu này có cấu trúc ô kín, không thấm nước, giúp duy trì hiệu suất cách nhiệt lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm. Nếu lựa chọn vật liệu không phù hợp, tường sẽ bị hư hại, ảnh hưởng đến hiệu quả cách nhiệt và dẫn đến nấm mốc phát triển.
Tường nội thất/ vách ngăn
Tường nội thất và vách ngăn đóng vai trò quan trọng trong thiết kế không gian sống. Mặc dù không tiếp xúc trực tiếp với thời tiết, việc lựa chọn vật liệu cho tường nội thất cần đảm bảo tính năng vượt trội như cách âm, trọng lượng nhẹ và dễ thi công. Các vật liệu cách nhiệt mỏng hơn là lựa chọn tối ưu, hỗ trợ tiết kiệm diện tích và chi phí. Bên cạnh đó, yếu tố an toàn cho sức khỏe người sử dụng cũng cần được đặt lên hàng đầu. Đặc biệt, độ bền của vật liệu phải được đảm bảo để tránh vấn đề phát sinh theo thời gian.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Đồng Nai
Những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tại Đồng Nai cho thấy rõ quá trình thi công và ứng dụng các loại vật liệu hiện đại. Các tấm xốp cách nhiệt thường được dán trực tiếp lên tường gạch thô, có thể có lớp lưới thủy tinh gia cường trước khi trát vữa. Bên cạnh đó, các tấm Panel PU lớn cũng được lắp ghép nhanh chóng, tạo thành bức tường bảo vệ cho nhà xưởng và công trình dân dụng. Các chi tiết về mối nối và lớp hoàn thiện giúp minh họa hiệu quả của vật liệu, mang lại không gian sống mát mẻ và tiết kiệm năng lượng.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà
Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Đồng Nai?
Tại Đồng Nai, các loại tấm cách nhiệt tường nhà phổ biến bao gồm tấm xốp XPS với cấu trúc ô kín, tấm xốp PU được ưa chuộng nhờ hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Bên cạnh đó, bông khoáng và thủy tinh không chỉ có khả năng cách nhiệt mà còn cách âm và chống cháy tốt, làm tăng cường sự an toàn cho công trình. Ngoài ra, cao su xốp, túi khí, và tấm xốp PE OPP cũng là những lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong nhà và tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?
Để xác định tấm cách nhiệt hiệu quả nhất trong việc chống nóng, tấm xốp PU (Polyurethane) thường được xem là lựa chọn hàng đầu nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp. Xốp XPS cũng rất đáng chú ý với hiệu suất cao và khả năng chống thấm tốt. Tuy nhiên, hiệu quả thực tế phụ thuộc vào độ dày của vật liệu, phương pháp thi công và vị trí tường, đặc biệt là tường hướng Tây cần giải pháp mạnh. Tại Đồng Nai, kết hợp với lớp phản xạ nhiệt như bạc hoặc nhôm sẽ tối ưu hóa hiệu quả, đặc biệt cho các tường chịu nắng trực tiếp.
Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?
Tấm cách nhiệt tường nhà là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ bên trong ngôi nhà. Nhờ khả năng tạo ra rào cản vững chắc, chúng ngăn chặn phần lớn nhiệt bức xạ từ mặt trời và không khí nóng bên ngoài xâm nhập. Hiệu quả giảm nhiệt độ thường dao động từ 3°C đến 6°C, thậm chí có thể cao hơn, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại và độ dày của vật liệu cách nhiệt, hướng tường (tường hướng Tây thường thấy sự khác biệt rõ rệt) và thiết kế tổng thể của ngôi nhà.
Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?
Việc lựa chọn tấm cách nhiệt tường nhà có khả năng chống thấm và chống ẩm mốc là cực kỳ quan trọng, đặc biệt tại Đồng Nai, nơi có độ ẩm không khí cao và thời tiết nồm ẩm. Nếu tấm cách nhiệt không đảm bảo khả năng chống thấm, nước có thể xâm nhập, làm suy giảm hiệu quả cách nhiệt và tạo điều kiện cho nấm mốc phát triển. Điều này không chỉ gây ảnh hưởng đến chất lượng không khí trong nhà mà còn ảnh hưởng đến thẩm mỹ và tuổi thọ của công trình. Do đó, cần ưu tiên các sản phẩm có tính năng này khi xây dựng.
Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?
Tấm cách nhiệt có thể thi công cho cả tường cũ và tường mới. Đối với tường mới xây, việc tích hợp tấm cách nhiệt ngay từ đầu là tối ưu, bởi chúng có thể ốp trực tiếp lên bề mặt tường gạch trước khi trát vữa. Trong trường hợp tường cũ, tấm cách nhiệt vẫn có thể được ốp trực tiếp lên bề mặt hiện có, dù quá trình có thể phức tạp hơn do yêu cầu xử lý bề mặt. Tuy nhiên, việc này giúp cải thiện đáng kể hiệu quả cách nhiệt, mang lại không gian sống thoải mái và tiện nghi cho ngôi nhà.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Đồng Nai không?
Triệu Hổ là một trong những đơn vị cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín tại Việt Nam. Nhà cung cấp này có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Đồng Nai, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm của Triệu Hổ rất đa dạng, bao gồm bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí. Để nắm rõ về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức để nhận tư vấn phù hợp.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Đồng Nai mà Triệu Hổ gửi đến quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng này không chỉ mang lại giải pháp cách nhiệt hiệu quả mà còn giúp tối ưu hóa vật liệu công trình. Chúng tôi hy vọng rằng những kiến thức được chia sẻ sẽ hỗ trợ Khách hàng trong việc lựa chọn và áp dụng sản phẩm phù hợp nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tâm, nhanh chóng, giúp công trình của bạn ngày càng hoàn thiện và thành công.