Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Quận 1, Hồ Chí Minh | Phổ Biến | CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng đang nổi lên như một giải pháp thiết yếu cho các ngôi nhà tại Quận 1, Hồ Chí Minh, nơi thường xuyên phải đối mặt với nhiệt độ cao vào mùa hè. Những tấm vật liệu này có khả năng giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt truyền qua tường, đặc biệt là những bức tường hướng trực diện với ánh nắng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp cải thiện điều kiện sống trong nhà mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí. Tấm cách nhiệt chống nóng còn có thể giảm thiểu độ ẩm, ngăn ngừa tình trạng nấm mốc, bảo vệ sức khỏe của các thành viên trong gia đình. Để hiểu rõ hơn về ứng dụng và những lợi ích vượt trội của tấm cách nhiệt, bạn có thể tham khảo thông tin cụ thể trong các bài viết chuyên sâu liên quan.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Quận 1, Hồ Chí Minh là loại vật liệu xây dựng chuyên dụng, được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào bên trong và ngược lại. Nguyên lý vận hành của tấm cách nhiệt dựa vào khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt chủ yếu: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Các tấm này thường được cấu tạo từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với cấu trúc dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi ứng dụng vào công trình, tấm cách nhiệt tạo thành lớp rào cản hiệu quả, góp phần duy trì nhiệt độ ổn định và dễ chịu trong không gian sống và làm việc, đồng thời giúp tiết kiệm năng lượng một cách đáng kể.

Vì sao tường nhà Quận 1, Hồ Chí Minh là vị trí quan trọng cần chống nóng?
Tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng, đặc biệt tại Quận 1, Hồ Chí Minh, nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Với ánh nắng trực tiếp từ hướng Tây và Đông, các bức tường này hấp thụ nhiệt lượng lớn, làm tăng nhiệt độ bên trong nhà và gây khó chịu cho người sử dụng. Hệ thống làm mát, đặc biệt là điều hòa không khí, phải làm việc liên tục với công suất cao, dẫn đến chi phí điện năng tăng vọt. Việc áp dụng các biện pháp cách nhiệt hiệu quả cho tường nhà sẽ giúp ngăn chặn nhiệt độ từ môi trường xâm nhập, giữ không gian sống luôn mát mẻ và thoải mái. Hơn nữa, điều này không chỉ tiết kiệm điện năng mà còn góp phần vào sự bền vững cho công trình trong điều kiện khí hậu nóng bức của thành phố.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà
Hiệu quả chống nóng vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đóng vai trò là lớp rào chắn giữa bên ngoài và không gian sống bên trong. Nhờ vào khả năng ngăn chặn hiệu quả lượng nhiệt bức xạ và không khí nóng từ ánh nắng mặt trời, tấm cách nhiệt làm giảm đáng kể nhiệt độ trong nhà. Điều này cực kỳ quan trọng đối với các bức tường hướng Tây hoặc Đông, nơi nhận ánh nắng gắt. Kết quả là, không gian sống trở nên thoải mái hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc sống hàng ngày, ngay cả trong những ngày hè oi ả.

Tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng. Nhờ khả năng giữ nhiệt ổn định bên trong, nhu cầu sử dụng thiết bị làm mát như máy điều hòa được giảm thiểu. Lớp cách nhiệt không chỉ ngăn cản nhiệt nóng xâm nhập mà còn hạn chế thất thoát hơi lạnh từ điều hòa ra ngoài, giúp thiết bị hoạt động hiệu quả hơn. Kết quả là công suất tiêu thụ điện giảm đáng kể, từ đó giảm chi phí điện hàng tháng, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình và doanh nghiệp.

Cải thiện khả năng cách âm
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà, đặc biệt là loại Bông khoáng (Rockwool), mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Không chỉ giúp duy trì nhiệt độ trong nhà, tấm cách nhiệt này còn có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Với cấu trúc dạng sợi, Bông khoáng giúp tiêu tán sóng âm, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài như tiếng xe cộ, công trình xây dựng hay hàng xóm. Điều này tạo ra không gian sống và làm việc yên tĩnh, riêng tư hơn, đặc biệt quan trọng trong các khu vực đô thị đông đúc, nơi tiếng ồn là vấn đề phổ biến.

Tăng cường tuổi thọ công trình
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc bảo vệ công trình. Biến động nhiệt độ lớn giữa ngày và đêm có thể gây co ngót và giãn nở ở vật liệu xây dựng, dẫn đến nứt tường và bong tróc sơn. Tuy nhiên, lớp cách nhiệt ổn định nhiệt độ bề mặt, giảm thiểu chênh lệch nhiệt độ, từ đó hạn chế tác động tiêu cực lên cấu trúc ngôi nhà. Nhờ vậy, tuổi thọ công trình được kéo dài, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai, mang lại lợi ích kinh tế cho chủ sở hữu.

Thân thiện với môi trường và an toàn sức khoẻ
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là tính thân thiện với môi trường và an toàn sức khỏe. Nhiều loại tấm hiện nay được sản xuất từ vật liệu không chứa hóa chất độc hại, giúp giảm thiểu khí thải carbon nhờ tiết kiệm năng lượng làm mát. Một số loại tấm, như Bông khoáng, còn có khả năng chống cháy lan hiệu quả, tăng cường an toàn cho công trình. Hơn nữa, việc duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà không chỉ tạo cảm giác thoải mái mà còn giảm nguy cơ sốc nhiệt, góp phần nâng cao chất lượng sống.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Quận 1, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm, phù hợp với nhiều loại công trình từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao, vật liệu này cho ra những sợi bông siêu mịn có khả năng cách nhiệt hiệu quả. Rockwool, với cấu trúc nhẹ nhưng bền vững, không chỉ làm giảm nhiệt độ bên trong công trình mà còn cung cấp sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho người sử dụng.



Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật về hệ số cách nhiệt bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
| 100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
| 200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
| 300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
| 400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Quận 1, Hồ Chí Minh (11/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Quận 1, Hồ Chí Minh (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Quận 1, Hồ Chí Minh (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh
Để đối phó với cái nắng oi ả ở Quận 1, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng bông thủy tinh là giải pháp lý tưởng. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, bông thủy tinh giúp ngăn chặn truyền nhiệt hiệu quả, giữ cho không gian sống mát mẻ. Chất liệu này có khả năng chịu nhiệt tốt, lên đến 350∘C cho bông phủ bạc. Ngoài ra, khả năng cách âm ấn tượng với chỉ số từ 25 dB đến 40 dB giúp giảm tiếng ồn đến 95-97%, tạo môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.



Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Quận 1, Hồ Chí Minh (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng tường nhà Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS
Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt tối ưu cho tường nhà, có khả năng chịu nhiệt trải dài từ −20∘C đến 75∘C với hệ số dẫn nhiệt 0.034 W/m.k, cho hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Nhờ vào tính năng này, xốp EPS duy trì nhiệt độ ổn định, giảm thiểu sự truyền nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa. Đặc biệt, khả năng cách âm lên tới 50 dB giúp tạo không gian sống yên tĩnh. Với cấu trúc kín, xốp EPS còn chống thấm tốt, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, nâng cao tuổi thọ công trình.



Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Quận 1, Hồ Chí Minh (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho tường nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS
Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, phù hợp cho mọi điều kiện khí hậu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát không khí bên trong, giữ cho nhiệt độ trong nhà luôn ổn định. Bên cạnh đó, khả năng cách âm của xốp XPS từ 30 dB đến 35 dB hạn chế tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh. Đầu tư vào xốp XPS không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu chi phí điện năng, mang lại lợi ích lâu dài cho ngôi nhà bạn.



Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Quận 1, Hồ Chí Minh (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU
Để chống chọi với cái nắng gay gắt của Quận 1, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xốp PU và PIR đã trở thành lựa chọn hàng đầu. Với cấu trúc ba lớp: lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa có khả năng cách nhiệt cao, cùng hai lớp bề mặt chắc chắn, sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ truyền vào nhà mà còn cách âm hiệu quả. Nhờ vào khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm, tấm cách nhiệt PU/PIR giữ cho không gian bên trong mát mẻ, ổn định và yên tĩnh, nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng cho gia đình.



Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Quận 1, Hồ Chí Minh (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP
Để đối phó với cái nắng khắc nghiệt của Quận 1, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp tối ưu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, vật liệu này đạt hiệu quả cách nhiệt lên đến 95-97%, giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi ả. Việc sử dụng tấm cách nhiệt PE OPP không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.



Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Quận 1, Hồ Chí Minh (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Quận 1, Hồ Chí Minh. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE) tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, sản phẩm này tối ưu hóa khả năng ngăn chặn truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Nhờ vậy, tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong mà còn hấp thụ và giảm tiếng ồn, mang đến không gian sống mát mẻ, yên tĩnh, lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại.



Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quận 1, Hồ Chí Minh (11/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quận 1, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng cao su xốp là giải pháp hiệu quả cho các công trình tại Quận 1, Hồ Chí Minh. Với khả năng hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ từ −30∘C đến 80∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, cao su xốp đảm bảo khả năng cách nhiệt vượt trội. Cấu trúc nhiều lỗ nhỏ chứa không khí giúp duy trì nhiệt độ bên trong, giảm nhu cầu sử dụng thiết bị làm mát. Ngoài ra, tính đàn hồi cao của vật liệu này còn giúp giảm tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống.



Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
| Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Quận 1, Hồ Chí Minh (11/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà
Ứng dụng dân dụng
Trong các công trình dân dụng tại Quận 1, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt tường nhà ngày càng được ứng dụng rộng rãi để tạo không gian sống thoải mái và bền vững. Các tấm như Xốp XPS hay Gachmat được ốp lên tường ngoài giúp ngăn ngừa hiệu quả sự truyền nhiệt từ bên ngoài, đặc biệt ở những hướng chịu nắng như tường Tây hoặc Đông. Điều này không những duy trì nhiệt độ mát mẻ trong nhà mà còn tiết kiệm năng lượng từ hệ thống điều hòa. Hơn nữa, tấm Bông khoáng còn cách âm tốt, nâng cao chất lượng sống cho cư dân.



Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Trong các nhà xưởng sản xuất có diện tích lớn, việc sử dụng mái tôn và tường kim loại thường dẫn đến tình trạng hấp thụ nhiệt cao. Để khắc phục hiện tượng này, lắp đặt các tấm cách nhiệt như Panel PU hoặc Panel EPS cho tường bao che là giải pháp hiệu quả. Những tấm cách nhiệt này giúp ổn định nhiệt độ bên trong, tạo ra môi trường làm việc dễ chịu cho công nhân và bảo vệ máy móc thiết bị khỏi sự thay đổi nhiệt độ khắc nghiệt. Nhờ đó, hiệu suất lao động được nâng cao đáng kể, góp phần tối ưu hóa quy trình sản xuất.



Kho lạnh, kho mát
Trong các kho lạnh, kho mát, việc duy trì nhiệt độ thấp ổn định là điều kiện tiên quyết để bảo quản thực phẩm, dược phẩm và vật liệu nhạy cảm. Tấm Panel PU với khả năng cách nhiệt tuyệt vời được xem là giải pháp tối ưu. Sản phẩm này tạo ra lớp vỏ kín khít, ngăn chặn tối đa sự thất thoát nhiệt. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành hệ thống làm lạnh, nâng cao hiệu quả kinh tế cho các doanh nghiệp.


Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Tấm cách nhiệt chống nóng và cách âm được sản xuất từ lõi Bông khoáng ngày càng trở nên phổ biến trong các khu nhà xưởng công nghiệp. Những tấm panel này không chỉ hiệu quả trong việc cách nhiệt, giảm nhiệt độ bên trong mà còn giúp cách âm cho các khu vực sản xuất ồn ào, từ đó giảm ô nhiễm tiếng ồn ra môi trường. Đặc biệt, khả năng chống cháy lan vượt trội của Bông khoáng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao an toàn phòng cháy chữa cháy, bảo vệ tài sản và sức khỏe cho người lao động, tạo ra môi trường làm việc an toàn hơn.

Nhà tiền chế
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tiền chế mang đến nhiều lợi ích vượt trội cho các dự án xây dựng công nghiệp. Với tính chất tiền chế, các tấm panel này có khả năng thi công nhanh chóng, giúp rút ngắn thời gian xây dựng đáng kể. Điều này không chỉ giảm chi phí nhân công mà còn nâng cao hiệu quả kinh tế cho các dự án quy mô lớn. Ngoài ra, khả năng cách nhiệt của tấm panel còn góp phần cải thiện điều kiện không gian làm việc, giúp tăng cường năng suất và sự thoải mái cho người lao động.



Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng
Tường hướng Tây/Đông – Ưu tiên vật liệu hiệu suất cao có lớp phản xạ
Các bức tường hướng Tây và Đông là những yếu điểm trong việc chống nóng cho ngôi nhà, đặc biệt ở Quận 1, Hồ Chí Minh, nơi có cường độ nắng mạnh. Những bức tường này phải chịu đựng bức xạ nhiệt khắc nghiệt từ mặt trời, dẫn đến tình trạng tích nhiệt lớn, ảnh hưởng đến không gian sống. Do đó, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt hiệu suất cao như Xốp XPS hoặc Tấm Xốp PU là cần thiết. Kết hợp với lớp phản xạ nhiệt, như màng nhôm hoặc bạc, giúp đẩy lùi nhiệt bức xạ, giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn.

Tường tiếp giáp nhà bên cạnh
Tường tiếp giáp nhà bên cạnh đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh cho không gian sống. Nhiệt độ từ nhà bên cạnh thường thấp hơn nhiệt độ trực tiếp từ mặt trời, cho phép cân nhắc sử dụng các vật liệu cách nhiệt có chi phí hợp lý, với độ dày vừa phải. Điều này giúp giảm thiểu trao đổi nhiệt giữa hai không gian. Đồng thời, khả năng cách âm cũng cần được xem xét để giảm tiếng ồn từ nhà hàng xóm, đảm bảo không gian sống thoải mái và yên tĩnh cho cư dân.

Tường của phòng có điều hòa 24/7
Tường của phòng có điều hòa 24/7 không chỉ cần ngăn nhiệt từ bên ngoài, mà còn giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định và hạn chế hơi lạnh thất thoát ra ngoài. Vật liệu cách nhiệt cần có hiệu suất tốt, tập trung vào khả năng giữ nhiệt và duy trì hiệu quả năng lượng cho hệ thống làm lạnh, thay vì chỉ chú trọng vào bức xạ mặt trời. Độ kín khít của lớp cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu lãng phí năng lượng, giúp tăng cường hiệu suất và tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.



Tường có nguy cơ ẩm ướt – Ưu tiên vật liệu chống thấm tốt
Tại Quận 1, Hồ Chí Minh, với độ ẩm không khí cao và mùa mưa bão thường xuyên, tường phòng có điều hòa 24/7 phải được chú trọng trong việc chống thấm và kháng ẩm. Các bức tường, nhất là tường ngoài và khu vực ẩm ướt như nhà vệ sinh hay bếp, dễ bị thấm nước. Việc lựa chọn xốp cách nhiệt có khả năng chống thấm tốt là rất quan trọng. Các vật liệu này có cấu trúc ô kín, ngăn chặn nước và duy trì hiệu suất cách nhiệt, đồng thời ngăn ngừa nấm mốc phát triển, bảo vệ cấu trúc tường hiệu quả.

Tường nội thất/ vách ngăn
Tường nội thất và vách ngăn đóng vai trò quan trọng trong việc phân chia không gian và tạo sự thoải mái cho người sử dụng. Với đặc điểm không chịu tác động trực tiếp từ thời tiết, các loại vật liệu cách nhiệt mỏng có thể được áp dụng linh hoạt. Chúng thường có khả năng cách âm tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công và an toàn cho sức khỏe. Mặc dù không chịu ảnh hưởng của thời tiết khắc nghiệt, việc lựa chọn vật liệu bền vững và không gây ra vấn đề lâu dài vẫn là yếu tố quan trọng cần cân nhắc.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Quận 1, Hồ Chí Minh
Tại Quận 1, Hồ Chí Minh, hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà thể hiện rõ quy trình thi công và sự đa dạng của vật liệu. Các tấm xốp cách nhiệt được dán trực tiếp lên tường gạch thô, đôi khi có lớp lưới thủy tinh gia cường trước khi hoàn thiện bằng vữa. Những bức ảnh cũng ghi lại quá trình lắp ghép các tấm Panel PU lớn, phẳng phiu để tạo thành bức tường bao che cho các công trình. Các chi tiết như mối nối, keo chuyên dụng, và lớp hoàn thiện bên ngoài giúp minh họa rõ nét hiệu quả của vật liệu này trong việc tạo ra không gian sống thoáng mát và tiết kiệm năng lượng.







10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà
Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Quận 1, Hồ Chí Minh?
Tại Quận 1, Hồ Chí Minh, các loại tấm cách nhiệt tường nhà phổ biến bao gồm tấm xốp XPS và tấm xốp PU, nổi bật nhờ khả năng chống nóng hiệu quả và tính phù hợp với khí hậu nơi đây. Tấm xốp XPS với cấu trúc ô kín giúp giảm thiểu tối đa nhiệt độ bên ngoài, trong khi tấm xốp PU được đánh giá cao về hiệu suất cách nhiệt. Ngoài ra, bông khoáng và thuỷ tinh không chỉ cung cấp khả năng cách nhiệt mà còn chống âm và cháy tốt. Một số lựa chọn khác như cao su xốp, túi khí và tấm xốp pe opp cũng rất được ưa chuộng.








Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?
Để xác định tấm cách nhiệt hiệu quả nhất trong việc chống nóng, tấm xốp PU (Polyurethane) thường được xem là lựa chọn hàng đầu nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp. Tấm xốp XPS cũng có hiệu suất cao và khả năng chống thấm tốt. Tuy nhiên, hiệu quả thực tế còn phụ thuộc vào độ dày tấm, phương pháp thi công chính xác và vị trí của tường. Đặc biệt, với khí hậu Quận 1, Hồ Chí Minh, việc kết hợp tấm cách nhiệt với lớp vật liệu phản xạ nhiệt như bề mặt bạc hoặc nhôm có thể gia tăng đáng kể hiệu quả cách nhiệt cho các tường chịu nắng trực tiếp.

Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?
Tấm cách nhiệt tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, tạo không gian sống thoải mái. Chúng hoạt động như một rào cản hiệu quả, ngăn chặn nhiệt bức xạ từ mặt trời và không khí nóng lọt vào bên trong. Hiệu quả giảm nhiệt độ có thể từ 3°C đến 6°C hoặc hơn, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại và độ dày của vật liệu cách nhiệt, hướng tường, đặc biệt là các tường hướng Tây, và thiết kế tổng thể của ngôi nhà. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí điện năng.

Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?
Trong điều kiện khí hậu đặc trưng của Quận 1, Hồ Chí Minh, việc lựa chọn tấm cách nhiệt tường nhà có khả năng chống thấm và chống ẩm mốc là điều tuyệt đối cần thiết. Thành phố với độ ẩm không khí cao, thường xuyên có mưa và thời tiết nồm ẩm, yêu cầu các vật liệu xây dựng phải chịu được những tác động này. Nếu tấm cách nhiệt không đủ khả năng chống thấm, nước có thể thẩm thấu vào, làm giảm hiệu quả cách nhiệt và tạo điều kiện cho nấm mốc phát triển, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và thẩm mỹ công trình.

Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?
Tấm cách nhiệt có thể thi công cho cả tường cũ và tường mới. Đối với tường mới, việc tích hợp tấm cách nhiệt ngay trong quá trình xây dựng là tối ưu, giúp đảm bảo hiệu quả cách nhiệt cao nhất. Các tấm có thể được ốp trực tiếp lên bề mặt tường gạch trước khi hoàn thiện. Đối với tường cũ, tấm cách nhiệt vẫn có thể được áp dụng bằng cách ốp lên bề mặt hiện có, mặc dù yêu cầu xử lý bề mặt cẩn thận hơn. Dù có phức tạp hơn, hiệu quả cách nhiệt sẽ cải thiện đáng kể, nâng cao tiện nghi cho ngôi nhà.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 1, Hồ Chí Minh không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 1, Hồ Chí Minh. Với đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để nhận được tư vấn phù hợp nhất với yêu cầu của mình.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Quận 1, Hồ Chí Minh là giải pháp hiệu quả cho những vấn đề nóng bức mùa hè. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng, giúp khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp nhanh chóng và chính xác. Với khả năng chống nóng vượt trội, sản phẩm không chỉ bảo vệ công trình mà còn tiết kiệm năng lượng sử dụng điều hòa. Nếu cần tư vấn thêm, hãy liên hệ với Triệu Hổ để được hỗ trợ chi tiết và tận tâm nhất, đáp ứng mọi yêu cầu cho công trình của bạn.