Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Quận 11, Hồ Chí Minh | Thử Xem | CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng đang được xem là giải pháp tối ưu cho các ngôi nhà tại Quận 11, Hồ Chí Minh, nơi mà thời tiết hè thường tạo nên sự khó chịu do nắng nóng dữ dội. Với cấu trúc đặc biệt, tấm cách nhiệt giúp làm giảm một cách hiệu quả lượng nhiệt truyền qua tường, đặc biệt là các bức tường tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. Nhờ vào khả năng này, bạn sẽ tiết kiệm được chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa không khí, đồng thời nâng cao sự thoải mái trong không gian sống. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích về mặt năng lượng mà còn góp phần bảo vệ và kéo dài tuổi thọ cho ngôi nhà của bạn. Để tìm hiểu thêm về các ứng dụng và lợi ích của loại vật liệu này, xin mời bạn tham khảo bài viết chi tiết dưới đây.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng thiết yếu, đặc biệt tại Quận 11, Hồ Chí Minh, nơi có khí hậu nóng ẩm. Loại tấm này được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường với nhiệt độ khác nhau thông qua ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Với cấu trúc bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, các tấm này tạo ra các túi khí tĩnh, ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi ứng dụng vào công trình, tấm cách nhiệt trở thành lớp rào cản hiệu quả, bảo vệ không gian sống và làm việc khỏi nhiệt độ cao từ bên ngoài, đồng thời giữ ổn định nhiệt độ bên trong. Nhờ đó, chúng không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn giúp tiết kiệm năng lượng đáng kể cho các hộ gia đình và doanh nghiệp.
Vì sao tường nhà Quận 11, Hồ Chí Minh là vị trí quan trọng cần chống nóng?
Tường nhà là một trong những bề mặt tiếp xúc lớn nhất với môi trường bên ngoài, vì vậy việc chống nóng cho tường là rất quan trọng, đặc biệt tại Quận 11, Hồ Chí Minh. Với khí hậu nhiệt đới gió mùa, mùa hè tại đây thường rất gay gắt và có bức xạ nhiệt cao. Các tường nhà, đặc biệt là những bức ở hướng Tây và Đông, thường phải hứng chịu ánh nắng mặt trời trực tiếp, khiến chúng trở thành những bộ tản nhiệt khổng lồ, làm tăng nhiệt độ trong nhà. Hiệu ứng này không chỉ gây cảm giác khó chịu mà còn khiến hệ thống điều hòa không khí phải hoạt động nhiều hơn, dẫn đến tiêu thụ điện năng tăng cao. Do đó, chống nóng cho tường sẽ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tải cho hệ thống làm mát và tiết kiệm năng lượng, tạo nên một không gian sống thoải mái và bền vững.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà
Hiệu quả chống nóng vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tạo ra lớp rào cản vững chắc giữa môi trường bên ngoài và không gian sống bên trong. Chúng giúp ngăn chặn hiệu quả lượng nhiệt bức xạ từ ánh nắng mặt trời và nhiệt độ cao của không khí, đặc biệt với các bức tường hướng Tây hoặc Đông. Nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội, nhiệt độ trong nhà được duy trì ổn định và mát mẻ hơn, mang lại không gian sống dễ chịu và thoải mái ngay cả trong những ngày hè oi bức.
Tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm đáng kể, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ bên trong ổn định, nhu cầu sử dụng thiết bị làm mát như máy điều hòa không khí giảm đi rõ rệt. Lớp cách nhiệt không chỉ ngăn chặn nhiệt nóng xâm nhập mà còn hạn chế sự thất thoát hơi lạnh ra bên ngoài. Điều này giúp máy điều hòa hoạt động hiệu quả hơn, giảm công suất tiêu thụ điện, từ đó giảm thiểu chi phí tiền điện hàng tháng. Đầu tư vào tấm cách nhiệt sẽ mang lại lợi ích kinh tế bền vững cho gia đình và doanh nghiệp.
Cải thiện khả năng cách âm
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà, đặc biệt là loại Bông khoáng (Rockwool), mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Ngoài khả năng cách nhiệt hiệu quả, loại vật liệu này còn có khả năng hấp thụ âm thanh tốt, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài như xe cộ, công trường hay hàng xóm. Cấu trúc dạng sợi của Bông khoáng giúp tiêu tán sóng âm, tạo ra một không gian sống và làm việc yên tĩnh, riêng tư hơn. Ưu điểm kép này rất được đánh giá cao, đặc biệt tại các khu vực đô thị đông đúc, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Tăng cường tuổi thọ công trình
Tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong môi trường có biến động nhiệt độ lớn. Nó giúp ổn định nhiệt độ bề mặt tường, làm giảm sự co ngót và giãn nở của vật liệu xây dựng, từ đó ngăn chặn hiện tượng nứt tường và bong tróc sơn. Nhờ vào khả năng hạn chế chênh lệch nhiệt độ, lớp cách nhiệt không chỉ bảo vệ cấu trúc công trình mà còn kéo dài tuổi thọ của ngôi nhà, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai, tạo ra một giải pháp bền vững cho mọi công trình xây dựng.
Thân thiện với môi trường và an toàn sức khoẻ
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà hiện nay đã được sản xuất từ các vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa hóa chất độc hại hay sợi gây kích ứng. Việc sử dụng những tấm này không chỉ giúp giảm tiêu thụ điện năng cho làm mát mà còn giảm lượng khí thải carbon, góp phần bảo vệ môi trường. Một số loại tấm cách nhiệt, như bông khoáng, còn có khả năng chống cháy lan tốt, tăng cường an toàn cho công trình. Hơn nữa, việc duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà còn giúp giảm nguy cơ sốc nhiệt, tạo môi trường sống lành mạnh.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Quận 11, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao, vật liệu này tỏa ra khả năng cách nhiệt vượt trội. Cấu trúc Rockwool với các sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm tạo ra sự nhẹ nhàng và bền vững, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Dùng tấm bông khoáng không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn góp phần gia tăng sự thoải mái cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật về hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Quận 11, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Quận 11, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Quận 11, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh
Để chống lại cái nắng gắt gao ở Quận 11, Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt chống nóng tường bằng bông thủy tinh là lựa chọn tối ưu. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, sản phẩm này hiệu quả trong việc ngăn chặn truyền nhiệt, giữ không gian sống luôn mát mẻ. Bông thủy tinh có khả năng chịu nhiệt cao, lên đến 350°C cho loại phủ bạc và 120°C cho loại không phủ bạc, giúp bền bỉ trước nhiệt độ. Ngoài ra, chỉ số cách âm từ 25 dB đến 40 dB giúp giảm tiếng ồn hiệu quả, tạo môi trường sống yên tĩnh, dễ chịu.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Quận 11, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng tường nhà Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS
Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho tường nhà, với khả năng chịu nhiệt dao động từ −20∘C đến 75∘C. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.034 W/m.k giúp duy trì ổn định nhiệt độ bên trong, giảm tiêu hao năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm ấn tượng lên tới 50 dB, mang lại không gian sống yên tĩnh. Với cấu trúc kín, nó chống thấm nước và ngăn ngừa nấm mốc, góp phần gia tăng tuổi thọ cho công trình, rất phù hợp cho các ngôi nhà tại Quận 11, Hồ Chí Minh.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Quận 11, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho tường nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS
Xốp XPS là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả, có khả năng chịu nhiệt từ -60∘C đến 75∘C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong những điều kiện khắc nghiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS giúp kiểm soát lưu lượng không khí, duy trì nhiệt độ ổn định cho sàn, vách và mái, giảm thiểu hao hụt năng lượng. Ngoài ra, khả năng cách âm tốt với mức giảm tiếng ồn từ 30 dB đến 35 dB tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Đầu tư vào xốp XPS là lựa chọn sáng suốt cho ngôi nhà bạn.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Quận 11, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xốp PU (Polyurethane) hay PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp lý tưởng cho Quận 11, Hồ Chí Minh, nơi có cái nắng gay gắt. Với cấu trúc ba lớp, tấm này gồm lõi xốp PU hoặc PIR nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội, bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn. Sự kết hợp giữa bọt khí kín và vật liệu bền chắc giúp giảm nhiệt độ xâm nhập, duy trì không gian mát mẻ, đồng thời cách âm hiệu quả. Tấm cách nhiệt PU/PIR không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tiết kiệm năng lượng tối ưu cho các công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Quận 11, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả cho cái nắng gay gắt ở Quận 11, Hồ Chí Minh. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, vật liệu này đạt hiệu quả cách nhiệt từ 95-97%, làm giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong mùa hè oi bức. Sử dụng tấm cách nhiệt PE OPP không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Quận 11, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Quận 11, Hồ Chí Minh. Vật liệu này được chế tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất kết hợp với túi khí polyethylene, tối ưu hóa khả năng ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Lớp túi khí tạo ra một rào cản không khí tĩnh, giúp làm chậm quá trình trao đổi nhiệt. Ngoài việc giữ cho không gian trong nhà mát mẻ, sản phẩm còn giảm tiếng ồn, mang lại một không gian sống lý tưởng và tiết kiệm chi phí.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quận 11, Hồ Chí Minh (09/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quận 11, Hồ Chí Minh
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng cao su xốp là giải pháp lý tưởng cho các công trình tại Quận 11, Hồ Chí Minh. Với khả năng hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ từ −30∘C đến 80∘C, vật liệu này có hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà và giảm chi phí sử dụng thiết bị làm mát. Cao su xốp còn có tính đàn hồi cao, hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả, tạo không gian sống yên tĩnh. Đây là lựa chọn tiên tiến góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Quận 11, Hồ Chí Minh (09/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà
Ứng dụng dân dụng
Trong các công trình dân dụng tại Quận 11, Hồ Chí Minh, việc sử dụng tấm cách nhiệt cho tường nhà rất quan trọng để tạo ra không gian sống thoải mái và bền vững. Các bức tường, đặc biệt là những tường hướng Tây hoặc Đông, thường bị ảnh hưởng lớn bởi ánh nắng mặt trời, gây ra tình trạng tích nhiệt. Tấm cách nhiệt như Xốp XPS hay Gachmat được ốp bên ngoài, giúp ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, giữ nhiệt độ trong nhà ổn định. Đồng thời, một số loại tấm còn có khả năng cách âm, mang lại sự yên tĩnh và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Trong các nhà xưởng sản xuất có diện tích lớn, việc sử dụng mái tôn và tường kim loại thường dẫn đến hiện tượng hấp thụ nhiệt. Để khắc phục tình trạng này, lắp đặt các tấm cách nhiệt như Panel PU hoặc Panel EPS là giải pháp hiệu quả. Những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp ổn định nhiệt độ bên trong nhà xưởng mà còn tạo ra môi trường làm việc thoải mái cho công nhân. Hơn nữa, việc này còn bảo vệ máy móc và thiết bị khỏi sự biến đổi nhiệt độ khắc nghiệt, từ đó nâng cao hiệu suất lao động và chất lượng sản xuất.
Kho lạnh, kho mát
Trong ngành công nghiệp kho lạnh và kho mát, tấm Panel PU đã và đang trở thành giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt chống nóng tường nhà. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, tấm Panel PU tạo ra lớp vỏ kín khít, giúp duy trì nhiệt độ thấp ổn định, đảm bảo sự bảo quản an toàn cho thực phẩm, dược phẩm và các vật liệu nhạy cảm. Sự hiêu quả trong việc ngăn chặn thất thoát nhiệt không chỉ cải thiện hiệu suất làm lạnh mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho doanh nghiệp.
Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xưởng với lõi Bông khoáng đang trở thành lựa chọn phổ biến trong công nghiệp. Các tấm này không chỉ giúp cách âm hiệu quả cho những khu vực sản xuất ồn ào, mà còn giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn ra môi trường xung quanh, tạo ra không gian làm việc an toàn hơn cho công nhân. Đặc biệt, với khả năng chống cháy lan ưu việt, tấm Panel Bông khoáng còn nâng cao an toàn phòng cháy chữa cháy, bảo vệ toàn bộ công trình công nghiệp khỏi các nguy cơ cháy nổ tiềm ẩn.
Nhà tiền chế
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tiền chế là giải pháp tối ưu cho các dự án công nghiệp quy mô lớn. Với tính chất tiền chế, tấm panel này mang lại khả năng thi công nhanh chóng, giúp rút ngắn đáng kể thời gian xây dựng. Sự kết hợp giữa hiệu suất cách nhiệt tốt và sự tiện lợi trong lắp đặt giúp giảm thiểu chi phí nhân công, từ đó nâng cao hiệu quả kinh tế cho các dự án. Việc sử dụng tấm cách nhiệt còn đảm bảo môi trường làm việc thoải mái, góp phần cải thiện năng suất lao động.
Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng
Tường hướng Tây/Đông – Ưu tiên vật liệu hiệu suất cao có lớp phản xạ
Các bức tường hướng Tây và Đông đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng cho ngôi nhà, đặc biệt tại Quận 11, Hồ Chí Minh nơi có cường độ nắng cao. Chúng hứng chịu bức xạ nhiệt mạnh mẽ, gây tích nhiệt và làm tăng nhiệt độ không gian sống. Để khắc phục tình trạng này, cần thiết phải sử dụng vật liệu cách nhiệt hiệu suất cao như Xốp XPS hoặc Tấm Xốp PU. Kết hợp với lớp phản xạ nhiệt (màng nhôm hoặc bạc) sẽ giúp đẩy ngược phần lớn nhiệt bức xạ, giảm thiểu nhiệt vào trong và duy trì môi trường sống mát mẻ.
Tường tiếp giáp nhà bên cạnh
Tường tiếp giáp nhà bên cạnh đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ và âm thanh của không gian sống. Nhiệt độ từ nhà hàng xóm thường không cao hơn nhiều so với nhiệt độ trực tiếp từ mặt trời, do vậy bạn có thể chọn các loại vật liệu cách nhiệt với chi phí hợp lý và độ dày vừa phải. Sự chọn lựa này cần đảm bảo khả năng cách nhiệt đủ để giảm thiểu trao đổi nhiệt giữa hai không gian. Bên cạnh đó, hiệu suất cách âm cũng cần được lưu ý nhằm giảm tiếng ồn từ nhà bên cạnh, tạo nên môi trường sống thoải mái hơn.
Tường của phòng có điều hòa 24/7
Tường của phòng có điều hòa 24/7 đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Mục tiêu chính của cách nhiệt là ngăn nhiệt từ bên ngoài, đồng thời giảm thiểu thất thoát hơi lạnh ra môi trường. Việc lựa chọn vật liệu cách nhiệt hiệu suất cao không chỉ giúp giữ nhiệt mà còn tăng cường khả năng duy trì hiệu quả hoạt động của hệ thống làm lạnh. Đặc biệt, đảm bảo độ kín khít của lớp cách nhiệt là yếu tố thiết yếu để ngăn ngừa lãng phí năng lượng và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng điều hòa.
Tường có nguy cơ ẩm ướt – Ưu tiên vật liệu chống thấm tốt
Tại Quận 11, Hồ Chí Minh, với độ ẩm không khí cao và mưa thường xuyên, tường phòng có điều hòa 24/7 là một thách thức. Những tường bao ngoài hoặc ở khu vực ẩm ướt như nhà vệ sinh, nhà bếp rất dễ bị thấm ẩm, gây ảnh hưởng đến hiệu suất điều hòa. Việc chọn lựa xốp cách nhiệt chống thấm là yếu tố quan trọng. Vật liệu này có cấu trúc ô kín, giúp chống nước và bảo vệ tường khỏi độ ẩm, ngăn ngừa nấm mốc phát triển, duy trì hiệu suất cách nhiệt lâu dài và bảo toàn cấu trúc.
Tường nội thất/ vách ngăn
Tường nội thất và vách ngăn đóng vai trò quan trọng trong việc phân chia không gian sống. Mặc dù không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi điều kiện thời tiết, việc lựa chọn vật liệu cho tường nội thất cần chú trọng đến khả năng cách âm, trọng lượng nhẹ và tính an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Các loại vật liệu cách nhiệt mỏng, dễ thi công thường được ưu tiên, nhưng vẫn phải đảm bảo độ bền vững theo thời gian. Việc chọn lựa kỹ lưỡng không chỉ nâng cao thẩm mỹ mà còn gia tăng hiệu quả sử dụng trong không gian sống.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Quận 11, Hồ Chí Minh
Những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tại Quận 11, Hồ Chí Minh thể hiện rõ quá trình thi công và ứng dụng đa dạng vật liệu. Các tấm xốp cách nhiệt thường được dán trực tiếp lên tường gạch thô, có thể kết hợp với lớp lưới thủy tinh gia cường trước khi được trát vữa. Một số hình ảnh khác cho thấy tấm Panel PU lớn được lắp ghép nhanh chóng, tạo thành bức tường bao che cho công trình. Các chi tiết như mối nối, keo chuyên dụng và lớp hoàn thiện bên ngoài giúp minh họa hiệu quả của vật liệu trong việc tạo ra không gian sống mát mẻ và tiết kiệm năng lượng.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà
Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Quận 11, Hồ Chí Minh?
Tại Quận 11, Hồ Chí Minh, có nhiều loại tấm cách nhiệt tường nhà được ưa chuộng, nhờ vào khả năng chống nóng hiệu quả, phù hợp với khí hậu địa phương. Tấm xốp XPS nổi bật với cấu trúc ô kín, mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội. Tấm xốp PU cũng được đánh giá cao với khả năng cách nhiệt tối ưu. Ngoài ra, bông khoáng và thuỷ tinh không chỉ chịu nhiệt tốt mà còn có khả năng cách âm và chống cháy. Các lựa chọn khác như cao su xốp, túi khí và tấm xốp PE OPP cũng đang được sử dụng rộng rãi.
Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?
Để xác định tấm cách nhiệt hiệu quả nhất về chống nóng, cần xem xét nhiều yếu tố, không chỉ riêng vật liệu. Tấm xốp PU (Polyurethane) được biết đến với hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội. Bên cạnh đó, xốp XPS cũng là một lựa chọn tốt với hiệu suất cao và khả năng chống thấm. Độ dày tấm, phương pháp thi công và vị trí tường ảnh hưởng lớn đến hiệu quả. Đối với khí hậu Quận 11, Hồ Chí Minh, kết hợp với vật liệu phản xạ nhiệt như bề mặt bạc hay nhôm sẽ nâng cao hiệu quả chống nóng.
Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?
Tấm cách nhiệt tường nhà là giải pháp hiệu quả giúp giảm nhiệt độ bên trong không gian sống. Những tấm này tạo ra một lớp rào cản vững chắc, ngăn chặn nhiệt bức xạ từ mặt trời cũng như nhiệt độ không khí cao bên ngoài xâm nhập vào nhà. Hiệu quả giảm nhiệt độ có thể dao động từ 3°C đến 6°C, thậm chí cao hơn, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại và độ dày của vật liệu cách nhiệt, hướng tường (tường hướng Tây thường cho thấy sự khác biệt rõ rệt nhất) và thiết kế tổng thể của ngôi nhà.
Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?
Trong điều kiện khí hậu đặc trưng của Quận 11, Hồ Chí Minh, việc lựa chọn tấm cách nhiệt tường có khả năng chống thấm và chống ẩm mốc là hoàn toàn cần thiết. Độ ẩm không khí cao, cùng với các đợt mưa thường xuyên và thời tiết nồm ẩm, dễ dàng tạo ra môi trường thuận lợi cho sự phát triển của nấm mốc. Nếu tấm cách nhiệt không đạt tiêu chuẩn chống thấm, nước có thể ngấm vào, làm giảm hiệu quả cách nhiệt và ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của cư dân. Do đó, đầu tư vào những sản phẩm chất lượng là quyết định thông minh cho mọi công trình.
Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?
Tấm cách nhiệt có thể thi công cho cả tường mới và tường cũ. Đối với tường mới xây, việc tích hợp tấm cách nhiệt vào quá trình xây dựng là tối ưu nhất, với khả năng ốp trực tiếp lên bề mặt tường gạch hoặc chèn vào giữa các lớp tường cho hiệu suất cao. Trong trường hợp tường cũ, tấm cách nhiệt vẫn có thể được lắp đặt bằng cách ốp lên bề mặt tường hiện có, sau đó hoàn thiện bằng trát, sơn hoặc ốp vật liệu trang trí. Mặc dù phức tạp hơn, nhưng hiệu quả cách nhiệt vẫn được cải thiện đáng kể, mang lại sự thoải mái cho không gian sống.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 11, Hồ Chí Minh không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quận 11, Hồ Chí Minh. Công ty cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt chống nóng và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website. Điều này sẽ giúp đảm bảo thông tin chính xác và phù hợp với nhu cầu cụ thể.

Trên đây là những thông tin quý giá về Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà đang được sử dụng rộng rãi tại Quận 11, Hồ Chí Minh do Triệu Hổ cung cấp. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ cho không gian sống mà còn mang lại hiệu quả kinh tế cao trong việc tiết kiệm điện năng. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho công trình. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn chu đáo, giúp công trình của bạn đạt hiệu quả tốt nhất.