Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tân Phú, Hồ Chí Minh “Siêu Hot”

5/5 - (5542 bình chọn)

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tân Phú, Hồ Chí Minh |Click Xem| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Với sự phát triển nhanh chóng của Tân Phú, Hồ Chí Minh, nhu cầu về không gian sống và làm việc yên tĩnh ngày càng trở nên quan trọng. Trong bối cảnh đô thị hóa mạnh mẽ, tiếng ồn từ giao thông, công trình xây dựng hay các hoạt động sinh hoạt hàng ngày trở thành một vấn đề nan giải. Vì vậy, vật liệu cách âm sàn bê tông đóng vai trò thiết yếu trong việc giảm thiểu tiếng ồn truyền qua sàn. Các loại vật liệu như mút xốp, cao su non hay các hệ thống cách âm chuyên dụng không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh mà còn tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Việc áp dụng các giải pháp cách âm chuyên biệt là vô cùng cần thiết, không chỉ nhằm bảo vệ sức khỏe người dân mà còn nâng cao giá trị sử dụng của không gian sống hiện đại.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tân Phú, Hồ Chí Minh

Vật liệu cách âm sàn bê tông là các sản phẩm chuyên dụng được thiết kế để giảm thiểu sự truyền dẫn âm thanh và rung động qua cấu trúc sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Những vật liệu này thường được sử dụng trong nhà ở, văn phòng hoặc các khu vực thương mại nhằm tạo ra một môi trường sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn. Chúng có khả năng cô lập âm thanh hiệu quả giữa các không gian, giúp kiểm soát tiếng ồn và cải thiện chất lượng môi trường. Các loại vật liệu cách âm phổ biến bao gồm bông khoáng, cao su non, và các tấm cách âm chuyên dụng. Sự lựa chọn và sử dụng đúng loại vật liệu cách âm không chỉ nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe tinh thần và tăng hiệu suất làm việc trong các không gian sử dụng.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Khác biệt mấu chốt giữa cách âm sàn bê tông tầng trệt và tầng treo nằm ở nguồn phát tiếng ồn và yêu cầu vật liệu cách âm. Sàn tầng trệt tiếp xúc trực tiếp với nền đất, do đó không chỉ phải đạt hiệu suất cách âm hiệu quả mà còn cần tích hợp khả năng chống thấm và ngăn ngừa độ ẩm. Vật liệu tại đây cần có độ cứng và khả năng giảm chấn tốt để đối phó với tiếng ồn từ các yếu tố bên ngoài như giao thông và máy móc. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu phải giải quyết tiếng ồn từ tầng trên, bao gồm tiếng va đập và tiếng không khí. Để triệt tiêu hiệu quả các loại tiếng ồn này, cần sử dụng hệ thống cách âm đa lớp với vật liệu vừa nhẹ, mỏng vừa có mật độ cao, nhằm tối ưu hóa không gian mà vẫn đảm bảo khả năng cách âm.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại Tân Phú, Hồ Chí Minh, sự phát triển nhanh chóng của các tòa nhà cao tầng, chung cư và khách sạn đã dẫn đến tình trạng tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí trở thành vấn đề đáng lo ngại. Để nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái trong không gian sống và làm việc, vật liệu cách âm như sàn bê tông đã trở thành giải pháp thiết yếu. Đặc biệt, trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, sự yên tĩnh không chỉ giúp bảo vệ sự riêng tư mà còn nâng cao trải nghiệm của du khách, tạo điều kiện cho họ thư giãn và tận hưởng kỳ nghỉ một cách trọn vẹn.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Để tăng cường giá trị và tính bền vững của một công trình, việc sử dụng vật liệu cách âm chất lượng cao là rất cần thiết. Những công trình có khả năng cách âm tốt không chỉ tạo ra sự thoải mái cho người sử dụng mà còn thu hút khách hàng, đặc biệt là trong phân khúc cao cấp và nhà đầu tư cho thuê. Việc chọn vật liệu như XPS, có tính năng chống ẩm và chống nấm mốc, giúp bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hại do độ ẩm. Nhờ đó, tuổi thọ công trình được kéo dài và chi phí bảo trì được giảm thiểu đáng kể.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Với mùa hè oi ả tại Tân Phú, Hồ Chí Minh, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt như xốp XPS đóng vai trò quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí. Những vật liệu này không chỉ cách âm hiệu quả mà còn ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào không gian sống. Khi được lắp đặt cho sàn bê tông, xốp XPS giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ bên trong, giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí. Kết quả là giảm tiêu thụ điện năng, đặc biệt trong các tháng nắng nóng, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt cho người sử dụng.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại hiện nay có thiết kế tấm hoặc cuộn, giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian và nguồn lực trong quá trình thi công mà còn nâng cao hiệu suất làm việc. Hơn nữa, những vật liệu này tương thích tốt với các loại vật liệu hoàn thiện phổ biến như gạch, sàn gỗ, thảm, mang lại sự linh hoạt cho kiến trúc sư và nhà thầu trong thiết kế nội thất, đồng thời không làm tăng chiều cao sàn hoặc phức tạp hóa quá trình xây dựng.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tân Phú, Hồ Chí Minh 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Tân Phú, Hồ Chí Minh

Trong lĩnh vực cách âm sàn bê tông, tấm bông khoáng (Rockwool) tại Tân Phú, Hồ Chí Minh đã trở thành một giải pháp hàng đầu. Vật liệu này không chỉ hiệu quả trong việc giảm thiểu tiếng ồn không khí mà còn có khả năng triệt tiêu tiếng ồn va đập, mang lại môi trường sống yên tĩnh hơn. Bông khoáng được sản xuất từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim qua quá trình nung chảy và kéo sợi, tạo thành cấu trúc sợi rối với rất nhiều túi khí nhỏ bên trong. Sự kết hợp này không chỉ giúp tăng cường khả năng cách âm vượt trội mà còn tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, làm cho bông khoáng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại. Với những ưu điểm nổi bật, bông khoáng dần khẳng định vai trò quan trọng trong thiết kế âm học và tiết kiệm năng lượng.

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Tân Phú, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Tân Phú, Hồ Chí Minh

Vật liệu cách âm sàn bê tông EPS Tân Phú, Hồ Chí Minh, là giải pháp lý tưởng cho những công trình cần giảm tiếng ồn hiệu quả. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, sản phẩm này đảm bảo không gian sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn. Cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ mang lại hiệu quả cách âm tuyệt vời mà còn hỗ trợ chống thấm nước, giúp bảo vệ sàn khỏi các tác động bên ngoài. Điều này còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, tạo ra môi trường trong sạch và an toàn cho người sử dụng. Bên cạnh đó, với những ưu điểm vượt trội về độ bền và tính năng cách âm, vật liệu này kéo dài tuổi thọ cho công trình, tạo giá trị lâu dài cho đầu tư của khách hàng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Tân Phú, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Tân Phú, Hồ Chí Minh

Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp XPS Tân Phú, Hồ Chí Minh, là giải pháp hiệu quả cho việc giảm thiểu tiếng ồn trong các không gian sống và làm việc. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này không chỉ giúp hạn chế âm thanh từ môi trường bên ngoài mà còn giảm thiểu tiếng ồn từ các hoạt động trong nhà. Sử dụng vật liệu xốp XPS, sàn bê tông được bao bọc bởi một lớp cách âm chắc chắn, tạo ra một không gian yên tĩnh, thoải mái cho người sử dụng. Bên cạnh đó, XPS còn nổi bật với tính năng chống ẩm và cách nhiệt hiệu quả, góp phần gia tăng độ bền cho công trình. Việc lựa chọn vật liệu này cho sàn bê tông không chỉ tăng cường chất lượng cuộc sống mà còn tạo ra một môi trường làm việc lý tưởng.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Tân Phú, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu Tấm Cách Âm PU/PIR là giải pháp tối ưu cho việc cách âm và cách nhiệt, đặc biệt phù hợp với các công trình xây dựng tại Tân Phú, Hồ Chí Minh. Được thiết kế với cấu trúc ba lớp, tấm cách âm này bao gồm lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa, được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Xốp PU nổi bật với cấu trúc ô kín, chứa hàng tỷ bọt khí nhỏ li ti được đóng kín, ngăn cản không khí và sóng âm đi qua, từ đó mang lại hiệu quả cách âm xuất sắc. Ngoài ra, vật liệu này còn thân thiện với môi trường, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân thành phố. Việc sử dụng Tấm Cách Âm PU/PIR sẽ giúp giảm thiểu tiếng ồn và cải thiện điều kiện sinh hoạt cho không gian sống hiện đại.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Tân Phú, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Tân Phú, Hồ Chí Minh, nổi bật với tính đàn hồi cao, mang lại khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt, tấm xốp này giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và giữa các không gian khác nhau, tạo ra môi trường sống trong lành và yên tĩnh. Bên cạnh đó, tấm xốp chèn khe co giãn còn có khả năng lấp đầy các khoảng trống, ngăn chặn âm thanh xâm nhập không mong muốn. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ đảm bảo sự riêng tư cho các hộ gia đình và văn phòng mà còn góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống. Vì vậy, việc lựa chọn tấm cách âm cao su xốp Tân Phú là giải pháp tối ưu cho những ai đang tìm kiếm sự thoải mái và an tĩnh trong không gian sống của mình.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Tân Phú, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Tân Phú, Hồ Chí Minh, là một sản phẩm cao cấp trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt. Được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM qua quy trình lưu hóa chuyên biệt, vật liệu này sở hữu cấu trúc ô kín độc đáo, chứa hàng triệu bọt khí nhỏ li ti phân bổ đồng đều. Nhờ vào tính chất này, tấm cách âm cao su lưu hóa không chỉ mang lại hiệu quả cách âm tuyệt vời mà còn có khả năng cách nhiệt tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Với độ bền cao, khả năng chống ẩm và chống mốc, sản phẩm này được ưa chuộng bởi các chuyên gia trong ngành. Đặc biệt, vật liệu này rất thân thiện với môi trường, làm tăng giá trị sử dụng và sự an toàn cho người tiêu dùng.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Tân Phú, Hồ Chí Minh (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Tân Phú, Hồ Chí Minh

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Tân Phú, Hồ Chí Minh

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới trong các công trình xây dựng dân dụng, đặc biệt tại các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Việc sử dụng vật liệu này cho sàn bê tông không chỉ giúp tạo môi trường sống yên tĩnh mà còn hạn chế tiếng ồn từ các yếu tố bên ngoài như mưa hay các tác động từ môi trường. Tấm cách âm giúp nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại sự thoải mái và sự riêng tư cho các thành viên trong gia đình.

Chung cư, căn hộ

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu để giảm tiếng ồn xuyên tầng, đặc biệt trong xây dựng dân dụng như chung cư và căn hộ. Việc ứng dụng vật liệu này giúp đảm bảo sự riêng tư cho từng gia đình, đồng thời hạn chế ảnh hưởng qua lại giữa các căn hộ. Nhờ vào tính năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, ván cách âm không chỉ nâng cao chất lượng sống cho cư dân mà còn tạo ra môi trường sống yên tĩnh, dễ chịu. Đây là yếu tố quan trọng trong thiết kế hiện đại, góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong ngành xây dựng khách sạn và khu nghỉ dưỡng, việc giảm thiểu tiếng ồn là yếu tố quan trọng để nâng cao trải nghiệm của khách hàng. Tiếng ồn từ các phòng, hành lang, nhà hàng, và khu vui chơi có thể ảnh hưởng đến sự riêng tư và thoải mái. Ứng dụng vật liệu tấm cách âm dưới lớp gạch, gỗ hoặc thảm giúp giảm tiếng ồn va đập từ các hoạt động sinh hoạt hàng ngày. Điều này không chỉ tạo ra không gian yên tĩnh cho khách mà còn nâng cao chất lượng dịch vụ, góp phần vào việc đánh giá sao của khách sạn và xây dựng danh tiếng.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu tấm cách âm ứng dụng trong việc cách âm sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt tại bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Việc sử dụng các vật liệu này giúp giảm đáng kể tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn cho việc học tập và chữa bệnh. Đồng thời, nó cũng góp phần hạn chế tiếng ồn từ hành lang, tiếng thiết bị và trao đổi giữa các khu vực xung quanh, giúp nâng cao hiệu quả công việc và sự tập trung của người sử dụng.

Trung tâm thương mại và giải trí

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các trung tâm thương mại và giải trí, đặc biệt trong việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới. Điều này rất cần thiết giữa khu vực giải trí và các khu vực mua sắm hoặc ăn uống, giúp nâng cao trải nghiệm của khách hàng. Việc sử dụng vật liệu cách âm hiệu quả không chỉ tạo ra không gian thoải mái và chuyên nghiệp mà còn tránh ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau, góp phần vào sự thành công của các công trình xây dựng hiện đại.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Vật liệu tấm cách âm ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là sàn bê tông, giúp giảm tiếng ồn và rung động hiệu quả. Các tấm cách âm chống rung được lắp đặt dưới sàn nhằm giảm thiểu tiếng ồn va đập từ xe nâng, xe đẩy hàng, và tiếng bước chân của công nhân. Việc cách ly rung động không chỉ ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác hoặc ra bên ngoài mà còn đảm bảo không gian làm việc yên tĩnh cho nhân viên. Điều này giúp họ tập trung hơn và giảm thiểu sai sót trong quá trình vận hành.

Kho bãi và trung tâm logistics

Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp kho bãi và trung tâm logistics. Việc sử dụng vật liệu này giúp giảm tiếng ồn va đập từ xe và hàng hóa, tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh cho nhân viên văn phòng trong kho. Âm thanh được kiểm soát hiệu quả, từ đó nâng cao năng suất và sự hài lòng của nhân viên. Đầu tư vào vật liệu cách âm sàn bê tông không chỉ cải thiện điều kiện làm việc mà còn góp phần vào hiệu quả vận hành tổng thể của hệ thống logistics.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là tại các khu vực như phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp, tiếng ồn và rung động phát sinh là rất lớn. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bê tông là giải pháp hiệu quả nhằm cách ly hoàn toàn những âm thanh và rung động này khỏi kết cấu tòa nhà. Các vật liệu cách âm được thiết kế đặc biệt giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường làm việc cũng như cải thiện chất lượng không gian sống xung quanh, đảm bảo an toàn và hiệu quả cho toàn bộ hệ thống.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tân Phú, Hồ Chí Minh

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà hay công trình, hình ảnh thực tế về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tân Phú, Hồ Chí Minh sẽ mang đến cho bạn cái nhìn chân thực và đáng tin cậy. Những bức ảnh thể hiện chất lượng và sự ứng dụng của vật liệu này cho thấy khả năng cách âm vượt trội, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài, đồng thời giữ cho không gian sống trở nên thoải mái hơn. Triệu Hổ cam kết mang lại những sản phẩm tốt nhất, với hiệu quả đã được chứng minh qua thực tế.

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Tân Phú, Hồ Chí Minh phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại Tân Phú, Hồ Chí Minh, nhu cầu về vật liệu cách âm cho sàn bê tông ngày càng gia tăng do sự phát triển mạnh mẽ của các dự án xây dựng. Các loại vật liệu cách âm phổ biến hiện nay bao gồm xốp XPS, xốp EPS và xốp PU. Xốp XPS nổi bật với khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, trong khi xốp EPS với giá thành vừa phải và dễ thi công. Xốp PU mang lại hiệu quả cách âm vượt trội, giúp cải thiện chất lượng sống trong các không gian thương mại và dân cư.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Việc lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông cần xem xét từng loại công trình cụ thể. Đối với công trình dân dụng, ưu tiên giảm tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí, yêu cầu vật liệu cách âm có độ hiệu quả cao nhằm bảo đảm sự thoải mái và riêng tư cho cư dân. Trong khi đó, công trình công nghiệp cần chú trọng tới khả năng chịu tải, cách ly rung động và tiếng ồn từ máy móc nặng, sử dụng vật liệu bền bỉ, chống chịu hóa chất. Đối với công trình thương mại, mức độ cách âm cao được yêu cầu để tạo không gian yên tĩnh cho khách hàng và nhân viên.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc cách âm thêm sàn là rất cần thiết, ngay cả khi bạn đã cách âm tường. Mặc dù cách âm tường giúp giảm âm thanh từ những bức tường đối diện, nhưng tiếng ồn vẫn có thể thâm nhập qua sàn, trần và các bức tường còn lại. Để tạo ra một không gian thực sự yên tĩnh và lý tưởng, việc cách âm sàn cần được thực hiện đồng bộ với cách âm tường và trần. Bỏ qua sàn sẽ làm giảm hiệu quả toàn diện của hệ thống cách âm, do đó, việc cách âm sàn là yếu tố không thể thiếu trong thiết kế cách âm tối ưu.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có những đặc điểm khác nhau rõ rệt. Cách âm tường chủ yếu ngăn chặn tiếng ồn không khí truyền ngang giữa các không gian, sử dụng vật liệu có mật độ khối lượng cao để cản trở sóng âm. Ngược lại, cách âm sàn tập trung vào việc giảm thiểu tiếng ồn va đập, như tiếng bước chân hoặc tiếng đồ vật rơi, đồng thời cần xử lý tiếng ồn không khí truyền theo phương thẳng đứng giữa các tầng. Vật liệu cách âm sàn thường yêu cầu khả năng hấp thụ rung động và chịu nén tốt hơn để hiệu quả tối ưu.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Tân Phú, Hồ Chí Minh không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách âm uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển vật liệu cách âm sàn bê tông đến Tân Phú, Hồ Chí Minh. Với đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để có thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chính xác và kịp thời.

Thông qua những thông tin được cung cấp, Triệu Hổ hy vọng sẽ giúp quý Khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tân Phú, Hồ Chí Minh chính hãng. Các sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang lại hiệu quả cách âm tối ưu cho công trình của bạn. Chúng tôi cam kết hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp nhất, từ đó nâng cao hiệu quả công trình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tình và nhanh chóng, giúp bạn đạt được thành công mong muốn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.