Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bình Chánh, Hồ Chí Minh “Mới Lạ”

5/5 - (5284 bình chọn)

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bình Chánh, Hồ Chí Minh |Lấy Nhanh| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Với sự phát triển nhanh chóng của Bình Chánh, Hồ Chí Minh, nhu cầu về không gian sống và làm việc yên tĩnh ngày càng tăng cao. Trong bối cảnh đó, vật liệu cách âm sàn bê tông trở thành một yếu tố quan trọng không thể thiếu để giảm thiểu tiếng ồn. Chúng giúp hạn chế sự truyền âm giữa các tầng, từ đó tạo ra một môi trường sống và làm việc thoải mái hơn cho người dân. Các giải pháp cách âm chuyên biệt không chỉ mang lại hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn mà còn góp phần nâng cao giá trị sử dụng của các công trình. Việc lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp sẽ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống, mang đến sự yên tĩnh cần thiết cho không gian sống cũng như sự tập trung trong các hoạt động làm việc.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Vật liệu cách âm sàn bê tông là các sản phẩm chuyên dụng được thiết kế nhằm giảm thiểu hoặc ngăn chặn sự truyền dẫn của âm thanh và rung động qua cấu trúc sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Những vật liệu này bao gồm các loại bọt cách âm, thảm, miếng đệm cao su, và các composite tiên tiến, giúp tạo ra một lớp bảo vệ giữa sàn bê tông và môi trường bên ngoài. Mục tiêu chính của việc sử dụng vật liệu cách âm là tạo ra một không gian sống hoặc làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn bằng cách cô lập âm thanh giữa các khu vực khác nhau. Việc áp dụng các giải pháp cách âm hiệu quả không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn cải thiện năng suất làm việc, đặc biệt trong các công trình thương mại và dân dụng.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Khác biệt mấu chốt giữa cách âm sàn bê tông tầng trệt và tầng treo nằm ở các yếu tố ảnh hưởng và yêu cầu kỹ thuật. Sàn tầng trệt tiếp xúc trực tiếp với nền đất, phải chống lại độ ẩm và áp lực từ môi trường xung quanh. Vật liệu cách âm cho sàn này không chỉ cần cách âm, mà còn phải có khả năng chống thấm và chống ẩm, đảm bảo bảo vệ sàn và nội thất khỏi hư hại do độ ẩm. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu phải đối phó với tiếng ồn từ tầng trên, đòi hỏi một hệ thống cách âm đa lớp để giảm thiểu tiếng ồn va đập và âm thanh không khí. Vật liệu cho tầng treo cần nhẹ và mỏng để không làm ảnh hưởng đến không gian, trong khi vẫn đảm bảo độ hiệu quả trong việc cách âm. Sự tương tác giữa các yếu tố này định hình cách tiếp cận cho từng loại sàn.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, sự phát triển của các tòa nhà cao tầng và chung cư gia tăng tiếng ồn, gây cản trở sự thoải mái cho cư dân. Để nâng cao chất lượng âm thanh trong không gian sống và làm việc, vật liệu cách âm sàn bê tông đã trở thành giải pháp ưu việt. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, nơi mà sự yên tĩnh quyết định chất lượng trải nghiệm của du khách. Việc cải thiện âm thanh không chỉ tạo ra không gian riêng tư mà còn góp phần giúp du khách thư giãn và tái tạo năng lượng sau những ngày khám phá.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình là yếu tố quan trọng trong xây dựng hiện đại. Một công trình có khả năng cách âm tốt không chỉ tạo cảm giác thoải mái mà còn nâng cao giá trị bất động sản. Khách hàng, đặc biệt là trong phân khúc cao cấp, sẵn sàng đầu tư thêm cho chất lượng sống. Việc lựa chọn vật liệu cách âm chống ẩm, chống nấm mốc như XPS không chỉ bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hại do ẩm ướt mà còn kéo dài tuổi thọ công trình, giảm thiểu chi phí bảo trì trong tương lai.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Vào mùa hè nắng nóng tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, việc sử dụng vật liệu cách âm và cách nhiệt như xốp XPS là vô cùng quan trọng. Những vật liệu này không chỉ cách âm hiệu quả mà còn giúp ngăn nhiệt độ bên ngoài xâm nhập vào không gian nội thất. Khi áp dụng cho sàn bê tông, xốp XPS giữ cho không gian bên trong mát mẻ, giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí. Điều này dẫn đến việc tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng trong các tháng cao điểm nắng nóng, mang lại hiệu quả về năng lượng cho người sử dụng.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại thường được thiết kế dưới dạng tấm hoặc cuộn, mang lại sự thuận tiện trong việc vận chuyển và lắp đặt. Với khả năng lắp đặt nhanh chóng, những vật liệu này giúp rút ngắn thời gian thi công của dự án một cách đáng kể. Ngoài ra, chúng còn tương thích với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến tại địa phương như gạch, sàn gỗ và thảm, tạo điều kiện cho kiến trúc sư và nhà thầu linh hoạt trong thiết kế nội thất mà không làm tăng chiều cao sàn hay làm phức tạp quá trình xây dựng.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bình Chánh, Hồ Chí Minh 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Trong các giải pháp cách âm sàn bê tông tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, tấm bông khoáng (Rockwool) đã chứng tỏ được hiệu quả nổi bật. Với khả năng xử lý tiếng ồn không khí và tiếng ồn va đập, bông khoáng trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình xây dựng. Được sản xuất từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy và kéo sợi, bông khoáng có cấu trúc sợi rối với nhiều túi khí nhỏ bên trong, giúp cải thiện khả năng cách âm và cách nhiệt. Nhờ vào tính năng này, tấm bông khoáng không chỉ giảm thiểu tiếng ồn trong không gian sống mà còn góp phần tăng cường hiệu suất năng lượng của công trình. Do đó, việc lựa chọn tấm bông khoáng cho sàn bê tông là một quyết định thông minh cho những ai đang tìm kiếm giải pháp âm thanh hiệu quả.

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS được xem là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm trong xây dựng, đặc biệt tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh. Với khả năng cách âm lên tới 50 dB, sản phẩm này mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho không gian sống và làm việc. Cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ giúp chống thấm nước tốt mà còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Điều này không chỉ đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng mà còn kéo dài tuổi thọ cho công trình. Việc sử dụng xốp EPS trong các công trình xây dựng cũng góp phần tối ưu hóa chi phí và nâng cao hiệu suất cách âm, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở và văn phòng hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp XPS tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh là giải pháp hiệu quả cho việc giảm thiểu tiếng ồn trong không gian sống. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp tạo ra môi trường yên tĩnh, lý tưởng cho các gia đình và văn phòng. XPS không chỉ có tính năng cách âm xuất sắc mà còn sở hữu trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng cách nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng sử dụng điều hòa không khí. Việc sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông xốp XPS không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn cải thiện hiệu suất làm việc, mang lại sự thoải mái và hài lòng cho người sử dụng.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR là giải pháp tối ưu cho nhu cầu cách âm và cách nhiệt tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh. Với cấu trúc ba lớp đặc biệt, tấm cách âm này bao gồm lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa, được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Đặc biệt, xốp PU nổi bật với cấu trúc ô kín (closed-cell), cho phép tạo ra hàng tỷ bọt khí nhỏ li ti, giúp ngăn chặn không khí và sóng âm thấm qua hiệu quả. Điều này không chỉ mang lại sự yên tĩnh cho không gian sống mà còn cải thiện khả năng cách nhiệt, giúp tiết kiệm năng lượng. Với tính thân thiện với môi trường, vật liệu tấm cách âm PU/PIR đang trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình xây dựng hiện đại tại khu vực này.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Bình Chánh, Hồ Chí Minh, là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại. Với đặc tính đàn hồi cao, vật liệu này giúp hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn và chống rung đáng kể. Sản phẩm không chỉ có khả năng lấp đầy các khoảng trống mà còn ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Tấm xốp chèn khe co giãn là một yếu tố quan trọng, góp phần tăng cường chất lượng và sự riêng tư cho từng không gian. Ứng dụng vật liệu này không chỉ đảm bảo hiệu quả cách âm mà còn nâng cao giá trị thẩm mỹ của công trình. Nhờ những ưu điểm vượt trội, vật liệu cách âm cao su xốp đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều nhà thầu và chủ đầu tư.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa, hay còn được biết đến là cao su non cách nhiệt, cách âm, là một sản phẩm kỹ thuật tiên tiến được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR (Nitrile Butadiene Rubber) hoặc EPDM (Ethylene Propylene Diene Monomer). Quá trình lưu hóa đặc biệt giúp cho vật liệu này có được cấu trúc dạng ô kín (closed-cell), trong đó hàng triệu bọt khí nhỏ được phân bố đều đặn. Điều này không chỉ tạo ra khả năng cách âm hiệu quả mà còn giúp cách nhiệt tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Đặc biệt, tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, vật liệu này đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho những công trình đòi hỏi tiêu chuẩn cách âm, cách nhiệt cao, góp phần nâng cao chất lượng không gian sống và làm việc.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả để giảm tiếng ồn trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là trong các nhà ở thông thường. Chúng giúp hạn chế âm thanh từ sinh hoạt ở tầng trên rơi xuống tầng dưới, mang lại môi trường yên tĩnh cho các khu vực quan trọng như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Bên cạnh đó, vật liệu cách âm còn giúp giảm thiểu tiếng ồn từ mưa và các tác động bên ngoài, tạo ra không gian sống thoải mái và tĩnh lặng hơn cho cư dân. Chính vì vậy, việc sử dụng vật liệu này trong xây dựng là cần thiết.

Chung cư, căn hộ

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu trong việc ứng dụng cách âm sàn bê tông trong xây dựng dân dụng như chung cư và căn hộ. Nhờ khả năng giảm tiếng ồn xuyên tầng, các tấm cách âm giúp đảm bảo sự riêng tư cho từng cư dân, hạn chế ảnh hưởng âm thanh giữa các căn hộ liền kề. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ nâng cao chất lượng sống cho cư dân mà còn tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Đây là yếu tố quan trọng trong thiết kế kiến trúc hiện đại.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong lĩnh vực xây dựng khách sạn và khu nghỉ dưỡng, vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng trải nghiệm của khách hàng. Tiếng ồn từ hoạt động sinh hoạt trong phòng, tiếng bước chân trên hành lang hay âm thanh từ các khu vực chung như nhà hàng và hồ bơi có thể ảnh hưởng đến sự riêng tư và thoải mái. Ứng dụng vật liệu cách âm sàn dưới lớp gạch, gỗ hoặc thảm là giải pháp hiệu quả để giảm tiếng ồn va đập, từ đó cải thiện đánh giá sao của khách sạn và xây dựng danh tiếng bền vững cho thương hiệu.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công trình dân dụng như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Việc ứng dụng vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ các tầng phía trên xuống tầng dưới, tạo ra môi trường yên tĩnh, thuận lợi cho việc học tập, chữa bệnh và làm việc. Nó hạn chế tiếng ồn từ hành lang, âm thanh của thiết bị cũng như sự trao đổi giữa các khu vực xung quanh, đảm bảo sự tập trung và hiệu quả trong các hoạt động diễn ra tại những không gian này.

Trung tâm thương mại và giải trí

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới, đặc biệt trong các trung tâm thương mại và giải trí. Sự yên tĩnh cần thiết giữa khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ăn uống không chỉ nâng cao trải nghiệm của khách hàng mà còn tạo ra không gian thoải mái và chuyên nghiệp. Việc sử dụng vật liệu cách âm phù hợp giúp tránh gây ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau, từ đó tối ưu hóa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của người sử dụng.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm sàn bê tông trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt tại các nhà máy sản xuất. Các tấm cách âm chống rung được lắp đặt dưới sàn nhằm giảm tiếng ồn va đập từ xe nâng, xe đẩy hàng, cũng như tiếng bước chân công nhân. Chúng có khả năng cách ly rung động, ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác hoặc ra bên ngoài. Điều này giúp đảm bảo không gian làm việc yên tĩnh, tạo điều kiện cho nhân viên tập trung và giảm thiểu sai sót trong quá trình vận hành.

Kho bãi và trung tâm logistics

Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông là giải pháp hiệu quả trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là tại kho bãi và trung tâm logistics. Việc sử dụng vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập từ xe và hàng hóa, tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh cho nhân viên văn phòng. Sự cải thiện về âm thanh không chỉ nâng cao hiệu suất làm việc mà còn bảo vệ sức khỏe tinh thần cho nhân viên. Đầu tư vào các giải pháp cách âm phù hợp là cần thiết để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về chất lượng môi trường làm việc.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt tại các khu vực như phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp, nơi phát sinh tiếng ồn và rung động lớn. Việc ứng dụng sàn cách âm bằng vật liệu chuyên dụng giúp cách ly hiệu quả tiếng ồn và rung động khỏi kết cấu tòa nhà, đảm bảo môi trường làm việc an toàn và thoải mái. Hệ thống này không chỉ nâng cao chất lượng âm thanh mà còn bảo vệ thiết bị và tăng tuổi thọ cho các công trình xây dựng.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Bình Chánh, Hồ Chí Minh

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà hay công trình, việc xem xét hình ảnh thực tế về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh giúp bạn hình dung rõ ràng hơn về hiệu quả mang lại. Những hình ảnh này không chỉ minh chứng cho khả năng cách âm vượt trội mà còn thể hiện tính thẩm mỹ và độ bền của vật liệu. Triệu Hổ cam kết đem đến những sản phẩm chất lượng, giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc của bạn, mang lại sự thoải mái và yên tĩnh tối đa.

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Bình Chánh, Hồ Chí Minh phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, với sự phát triển nhanh chóng của các dự án xây dựng, nhu cầu về vật liệu cách âm cho sàn bê tông ngày càng gia tăng. Các loại vật liệu cách âm phổ biến hiện nay bao gồm xốp XPS (Expanded Polystyrene), xốp EPS (Expanded Polystyrene) và xốp PU (Polyurethane). Những vật liệu này không chỉ đảm bảo hiệu quả cách âm tốt mà còn có tính ứng dụng linh hoạt, phù hợp cho cả công trình dân dụng và thương mại. Việc sử dụng các vật liệu này giúp tăng cường sự thoải mái và yên tĩnh cho không gian sống.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Khi lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông, cần xem xét đặc thù của từng loại công trình. Đối với công trình dân dụng như nhà ở, cần ưu tiên vật liệu giảm tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí, đảm bảo sự thoải mái và riêng tư. Với công trình công nghiệp, vật liệu phải có khả năng chịu lực lớn và cách ly rung động, bảo vệ khỏi tiếng ồn cường độ cao từ máy móc. Trong khi đó, công trình thương mại như khách sạn và rạp chiếu phim cần có mức độ cách âm cao, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho khách hàng.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc cách âm thêm sàn là rất cần thiết, ngay cả khi bạn đã cách âm tường. Khi một căn phòng được hình dung như một cái hộp, tiếng ồn không chỉ đi vào hoặc ra qua các bức tường mà còn qua trần và sàn. Do đó, để đạt được hiệu quả cách âm tối ưu và tạo không gian yên tĩnh, cách âm sàn cần được thực hiện đồng bộ với cách âm tường và trần. Nếu bỏ qua việc cách âm sàn, hiệu quả tổng thể của giải pháp cách âm sẽ bị giảm sút, gây ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống trong không gian sống.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có những đặc điểm và mục tiêu khác nhau. Cách âm tường chủ yếu nhằm ngăn chặn tiếng ồn không khí giữa các không gian, thường sử dụng vật liệu có mật độ cao để cản âm hiệu quả. Ngược lại, cách âm sàn tập trung vào việc xử lý tiếng ồn va đập, như tiếng bước chân hay tiếng đồ vật rơi. Sàn cần có khả năng hấp thụ rung động và chịu nén tốt để giảm tiếng ồn từ hoạt động trên bề mặt. Chính vì thế, vật liệu cách âm cho hai loại này cũng khác biệt rõ rệt.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Bình Chánh, Hồ Chí Minh không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông đến Bình Chánh, Hồ Chí Minh. Công ty chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức, để nhận tư vấn chi tiết phù hợp với nhu cầu cụ thể.

Trong bối cảnh phát triển hạ tầng tại Bình Chánh, Hồ Chí Minh, vật liệu cách âm sàn bê tông là một giải pháp quan trọng giúp cải thiện không gian sống và làm việc. Triệu Hổ tự hào cung cấp sản phẩm chính hãng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng về hiệu quả và chất lượng. Những thông tin chia sẻ ở trên hy vọng sẽ giúp quý khách lựa chọn được vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn chi tiết, tận tâm, nhằm hiện thực hóa dự án của bạn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.