Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Kon Tum |Đa Năng| CK 5% – 10%
Trong cuộc sống hiện đại, việc tạo ra một không gian nghỉ ngơi yên tĩnh và thoải mái là điều cực kỳ quan trọng, đặc biệt là trong phòng ngủ. Để đạt được điều này, việc sử dụng vật liệu cách âm chất lượng cao là giải pháp lý tưởng. Những vật liệu này có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, từ đó giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại không gian yên tĩnh cho giấc ngủ của bạn. Bên cạnh đó, các vật liệu cách âm còn có khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong phòng, tạo điều kiện thuận lợi cho giấc ngủ. Việc lựa chọn đúng vật liệu giải quyết vấn đề tiếng ồn sẽ không chỉ nâng cao chất lượng giấc ngủ mà còn cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất. Hãy cùng khám phá chi tiết hơn về các loại vật liệu cách âm tốt cho phòng ngủ trong bài viết tiếp theo.
Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Kon Tum
Vật liệu tấm cách âm phòng ngủ Kon Tum là những sản phẩm được thiết kế đặc biệt nhằm giảm thiểu sự truyền tải âm thanh giữa không gian bên ngoài và bên trong phòng. Các loại vật liệu này thường được làm từ chất liệu có cấu trúc xốp, mềm mại hoặc có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Nhờ vào tính năng này, chúng không chỉ ngăn cản tiếng ồn từ môi trường bên ngoài mà còn cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian, tạo ra một môi trường yên tĩnh, dễ chịu cho người sử dụng. Điều này cực kỳ cần thiết trong các khu vực đòi hỏi sự tập trung cao, như phòng ngủ, nơi mà giấc ngủ và sự nghỉ ngơi được ưu tiên hàng đầu. Từ đó, vật liệu tấm cách âm góp phần bảo vệ sức khỏe và tinh thần của người dùng trong cuộc sống hàng ngày.

Tầm quan trọng Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Kon Tum
Cải thiện chất lượng giấc ngủ
Vật liệu cách âm phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm trong việc cải thiện chất lượng giấc ngủ. Âm thanh từ bên ngoài hoặc các phòng khác có thể gây ra sự gián đoạn, làm tỉnh giấc giữa đêm và giảm khả năng nghỉ ngơi. Lắp đặt vật liệu cách âm giúp ngăn chặn tiếng ồn, tạo ra một không gian yên tĩnh và thoải mái, từ đó khuyến khích giấc ngủ sâu hơn. Kết quả là, bạn sẽ thức dậy với cảm giác tỉnh táo, năng lượng tràn đầy hơn để bắt đầu một ngày mới. Sự đầu tư này xứng đáng cho sức khỏe và tinh thần của bạn.

Giảm căng thẳng và lo âu
Vật liệu cách âm trong phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm quan trọng cho sức khỏe tâm lý và thể chất. Tiếng ồn từ giao thông, các căn phòng khác hoặc môi trường xung quanh có thể gây ra cảm giác căng thẳng và lo âu. Việc sử dụng vật liệu cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra không gian yên tĩnh, thư giãn, giúp bạn dễ dàng chìm vào giấc ngủ sâu. Giấc ngủ chất lượng này không chỉ nâng cao năng suất làm việc vào ngày hôm sau mà còn cải thiện khả năng tập trung và giảm mệt mỏi, mang lại cảm giác bình yên cho cuộc sống.

Tăng cường sự riêng tư
Phòng ngủ là không gian cần sự riêng tư cao, nơi mà âm thanh từ bên ngoài có thể gây ảnh hưởng tới cảm xúc của bạn. Sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả như tấm cách âm, sàn nhà, hoặc cửa chống ồn sẽ giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo điều kiện thuận lợi cho giấc ngủ và sự thư giãn. Những vật liệu này không chỉ ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ ngoài mà còn giữ cho các cuộc trò chuyện trong phòng ngủ không bị lọt ra, từ đó tăng cường cảm giác an toàn và thoải mái cho cư dân trong căn phòng.

Hỗ trợ sức khỏe lâu dài
Vật liệu cách âm phòng ngủ có nhiều ưu điểm giúp hỗ trợ sức khỏe lâu dài. Tiếng ồn kéo dài có thể gây căng thẳng và làm gia tăng nguy cơ mắc các bệnh lý như huyết áp cao, bệnh tim mạch và rối loạn giấc ngủ. Nhờ khả năng giảm thiểu tiếng ồn, vật liệu cách âm tạo ra một môi trường yên tĩnh, giúp người dùng thoải mái hơn khi nghỉ ngơi. Việc ứng dụng vật liệu này không chỉ giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ mà còn bảo vệ sức khỏe tổng thể, thúc đẩy sự phục hồi và năng lượng tích cực trong cuộc sống hàng ngày.

Tạo không gian sống thoải mái
Phòng ngủ là không gian quan trọng cho sự nghỉ ngơi và tái tạo năng lượng. Việc sử dụng vật liệu cách âm giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra một môi trường yên tĩnh và thoải mái. Khi tiếng ồn không còn là vấn đề, bạn dễ dàng thư giãn và tập trung hơn, qua đó tăng cường chất lượng giấc ngủ. Bên cạnh đó, vật liệu cách âm còn giúp cải thiện sự tương tác giữa các thành viên trong gia đình mà không làm gián đoạn không gian riêng tư của mỗi người, mang lại sự hài hòa trong cuộc sống hàng ngày.

Tăng giá trị bất động sản
Các căn phòng có khả năng cách âm tốt thường được đánh giá cao trên thị trường bất động sản. Việc sử dụng vật liệu cách âm chất lượng không chỉ cải thiện sự riêng tư và thoải mái cho cư dân mà còn tăng giá trị tổng thể của ngôi nhà. Điều này đặc biệt quan trọng khi bạn xem xét việc bán hoặc cho thuê, vì người mua và người thuê thường ưu tiên những không gian yên tĩnh. Đầu tư vào vật liệu cách âm không chỉ mang lại lợi ích về mặt sống, mà còn là một quyết định thông minh cho tương lai của bất động sản.

Giảm ô nhiễm âm thanh từ môi trường bên ngoài
Vật liệu cách âm phòng ngủ mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc giảm ô nhiễm âm thanh từ môi trường bên ngoài. Đối với những khu vực có tiếng ồn giao thông cao, gần công trường xây dựng hoặc các khu vực hoạt động nhộn nhịp, vật liệu cách âm sẽ hiệu quả trong việc ngăn chặn sự xâm nhập của âm thanh. Điều này không chỉ giúp tạo ra một không gian yên tĩnh và thư giãn sau những giờ làm việc mệt mỏi mà còn cải thiện chất lượng giấc ngủ, nâng cao sức khỏe và tinh thần cho người sử dụng.

Tăng hiệu quả cách nhiệt
Vật liệu cách âm phòng ngủ không chỉ giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài mà còn có khả năng cách nhiệt hiệu quả. Những vật liệu này, như bông khoáng hoặc xốp polyurethane, giữ nhiệt ổn định trong không gian sống, giúp tiết kiệm năng lượng. Khi được kết hợp với thiết kế hợp lý, chúng duy trì nhiệt độ lý tưởng, làm cho phòng ngủ luôn thoải mái trong mọi mùa. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng giấc ngủ mà còn giảm thiểu hóa đơn điện năng, mang lại lợi ích đáng kể cho cả sức khỏe và kinh tế của gia đình.

Tổng quan thị trường Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Kon Tum
Vật Liệu Tấm Cách Âm bông khoáng Kon Tum
Vật liệu tấm cách âm phòng ngủ bông khoáng Kon Tum là giải pháp hoàn hảo cho những ai muốn giảm thiểu tiếng ồn trong không gian sống. Được sản xuất từ đá vôi hoặc bazan, bông khoáng sở hữu khả năng cách âm ấn tượng, lên đến 23 dB. Điều này giúp hạn chế âm thanh từ các hoạt động hàng ngày như nói chuyện, tiếng máy móc, hay tiếng xe cộ, mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho phòng ngủ. Ngoài ra, bông khoáng còn có khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống của bạn.


Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
| Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
| Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
| Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
| ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài (mm) | 1200 |
| Thể tích (m3) | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
| Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
| ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
| Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
| Chiều rộng (mm) | 600 |
| Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
| Thể tích | 0,216 |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
| Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
| Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật ống bông khoáng
| ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm) |
||
| Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
| 15A | 1/2″ | 21 |
| 20A | 3/4″ | 28 |
| 25A | 1″ | 34 |
| 32A | 1.1/4″ | 43 |
| 40A | 1.1/2″ | 48 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 14” | 358 | |
| 350A | 14″ | 377 |
| 50A | 2″ | 60 |
| 65A | 2.1/2″ | 76 |
| 80A | 3″ | 90 |
| 100A | 4″ | 114 |
| 125A | 5″ | 140 |
| 150A | 6″ | 168 |
| 200A | 8″ | 219 |
| 250A | 10″ | 273 |
| 300A | 12″ | 325 |
| 325A | 14” | 358 |
| 350A | 14″ | 377 |
- Thông số kỹ thuật hệ số cách âm bông khoáng
| HỆ SỐ CÁCH ÂM ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
| TẦN SỐ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ TIÊU ÂM (mm)
tương ứng theo tỷ trọng |
| 125Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,28; 0,26; 0,37; 0,35 |
| 250Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,55; 0,73; 0,62; 0,67 |
| 500Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,95; 0,9; 0,91; 0,89 |
| 1,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,99; 0,99; 0,98; 0,97 |
| 2,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,97; 0,95; 0,95; 0,96 |
| 4,000Hz | 60; 80; 100; 120 | 0,98; 0,97; 0,97; 0,95 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Kon Tum (10/2025)
- Bảng giá bông khoáng dạng tấm Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
| 7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
| 8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
| 9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
| 10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
| 11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
| 12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
| 13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
| 14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
| 15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
| 16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
| 17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
| 18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
| 19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
| 20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
| 21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá bông khoáng dạng cuộn Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
| 2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
| 3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
| 4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
| 5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
| 6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Khoáng: Giải pháp ngăn chặn tiếng ồn hiệu quả cho mọi công trình. Xem giá ngay
Vật Liệu Tấm Cách Âm bông thuỷ tinh Kon Tum
Vật liệu tấm cách âm bông thủy tinh là giải pháp hiệu quả cho phòng ngủ tại Kon Tum. Với cấu trúc dạng sợi bông xốp và nhiều túi khí nhỏ, bông thủy tinh có khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Khi sóng âm đi qua, chúng va chạm với các sợi thủy tinh và bị giữ lại trong các túi khí, đồng thời năng lượng âm thanh được chuyển hóa thành nhiệt năng nhờ ma sát và rung động. Cấu trúc xốp và đa lớp không chỉ tạo ra rào cản vật lý mà còn phân tán, giảm thiểu sự truyền dẫn âm thanh, mang đến không gian yên tĩnh, thoải mái cho người sử dụng.



Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
| Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
| Hệ số cách âm (dB) | 25 dB đến 40 dB |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
| Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
| Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
| Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
| Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
| Mức độ hút ẩm | 5% |
| Mức độ chống ẩm | 98,50% |
| Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
| Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
| Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
| Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
|---|---|---|
| 1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
| 2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
| 4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
| 7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
| 9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
| 10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
| 11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
| 12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
| 13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
| 14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
| 15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Thủy Tinh: Nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhấn để xem chi tiết!
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông gốm Kon Tum
Bông gốm phòng ngủ Kon Tum không chỉ nổi bật với khả năng chịu nhiệt cực cao mà còn có khả năng cách âm ấn tượng với mức giảm âm từ 30 đến 40 dB. Điều này giúp triệt tiêu tiếng ồn hiệu quả, tạo ra không gian yên tĩnh cho giấc ngủ và nghỉ ngơi. Sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt và cách âm khiến bông gốm Ceramic trở thành lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tạo ra môi trường sống và làm việc an toàn, thoải mái. Đặc biệt, sản phẩm này rất phù hợp trong các ứng dụng công nghiệp.



Thông số kỹ thuật bông gốm
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu sắc | Trắng |
| Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
| Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
| – Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
| – Module: 600 x 300 x 300 | |
| – Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
| Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
| Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
| Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm tại Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
| 3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
| 5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
| 7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
| 9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
| 11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
| 12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
| 13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
| 14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Bông Gốm: Cách âm tốt, chịu nhiệt độ cực cao, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Cập nhật báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp EPS Kon Tum
Vật liệu tấm cách âm EPS đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho phòng ngủ tại Kon Tum nhờ khả năng cách âm lên đến 50 dB. Với cấu trúc kín đặc, xốp EPS không chỉ chống thấm nước hiệu quả mà còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng và kéo dài tuổi thọ cho công trình. Hơn nữa, với chi phí hợp lý, EPS là giải pháp kinh tế, giúp tối ưu hóa hệ thống xây dựng, mang lại không gian yên tĩnh và thoải mái cho phòng ngủ, nâng cao chất lượng cuộc sống.



Thông số kỹ thuật Xốp EPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
| Cấp | I | II | III |
| Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
| Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
| Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
| Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
| Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
| Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
| Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
| Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
| Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
| Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
|---|---|---|
| 1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
| 2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
| 3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
| 4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
| 5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
| 6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
| 7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
| 8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
| 9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
| 10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
| 11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
| 12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
| 13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ EPS: Trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá cả phải chăng. Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp XPS
Vật Liệu Tấm Cách Âm Xốp XPS Kon Tum là giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn trong phòng ngủ. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái, giảm thiểu đáng kể các tạp âm từ bên ngoài. Được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, tấm XPS không chỉ bền bỉ mà còn thân thiện với môi trường. Việc sử dụng vật liệu này trong thiết kế nội thất phòng ngủ sẽ mang lại giấc ngủ sâu và sự riêng tư cho người dùng.



Thông số kỹ thuật Xốp XPS
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
| Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
| Hệ số cách âm | 30 – 35 dB |
| Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
| Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
| Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
| Độ dày (mm) | 20 – 75 |
| Rộng (mm) | 605; 1210 |
| Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
| 2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
| 4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
| 5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
| 6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
| 7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
| 8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
| 9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
| 10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
| 11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
| 12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
| 13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ XPS: Khả năng cách âm vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PU
Vật liệu tấm cách âm xốp PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho phòng ngủ tại Kon Tum, nhờ vào khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Với cấu tạo ba lớp đặc biệt, lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, vật liệu này mang lại hiệu quả vượt trội trong việc ngăn chặn âm thanh và duy trì nhiệt độ ổn định. Cấu trúc ô kín của xốp PU giúp giữ lại hàng tỷ bọt khí, tạo ra một rào cản hiệu quả đối với sóng âm, mang đến không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.



Thông số kỹ thuật Xốp PU
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
| Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
| Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
| Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
| Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
| Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
| Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
| Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
| Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
| Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
| Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
| Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
| Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PU: Giải pháp cách âm chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm xốp PE OPP
Vật liệu tấm cách âm PE OPP là giải pháp lý tưởng cho phòng ngủ, giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Sản phẩm được cấu tạo từ lớp xốp PE Foam kết hợp với một hoặc hai lớp màng OPP tráng bạc. Khi sóng âm tiếp xúc với tấm cách âm, chúng va chạm vào các ô khí và bị giữ lại, góp phần làm giảm tiếng ồn đáng kể. Lớp màng OPP không chỉ có khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm mà còn hỗ trợ khả năng cách âm bằng việc phản xạ một phần sóng âm. Theo nghiên cứu, tấm PE OPP có thể giảm ồn từ 75 – 85%.



Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
| Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
| Khổ rộng (mm) | 1000 |
| Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
| Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
| Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
| Cách nhiệt (%) | 95-97 |
| Chống ồn (%) | 75-85 |
| Trọng lượng (kg) | 13-15 |
| Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
| Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
|---|---|---|
| 1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
| 2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
| 3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
| 4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
| 5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
| 6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
| 7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
| 8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
| 9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
| 10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
| 11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
| 12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
| 13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
| 14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
| 15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
| 16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
| 17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
| 18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
| 19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
| 20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
| 21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
| 22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
| 23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
| 24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
| 25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
| 26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm túi khí cách nhiệt cách âm
Túi khí cách âm cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện không gian sống, đặc biệt là trong phòng ngủ tại Kon Tum. Với cấu trúc nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ phản xạ nhiệt tốt mà còn có khả năng ngăn chặn âm thanh vượt trội. Khi âm thanh đi vào, nó sẽ được chặn lại và hấp thụ bởi các túi khí, giúp không gian trở nên yên tĩnh hơn. Sự kết hợp giữa khả năng cách nhiệt và cách âm này tạo ra môi trường nghỉ ngơi lý tưởng cho mọi gia đình.



Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
| Độ dày (mm) | Tùy loại |
| Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
| Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
| Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
| Chiều dài cuộn (m) | 40 |
| Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
| Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
| Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
| Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ dày | 4 – 5 mm |
| Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
| Chiều rộng | 1.55 m |
| Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
| Độ phản xạ | 95 – 97% |
| Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
| Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
| Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Kon Tum (10/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
| 2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
| 3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
| 4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
| 5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
| 6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
| 7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
| 8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
| 9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
|---|---|---|
| 1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
| 2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Kon Tum
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su xốp
Vật liệu tấm cách âm cao su xốp tại Kon Tum được thiết kế với tính đàn hồi cao, mang lại khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn chống rung, tạo không gian yên tĩnh trong phòng ngủ. Đặc biệt, tấm xốp chèn khe co giãn còn lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các không gian khác. Nhờ đó, vật liệu này góp phần tạo ra môi trường sống thoải mái và lý tưởng cho sức khỏe tinh thần của người dùng.



Thông số kỹ thuật Cao su xốp
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
| Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
| Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
| Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
| Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
| Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
| 2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
| 3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
| 4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
| 5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
| 6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
| 7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
| 8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
| 9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
| 10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
| 11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá
Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Kon Tum là giải pháp hoàn hảo cho phòng ngủ, kết hợp hiệu quả giữa cách âm và cách nhiệt. Được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM, sản phẩm này trải qua quá trình lưu hóa đặc biệt, tạo ra cấu trúc ô kín với hàng triệu bọt khí nhỏ. Tính năng nổi bật của vật liệu bao gồm khả năng giảm thiểu tiếng ồn và giữ nhiệt, giúp không gian sống trở nên thoải mái và yên tĩnh hơn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn cải thiện chất lượng giấc ngủ.



Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu | đen |
| Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
| Độ bền kéo (PSI) | 100 – 200 |
| Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
| Độ dày (mm) | 10 – 50 |
| Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
| Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
| Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
| Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
| Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
| hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
| Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
| Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
| Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
| Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
| Tỉ số nén 50% | |
| Thời gian nén 72h | |
| Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
| Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
| Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
| Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
| 2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
| 3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
| 4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
| 5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Kon Tum
Vật Liệu Tấm Cách Âm mút tiêu âm
Vật liệu tấm cách âm mút tiêu âm Kon Tum là một giải pháp tối ưu cho việc cải thiện chất lượng âm thanh trong phòng ngủ. Mút tiêu âm có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giúp giảm hiện tượng ù, vang và đọng âm, mang lại không gian yên tĩnh và trong trẻo. Với đặc tính độc lập, mút tiêu âm hoạt động hiệu quả mà không cần kết hợp với các vật liệu khác, từ đó tạo ra môi trường lý tưởng cho việc nghỉ ngơi và thư giãn. Lựa chọn mút tiêu âm Kon Tum không chỉ nâng cao tính thẩm mỹ mà còn bảo vệ sức khỏe tinh thần.



Thông số kỹ thuật Mút tiêu âm
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Tỷ trọng | 5 – 30 kg/m3 |
| Độ dày | 3cm và loại 5cm. |
| Màu sắc | Đen, vàng, xanh, tím, trắng, đỏ… |
| Kích thước | 500x500x30mm, 500x500x50mm, 1600x2000x30mm, 1600x2000x50mm |
| Hệ số dẫn nhiệt | 0,032W/mk ở điều kiện nhiệt độ 20 độ C; |
| Dạng đóng gói | Dạng tấm, dạng cuộn |
| Thành phần | Xốp PE Foam. |
| Nguồn gốc | Trung Quốc, Việt Nam. |
Bảng giá Mút tiêu âm tại Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Mút trứng 1.6mx2mx 3cm | Tấm | 285.000 |
| 2 | Mút trứng 1.6mx2mx 5cm | Tấm | 475.000 |
| 3 | Mút trứng 50x50x3cm | Tấm | 28.500 |
| 4 | Mút trứng 50x50x5cm | Tấm | 47.500 |
| 5 | Mút kim tự tháp 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
| 6 | Mút rãnh 50x50x5cm | Tấm | 72.200 |
| 7 | Mút vuông mini 49 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
| 8 | Mút vuông trung 25 ô 50x50x5cm | Tấm | 91.200 |
| 9 | Mút vuông lớn 9 ô 50x50x5cm | Tấm | 76.000 |
| 10 | Bass tráp dài ốp góc | Tấm | 76.000 |
| 11 | Bass tráp vuông ốp góc | Tấm | 76.000 |
| 12 | Keo dán mút không mùi | Chai | 121.600 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Phòng Ngủ Mút tiêu âm sản phẩm giúp nâng cấp môi trường sống và làm việc tại Kon Tum
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)
Tấm Polyester Fiber, hay còn gọi là tấm tiêu âm Sonic, là sản phẩm nổi bật từ thương hiệu Acoustic Sonic của Mỹ, được ứng dụng rộng rãi trong các không gian như phòng ngủ. Chất liệu này được sản xuất từ sợi polyester ép nhiệt, mang đến cấu trúc xốp và mềm mại, với khả năng hấp thụ tới 95% năng lượng âm thanh. Nhờ vào thiết kế thẩm mỹ và hiệu suất cách âm tốt, tấm Sonic không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn nâng cao trải nghiệm sống. Sản phẩm là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn một không gian yên tĩnh và thoải mái.



Thông số kỹ thuật Tấm Sonic
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chống cháy | Grade B |
| Hiệu suất hấp thụ âm thanh | NRC lên tới 0.94 |
| Chống ẩm | Có thể sử dụng ở độ ẩm lên tới 90% |
| Bền nhiệt | Chịu nhiệt lên tới 200°C, không phồng lên hay co lại do thay đổi nhiệt độ |
| Khả năng chống va đập | Đặc tính chống va đập tốt, phù hợp với phòng khiêu vũ, phòng tập thể dục, phòng thi đấu thể thao |
| Nguyên liệu tự nhiên | 60% len gỗ và 39,5% xi măng |
Bảng giá Tấm Sonic tại Kon Tum (10/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết Kt: (W1220 x L2440)mm | 790.500 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Tấm Sonic tại Kon Tum
Vật Liệu Tấm Cách Âm Bông Tiêu Âm
Bông tiêu âm (bông polyester) là vật liệu cách âm và cách nhiệt an toàn, thân thiện với môi trường, thường được sử dụng cho các không gian như phòng sạch, xe ô tô. Mặc dù không phải là vật liệu hoàn thiện bề mặt, bông tiêu âm đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện hiệu quả tiêu âm cho các vật liệu hoàn thiện khác. Nó thường được kết hợp với gỗ tiêu âm, tấm nỉ tiêu âm, và được ứng dụng rộng rãi trong các phòng như phòng họp, karaoke, vách văn phòng hay phòng giải trí đa năng, giúp tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng.



Thông số kỹ thuật Bông Tiêu Âm
| CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Màu | Trắng |
| Hệ số cách nhiệt (R) | R-1,5 đến R-4,5 |
| Mức chịu nhiệt | Lên đến 260°C |
| Xuất xứ | Taiwan, Malaysia, Việt Nam |
| Tỷ trọng (kg/m3) | 96 – 500 |
| Tiết kiệm điện năng | 45-55% |
| Thành phần | 85% sợi polyester tái chế |
| Giảm tiếng ồn | Có |
| Độ bền | Cao, lên đến 50 năm |
| Tái chế | 100% có thể tái chế lại |
| Khả năng cách âm | 54,7 – 74,7% |
Ứng dụng linh hoạt Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ
Ứng dụng trong các công trình xây dựng mới và cải tạo
Ứng dụng vật liệu cách âm trong phòng ngủ là một yếu tố quan trọng trong các công trình xây dựng mới và cải tạo. Khi xây dựng mới, việc tích hợp vật liệu cách âm vào tường, sàn và trần giúp tối ưu hóa khả năng cách âm từ đầu. Đối với các công trình cải tạo, lắp đặt vật liệu này không chỉ cải thiện chất lượng không gian sống mà còn giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các phòng, mang lại sự thoải mái và riêng tư cho cư dân. Sự đầu tư này là cần thiết để nâng cao giá trị và trải nghiệm sống.

Ứng dụng trong các tòa nhà chung cư, căn hộ cao cấp
Trong các tòa nhà chung cư, đặc biệt là ở những khu đô thị đông đúc, việc kiểm soát tiếng ồn là rất cần thiết. Ứng dụng vật liệu cách âm phòng ngủ không chỉ giúp tạo ra không gian sống riêng tư mà còn giảm thiểu tiếng ồn xâm nhập từ các căn hộ liền kề, hành lang và khu vực chung. Các vật liệu như bông khoáng, panel cách âm hay thảm trải sàn đều có khả năng hấp thụ và giảm âm thanh hiệu quả. Nhờ đó, cư dân có thể tận hưởng sự yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống trong không gian sống sang trọng của mình.

Ứng dụng trong phòng ngủ của nhà ở, biệt thự
Vật liệu cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng không gian sống của các gia đình tại nhà riêng hoặc biệt thự. Việc sử dụng thảm cách âm, giấy dán tường cách âm và các loại vải bọc cách âm cho tường và cửa sổ giúp tạo ra không gian thư giãn lý tưởng trong phòng ngủ. Những giải pháp này không chỉ giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài mà còn tăng cường sự riêng tư, cho phép các thành viên trong gia đình thưởng thức giấc ngủ ngon và thoải mái hơn, góp phần cải thiện sức khỏe và tinh thần.

Ứng dụng trong các không gian ngủ trong nhà nghỉ, khách sạn
Trong các cơ sở lưu trú như nhà nghỉ và khách sạn, chất lượng giấc ngủ của khách hàng là yếu tố hàng đầu. Việc áp dụng vật liệu cách âm cho phòng ngủ giúp tạo ra một không gian yên tĩnh và thoải mái, giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, phòng bên cạnh và môi trường bên ngoài. Những vật liệu này như bông cách âm, thảm, và tường cách âm không chỉ cải thiện trải nghiệm của khách, mà còn góp phần nâng cao sự hài lòng và khả năng quay lại của họ. Điều này có thể trở thành yếu tố quyết định khi khách hàng lựa chọn nơi lưu trú.

Ứng dụng trong phòng ngủ của các văn phòng làm việc cao cấp
Với nhu cầu làm việc hiệu quả ngày càng cao, việc thiết kế không gian ngủ trong văn phòng làm việc cao cấp đang trở thành xu hướng tất yếu. Ứng dụng vật liệu cách âm trong các phòng ngủ này không chỉ tạo ra không gian riêng tư, mà còn giúp nhân viên dễ dàng chuyển đổi giữa làm việc và nghỉ ngơi. Các vật liệu cách âm chất lượng cao giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường làm việc, mang lại cảm giác thư giãn tối đa. Nhờ đó, nhân viên có thể nghỉ ngơi nhanh chóng, phục hồi năng lượng và tăng cường hiệu suất làm việc.

Ứng dụng trong các phòng ngủ trẻ em
Giấc ngủ là yếu tố then chốt cho sự phát triển của trẻ em. Để đảm bảo trẻ có giấc ngủ ngon và sâu, việc giảm tiếng ồn từ môi trường xung quanh là rất cần thiết. Ứng dụng vật liệu cách âm trong phòng ngủ trẻ em như tấm cách âm, vải bọc và thảm trải sàn có thể tạo ra một không gian yên tĩnh, giúp trẻ dễ dàng chìm vào giấc ngủ. Những vật liệu này không chỉ cách âm hiệu quả mà còn mang lại thẩm mỹ cho không gian, tạo điều kiện tốt nhất cho sự phát triển toàn diện của trẻ.

Ứng dụng trong các phòng ngủ trong bệnh viện, cơ sở y tế
Tại các bệnh viện và cơ sở y tế, phòng ngủ của bệnh nhân đóng vai trò quan trọng trong quá trình hồi phục. Để tạo ra một môi trường yên tĩnh, việc sử dụng vật liệu cách âm là rất cần thiết. Những vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, phòng khám và các thiết bị y tế, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho giấc ngủ và sự thư giãn của bệnh nhân. Một không gian yên tĩnh không chỉ hỗ trợ sự phục hồi mà còn nâng cao chất lượng dịch vụ y tế, mang lại cảm giác an tâm cho người bệnh.

Ứng dụng trong các phòng ngủ nghệ thuật hoặc studio
Phòng ngủ được thiết kế như một studio nghệ thuật không chỉ là nơi nghỉ ngơi, mà còn là không gian sáng tạo cho những người đam mê âm nhạc và nghệ thuật. Sử dụng vật liệu cách âm trong thiết kế giúp tối ưu hóa trải nghiệm ngủ, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn từ các hoạt động sáng tạo như chơi nhạc, thu âm hay vẽ tranh. Việc bố trí nội thất hợp lý và trang trí ý tưởng cũng tạo nguồn cảm hứng bất tận cho những giây phút sáng tác. Một không gian như vậy mang lại sự hài hòa giữa nghệ thuật và giấc ngủ, thúc đẩy sự sáng tạo.

Lựa chọn vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ
Tường chung giữa các phòng
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ rất quan trọng, đặc biệt là tại các tường chung giữa phòng ngủ và các không gian khác như phòng khách, phòng sinh hoạt chung hoặc phòng có tiếng ồn cao như phòng giải trí và bếp. Những khu vực này dễ bị ảnh hưởng bởi âm thanh từ các hoạt động bên cạnh. Do đó, việc cải thiện cách âm tại các tường này sẽ giúp ngăn chặn tiếng nói chuyện, tiếng TV, và những âm thanh gây phiền toái từ phòng liền kề, mang lại không gian yên tĩnh và thoải mái cho giấc ngủ.

Tường ngoài (Tiếp giáp với môi trường bên ngoài)
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại phòng ngủ rất quan trọng, đặc biệt là ở tường tiếp giáp với môi trường bên ngoài. Những tường này tiếp xúc trực tiếp với tiếng ồn từ giao thông và công trường xây dựng, dễ dàng tạo ra sự khó chịu khi nghỉ ngơi. Do đó, việc sử dụng vật liệu cách âm chất lượng cao là cần thiết để giảm thiểu tiếng ồn xâm nhập. Ngoài ra, một số vật liệu không chỉ có khả năng cách âm tốt mà còn cách nhiệt hiệu quả, giúp điều chỉnh nhiệt độ trong phòng, tạo không gian yên bình và thoải mái.

Sàn phòng ngủ
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại sàn phòng ngủ là yếu tố quan trọng giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ. Sàn nhà có khả năng truyền tải tiếng bước chân và âm thanh từ các tầng trên hoặc dưới, đặc biệt tại các căn hộ chung cư. Để giảm thiểu tiếng ồn, nên sử dụng vật liệu cách âm như thảm, foam hoặc panel cách âm ngay dưới lớp sàn gỗ hoặc gạch. Điều này không chỉ giúp cách ly tiếng ồn từ môi trường xung quanh mà còn tạo cảm giác thoải mái và yên tĩnh cho không gian riêng tư của phòng ngủ.

Trần phòng ngủ
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại trần phòng ngủ rất quan trọng nhằm giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng trên. Những tiếng động như di chuyển, va chạm hay đồ vật rơi có thể dễ dàng truyền qua trần xuống phòng ngủ, gây khó chịu và ảnh hưởng đến giấc ngủ. Để hiệu quả, nên sử dụng vật liệu cách âm chất lượng cao và lắp đặt chúng một cách chắc chắn, đảm bảo kín khít. Việc này không chỉ giúp cách âm tốt mà còn cải thiện môi trường sống, mang lại không gian yên tĩnh cho những giây phút nghỉ ngơi.

Khe hở và góc tường
Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm tại các khe hở và góc tường rất quan trọng để giảm thiểu tiếng ồn trong phòng ngủ. Các khe hở quanh cửa sổ, cửa ra vào và các mối nối tường thường là nơi âm thanh dễ dàng lọt vào. Để tăng cường hiệu quả cách âm, cần sử dụng vật liệu chuyên dụng như băng keo cách âm hoặc silicone để bịt kín các khe hở này. Việc này không chỉ ngăn tiếng ồn mà còn giúp cải thiện chất lượng không khí trong phòng, tạo ra không gian yên tĩnh và thư giãn hơn cho người sử dụng.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Kon Tum
Những hình ảnh thực tế về Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Kon Tum nổi bật với đa dạng lựa chọn. Từ xốp nhẹ, bông khoáng đến túi khí phản xạ nhiệt, mỗi loại vật liệu đều có đặc tính riêng, mang lại hiệu quả cách âm và chống nắng vượt trội cho không gian sống. Việc chọn lựa vật liệu phù hợp không chỉ tạo ra môi trường yên tĩnh, thoải mái mà còn tiết kiệm điện năng cho gia đình. Đặc biệt, trong khí hậu khắc nghiệt của Kon Tum, các giải pháp cách âm này mang đến sự bảo vệ thiết thực và phong cách sống tốt hơn.



Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá vật liệu cách âm phòng ngủ ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Bước đầu tiên trong việc đặt hàng vật liệu cách âm phòng ngủ là liên hệ với chúng tôi sau khi đã chọn được sản phẩm qua Website. Bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và hỗ trợ đặt hàng. Nếu bạn không thể gọi, hãy để lại thông tin liên lạc trên Website, đội ngũ chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất để cải thiện không gian sống của bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Bước 2 trong quy trình đặt hàng vật liệu cách âm phòng ngủ là xác nhận đơn hàng. Khi bạn gọi điện đến số hotline của chúng tôi, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp sẽ tư vấn chi tiết về sản phẩm bạn đã chọn. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận số lượng vật liệu cần đặt, báo giá cụ thể và xác định địa chỉ giao hàng. Việc này giúp đảm bảo rằng đơn hàng của bạn được xử lý nhanh chóng và chính xác, từ đó mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng trong quá trình mua sắm.

Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng vật liệu cách âm phòng ngủ, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cam kết hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt như chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ví điện tử, hoặc thanh toán khi nhận hàng. Điều này nhằm tạo thuận lợi tối đa cho khách hàng trong quá trình mua sắm. Bạn chỉ cần chọn phương thức phù hợp nhất với mình để hoàn tất giao dịch một cách nhanh chóng và thuận tiện. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào.

Bước 4: Nhận hàng
Bước 4: Nhận hàng vật liệu cách âm phòng ngủ là giai đoạn cuối cùng trong quy trình đặt hàng tại Triệu Hổ. Bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao tận tay theo địa chỉ đã cung cấp. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn, đảm bảo sản phẩm đến tay bạn trong tình trạng tốt nhất. Với các bước đơn giản trước đó, việc đặt hàng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nhé!

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Kon Tum
Đến ngay Triệu Hổ để tận hưởng ưu đãi khủng cho Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ tại Kon Tum! Chúng tôi cung cấp sản phẩm chất lượng cao với mức giá cực kỳ ưu đãi và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho công trình. Vật liệu của chúng tôi không chỉ có khả năng cách nhiệt vượt trội mà còn chống cháy hiệu quả, đáp ứng nhu cầu khắt khe nhất từ khách hàng. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu vật liệu cách âm tuyệt vời cho không gian sống của bạn.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ
Vật liệu cách âm phòng ngủ phổ biến tại Kon Tum?
Để cách âm phòng ngủ hiệu quả tại Kon Tum, có nhiều vật liệu được ưa chuộng. Thạch cao cách âm là một lựa chọn phổ biến nhờ hiệu quả cao và dễ thi công. Bông khoáng và bông thủy tinh cũng được sử dụng nhiều vì khả năng triệt âm tốt. Xốp XPS và cao su non cung cấp sự cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Gỗ tiêu âm mang lại sự sang trọng cùng tính năng tiêu âm tốt. Cuối cùng, tấm tiêu âm polyester là giải pháp tiết kiệm chi phí, phù hợp với ngân sách hạn chế. Việc lựa chọn phụ thuộc vào mục tiêu và điều kiện cụ thể của phòng ngủ.

Vị trí lắp đặt vật liệu cách âm phù hợp?
Vật liệu cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc giảm tiếng ồn và tạo không gian yên tĩnh trong phòng ngủ. Các vị trí lắp đặt hiệu quả nhất bao gồm tường, đặc biệt là tường chung với phòng khác hoặc tường ngoài, giúp chắn tiếng ồn bên ngoài. Trần nhà cũng cần được chú trọng, nhất là để giảm tiếng ồn từ tầng trên hoặc mái. Ngoài ra, lắp đặt vật liệu cách âm cho sàn nhà sẽ hạn chế tiếng ồn truyền từ tầng dưới và tiếng bước chân. Cuối cùng, cửa ra vào và cửa sổ cũng nên sử dụng vật liệu cách âm để tăng cường hiệu quả.

Loại vật liệu cách âm tốt nhất cho phòng ngủ?
Không có một loại vật liệu cách âm nào được coi là tốt nhất cho mọi trường hợp, vì hiệu quả còn phụ thuộc vào cấu trúc phòng và nguồn tiếng ồn. Tuy nhiên, các vật liệu có mật độ cao như bông khoáng (rockwool) và bông thủy tinh (fiberglass) thường mang lại hiệu quả cách âm cao. Để cải thiện thẩm mỹ, tấm gỗ tiêu âm hoặc tấm tiêu âm polyester cũng hiệu quả trong việc giảm vang và nâng cao chất lượng âm thanh. Kết hợp nhiều loại vật liệu sẽ tối ưu hóa khả năng cách âm, tạo không gian yên tĩnh lý tưởng cho phòng ngủ.

Vật liệu nào phù hợp cho tường phòng ngủ tiếp giáp bên ngoài vừa cách âm, cách nhiệt?
Để đảm bảo phòng ngủ yên tĩnh và thoải mái, lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp cho tường ngoài là rất quan trọng. Các loại vật liệu như xốp XPS (Extruded Polystyrene), bông khoáng và bông thủy tinh được khuyến nghị sử dụng. Trong số đó, xốp XPS được ưa chuộng hơn cả nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Khi kết hợp với tường thạch cao, xốp XPS tạo thành lớp bảo vệ vững chắc, giúp ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài và duy trì mức nhiệt ổn định, đảm bảo một không gian nghỉ ngơi lý tưởng.

Có thể phối hợp nhiều loại vật liệu trong một phòng ngủ?
Việc phối hợp nhiều loại vật liệu cách âm trong một phòng ngủ không chỉ khả thi mà còn được khuyến khích để tối ưu hóa hiệu quả chống ồn. Mỗi loại vật liệu mang đến những đặc tính riêng, chẳng hạn như bông khoáng giúp cách âm chính giữa các bức tường, trong khi tấm tiêu âm polyester có thể được áp dụng trên trần hoặc tường để giảm thiểu tiếng vang. Sự kết hợp đa dạng này cho phép người dùng giải quyết triệt để các vấn đề về tiếng ồn, tạo ra một không gian yên tĩnh, lý tưởng cho giấc ngủ sâu và thư giãn.

Chính sách vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ của Triệu Hổ tại Kon Tum
Công ty Triệu Hổ tại Kon Tum tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ với cam kết nhanh chóng và an toàn. Hệ thống vận chuyển của chúng tôi trải dài trên toàn quốc, đảm bảo hàng hóa được giao đến tận công trình của khách hàng một cách thuận lợi. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chúng tôi luôn nỗ lực mang đến dịch vụ giao hàng tốt nhất, đáp ứng kịp thời nhu cầu của thị trường. Triệu Hổ cam kết bảo vệ và vận chuyển vật liệu cách âm trong tình trạng hoàn hảo nhất.

Trên đây là những thông tin hữu ích về sản phẩm Vật Liệu Cách Âm Phòng Ngủ Kon Tum chính hãng từ Triệu Hổ. Với mong muốn giúp quý khách hàng lựa chọn được giải pháp cách âm hiệu quả, chúng tôi đã cung cấp những chia sẻ rõ ràng để bạn có thể xác định loại vật liệu phù hợp với công trình của mình. Sự tư vấn tận tâm và nhanh chóng của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong quá trình thi công, từ đó đưa công trình đến gần hơn với thành công. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được hỗ trợ chi tiết nhất.