Vật Liệu Cách Nhiệt Hà Nam “Click Ưu Đãi”

5/5 - (5445 bình chọn)

Vật Liệu Cách Nhiệt Tại Hà Nam |Xem Ưu Đãi|  CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Vật liệu cách nhiệt Hà Nam nổi bật với hiệu quả vượt trội, mang đến giải pháp tối ưu cho việc duy trì nhiệt độ êm dịu trong không gian sống và làm việc. Được sản xuất từ những nguyên liệu chất lượng cao với công nghệ tiên tiến, các sản phẩm cách nhiệt của Hà Nam không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu tiếng ồn, mang lại sự thoải mái tối đa. Mỗi loại vật liệu đều có những đặc tính riêng biệt, từ khả năng chống ẩm đến độ bền cao, giúp người sử dụng tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt. Khi khám phá sâu hơn về các sản phẩm này, bạn sẽ nhận ra rằng chúng không chỉ là giải pháp hữu hiệu cho nhiệt độ mà còn là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính năng và thẩm mỹ, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống hàng ngày.

Tìm hiểu vật liệu cách nhiệt Hà Nam

Vật liệu cách nhiệt Hà Nam là những sản phẩm được phát triển nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các bề mặt hoặc không gian khác nhau, mang lại nhiều lợi ích cho công trình xây dựng và sản xuất công nghiệp. Chúng có khả năng ngăn chặn hoặc làm chậm quá trình truyền nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các thiết bị và không gian sống. Những loại vật liệu cách nhiệt phổ biến hiện nay bao gồm xốp polyurethane, bông khoáng và bông thủy tinh, cùng với các vật liệu tự nhiên như cellulose và len đá. Việc sử dụng vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng một cách hiệu quả, mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động và kéo dài tuổi thọ của các hệ thống. Hơn nữa, điều này góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường, mang lại lợi ích lâu dài cho xã hội.

Phân loại vật liệu cách nhiệt

Tấm vật liệu cách nhiệt

Vật liệu cách nhiệt dạng tấm là giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện hiệu suất năng lượng của công trình. Được cắt thành các miếng phẳng với kích thước và độ dày cố định, tấm cách nhiệt thường được lắp đặt trên các bề mặt như tường, trần và mái. Chúng không chỉ giúp ngăn chặn sự thất thoát nhiệt, mà còn cung cấp khả năng cách âm đồng đều, tạo ra môi trường sống thoải mái hơn. Việc sử dụng vật liệu này không chỉ tiết kiệm chi phí năng lượng mà còn nâng cao tuổi thọ của công trình, góp phần bảo vệ môi trường.

Ống vật liệu cách nhiệt

Ống cách nhiệt là vật liệu được thiết kế đặc biệt theo hình dạng ống, phục vụ mục đích bảo ôn cho các hệ thống đường ống. Loại vật liệu này không chỉ giúp ngăn ngừa thất thoát năng lượng mà còn bảo vệ các đường ống khỏi các tác động tiêu cực từ môi trường bên ngoài. Nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả, ống cách nhiệt góp phần nâng cao hiệu suất hệ thống, giảm thiểu chi phí năng lượng. Việc sử dụng vật liệu này là cần thiết trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng và vận chuyển, đảm bảo hoạt động ổn định và bền vững.

Cuộn vật liệu cách nhiệt

Cuộn cách nhiệt là vật liệu xây dựng linh hoạt, lý tưởng cho việc thi công trên các bề mặt không đều. Thường được ứng dụng cho mái nhà, tường và đường ống, cuộn cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, ngăn cản sự thoát nhiệt hiệu quả. Để tăng cường hiệu quả cách nhiệt, vật liệu này thường được phủ thêm lớp bảo vệ như lưới kẽm hoặc giấy bạc, giúp gia tăng độ bền và khả năng chống ẩm. Việc sử dụng cuộn cách nhiệt không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao hiệu suất công trình xây dựng.

Tầm quan trọng của vật liệu cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống và làm việc. Chúng giúp tạo ra sự thoải mái cho cư dân và nâng cao năng suất làm việc trong văn phòng. Bằng cách giảm tiêu thụ năng lượng, vật liệu cách nhiệt góp phần đáng kể vào việc giảm lượng khí thải carbon, hỗ trợ nỗ lực chống biến đổi khí hậu. Ngoài ra, nhiều loại vật liệu này cũng có khả năng cách âm, tạo không gian yên tĩnh hơn. Các công trình sử dụng vật liệu cách nhiệt tốt thường có giá trị cao trên thị trường bất động sản.

Ứng dụng vật liệu cách nhiệt trong đời sống tại Hà Nam

Xây dựng và kiến trúc

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và kiến trúc, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng cho các công trình. Chúng được lắp đặt trong tường, mái và sàn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, từ đó giảm chi phí tiêu thụ năng lượng. Đặc biệt, trong các công trình như bệnh viện, trường học và trung tâm thương mại, vật liệu cách nhiệt phải đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt để đảm bảo sức khỏe và sự thoải mái cho người sử dụng. Sự ứng dụng này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ môi trường.

Ngành công nghiệp

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp, đặc biệt trong các nhà máy và xí nghiệp. Chúng được sử dụng để bảo ôn thiết bị, ống dẫn và bể chứa, giúp ngăn chặn sự mất nhiệt. Nhờ vào khả năng giữ nhiệt, vật liệu cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu suất hoạt động của hệ thống mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng đáng kể. Việc ứng dụng vật liệu này không chỉ giúp giảm chi phí vận hành mà còn hỗ trợ bảo vệ môi trường thông qua việc giảm thiểu lượng phát thải khí nhà kính.

Hệ thống HVAC

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong hệ thống sưởi, thông gió, và điều hòa không khí (HVAC). Những vật liệu này giúp ngăn chặn mất nhiệt trong quá trình vận chuyển không khí, từ đó giảm thiểu tiêu thụ năng lượng và tăng cường hiệu quả hoạt động của hệ thống. Bằng cách duy trì nhiệt độ lý tưởng, vật liệu cách nhiệt không chỉ cải thiện sự thoải mái cho người sử dụng mà còn kéo dài tuổi thọ của thiết bị HVAC. Việc lựa chọn và lắp đặt các vật liệu cách nhiệt phù hợp sẽ mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài cho các công trình.

Giao thông vận tải

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong ngành giao thông vận tải, được áp dụng rộng rãi trong xe ô tô, tàu hỏa và máy bay. Chúng giúp cải thiện điều kiện bên trong phương tiện, mang lại sự thoải mái tối ưu cho hành khách bằng cách duy trì nhiệt độ ổn định và giảm tiếng ồn. Ngoài ra, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt còn góp phần giảm tiêu thụ năng lượng, từ đó làm giảm chi phí vận hành và ô nhiễm môi trường. Nhờ vậy, việc ứng dụng này không chỉ nâng cao trải nghiệm người dùng mà còn thúc đẩy phát triển bền vững trong giao thông.

Bảo quản thực phẩm

Trong ngành thực phẩm, ứng dụng vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo quản thực phẩm. Chúng được lắp đặt trong các kho lạnh và xe tải đông lạnh nhằm duy trì nhiệt độ ổn định, từ đó đảm bảo độ tươi ngon và an toàn cho sản phẩm. Việc sử dụng vật liệu này giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm mốc, giảm thiểu rủi ro hư hỏng thực phẩm trong quá trình vận chuyển và bảo quản. Nhờ đó, chất lượng thực phẩm được nâng cao, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng một cách hiệu quả.

Công trình năng lượng tái tạo

Vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất của các hệ thống năng lượng tái tạo như pin mặt trời và hệ thống địa nhiệt. Việc áp dụng vật liệu cách nhiệt giúp giảm thiểu tổn thất nhiệt, từ đó tối ưu hóa khả năng thu nhận và sử dụng năng lượng. Trong các hệ thống pin mặt trời, vật liệu cách nhiệt giữ cho nhiệt độ ổn định, góp phần tăng cường hiệu suất chuyển đổi năng lượng. Tương tự, trong hệ thống địa nhiệt, chúng bảo vệ các ống dẫn khỏi sự mất nhiệt, đảm bảo hoạt động hiệu quả và bền vững.

Chế tạo thiết bị điện tử

Trong lĩnh vực điện tử, vật liệu cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các linh kiện và thiết bị khỏi nhiệt độ cao. Việc sử dụng các vật liệu này giúp giảm thiểu rủi ro hư hỏng do quá nhiệt, đồng thời đảm bảo hoạt động ổn định của sản phẩm. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, tuổi thọ của thiết bị được kéo dài, tăng cường hiệu suất làm việc. Các ứng dụng phổ biến của vật liệu cách nhiệt bao gồm trong các bo mạch điện tử, bộ nguồn và hệ thống tản nhiệt, góp phần nâng cao độ tin cậy cho các sản phẩm điện tử.

Top 10+ Vật liệu cách nhiệt hot nhất tại Hà Nam

Vật liệu cách nhiệt Bông khoáng

Bông khoáng là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm được chế tạo từ các sợi khoáng tự nhiên, như đá hoặc xỉ. Với cấu trúc xốp, bông khoáng hiệu quả trong việc giảm thiểu sự truyền nhiệt và tiếng ồn. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, công nghiệp và các hệ thống cơ điện, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và bảo vệ thiết bị. Ngoài ra, tính năng chống cháy và khả năng chống ẩm tốt của bông khoáng giúp nâng cao độ bền và đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng.

 

  • Bảng giá Bông khoáng dạng tấm Hà Nam (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông khoáng dạng cuộn Hà Nam (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000
  • Bảng giá Bông khoáng dạng ống Hà Nam (09/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy

Vật liệu cách nhiệt Bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay Glasswool, là vật liệu cách nhiệt được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp, không chứa amiang và an toàn cho sức khỏe. Với thành phần chính là aluminum, siliccat canxi và oxit kim loại, bông thủy tinh có nhiều dạng khác nhau. Dạng tấm thường được sử dụng cho cách nhiệt và cách âm các bề mặt như sàn, tường và mái, có kích thước phổ biến 1.2m x 2.4m. Dạng cuộn phù hợp cho tường, mái, trần, với chiều dài từ 7.5m đến 30m. Ngoài ra, dạng ống bảo vệ ống công nghiệp, giữ nhiệt hiệu quả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Bông gốm

Bông gốm Ceramic, hay bông gốm, là vật liệu cực kỳ nhẹ với sợi gốm, nổi bật nhờ khả năng cách nhiệt xuất sắc và chịu nhiệt độ từ 1260°C đến 1800°C. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như lò gốm sứ, lò nung và lò hơi, bảo vệ thiết bị và môi trường làm việc trong điều kiện khắc nghiệt. Bông gốm có nhiều dạng, như tấm và cuộn với kích thước khác nhau. Đặc biệt, bông gốm dạng khối module có thể chịu nhiệt cao. Ngoài ra, nó còn được đóng gói dưới nhiều hình thức khác nhau như giấy và dây Ceramic.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một vật liệu cách nhiệt chất lượng cao, được sản xuất từ polystyrene nóng chảy qua quy trình đùn và sử dụng khí CO2. Với cấu trúc ô kín, tấm xốp XPS mang lại những ưu điểm nổi bật như trọng lượng nhẹ, độ rắn chắc và khả năng bền bỉ vượt trội. Vật liệu này có khả năng chịu nước tốt, kháng nhiệt độ cao và thấp, cùng với khả năng chịu áp lực lớn, giúp đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời theo thời gian. Xốp XPS là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Xốp EPS

Vật liệu cách nhiệt xốp EPS là một giải pháp hiệu quả cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Được phân loại tùy theo tỷ trọng, xốp EPS với tỷ trọng 4 – 6kg/m³ thường được sử dụng trong đóng gói hàng hóa, mặc dù khả năng chống cháy thấp. Tỷ trọng từ 8 – 20kg/m³ thích hợp cho cách âm và cách nhiệt vách tường, đảm bảo an toàn khi gặp lửa. Đặc biệt, xốp EPS có tỷ trọng 20 – 35kg/m³ không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt cao, mà còn có khả năng chống cháy tốt, lý tưởng cho các công trình cần tiêu chuẩn an toàn cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt xốp PU

Xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một vật liệu cách nhiệt thân thiện với môi trường, nổi bật với cấu trúc gồm một lớp lõi PU/PIR có tỷ trọng cao và hai lớp bề mặt làm từ xi măng tổng hợp. Vật liệu này không chỉ cung cấp khả năng cách âm và cách nhiệt xuất sắc, mà còn có tính năng chống cháy lan, làm cho nó lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong công trình công nghiệp và dân dụng. Đặc biệt, xốp PU/PIR hiệu quả trong việc giảm nhiệt và tiếng ồn cho mái, tường, trần và nền, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng và tạo không gian sống thoải mái.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ.

Vật liệu cách nhiệt Xốp PE OPP

Xốp PE OPP là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ các lớp mút xốp PE Foam kết hợp với màng OPP chống oxy hóa. Sản phẩm này thích hợp cho hệ thống HVAC và các ứng dụng yêu cầu tính mềm mại, như đóng gói hàng hóa dễ vỡ. Xốp PE OPP có nhiều dạng hình thức, bao gồm một mặt bạc, hai mặt bạc, một mặt bạc một mặt keo, hoặc không bạc không keo. Mỗi loại xốp phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau trong xây dựng, linh hoạt trong việc cách nhiệt cho các vị trí tường và mái nhà.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Cát Tường

Vật liệu cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm tiên tiến với cấu trúc đa lớp, bao gồm lớp aluminum bên ngoài phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền và lớp khí nén ở giữa cung cấp khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Thiết kế này ngăn chặn quá trình dẫn nhiệt và phản xạ nhiệt, giúp bảo vệ công trình khỏi các yếu tố môi trường. Cát Tường có nhiều loại, từ tấm một mặt nhôm đến tấm hai mặt nhôm và các phiên bản kết hợp với túi khí, mỗi loại đều mang lại ưu điểm riêng như chống ăn mòn và giảm tiếng ồn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật

Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật áp dụng công nghệ túi khí hiện đại, tạo ra lớp cách nhiệt hiệu quả giữa môi trường bên trong và bên ngoài. Sản phẩm có giá cả hợp lý, là giải pháp tối ưu giúp tiết kiệm chi phí và duy trì nhiệt độ ổn định cho hệ thống điều hòa không khí. Một số sản phẩm tiêu biểu gồm HASIMO với hai lớp bạc tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE với cấu trúc túi khí và mặt nhôm mang lại khả năng cách âm tốt, PROHOUSE nhẹ và dễ lắp đặt cho các công trình phổ biến, và GREENHOUSE với hai mặt bạc tăng cường hiệu quả cách âm và cách nhiệt.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Cao su lưu hóa

Cao su lưu hoá là vật liệu cách nhiệt nổi bật do được tạo ra từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp qua quy trình lưu hóa, mang lại độ bền và tính đàn hồi cao. Vật liệu này có thể được sản xuất dưới dạng tấm, cuộn hoặc ống, mỗi loại đều có ứng dụng riêng trong xây dựng và công nghiệp. Tấm cao su lưu hoá được sử dụng cho cách nhiệt, cách âm và làm đệm lót sàn, trong khi dạng cuộn thích hợp cho việc vận chuyển và chống trượt. Dạng ống cung cấp giải pháp hiệu quả cho hệ thống ống dẫn, ngăn rò rỉ nhiệt và bảo vệ ống khỏi sự ăn mòn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Vật liệu cách nhiệt Cao su xốp

Cao su xốp, hay mút xốp EVA, là một vật liệu nổi bật được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate. Với trọng lượng nhẹ và độ đàn hồi cao, cao su xốp được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và cách nhiệt. Vật liệu này có hai dạng chính: dạng cuộn và dạng tấm. Dạng cuộn có chiều rộng 1m và 1,2m, độ dài từ 10m đến 300m, với độ dày từ 1mm đến dưới 10mm. Trong khi đó, dạng tấm được sản xuất với kích thước 1mx2m và 1.2mx2.4m, độ dày từ 10mm đến 100mm, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Vật liệu cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua vật liệu cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh vật liệu cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Hà Nam

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp vật liệu cách nhiệt chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu khách hàng trong xây dựng và công nghiệp. Chúng tôi sử dụng công nghệ tiên tiến, nguyên liệu chọn lọc, mang đến khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm luôn sẵn sàng tư vấn giải pháp tối ưu cho công trình. Với cam kết không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ, Triệu Hổ khẳng định vị thế vững chắc trên thị trường, tạo ra những dự án cách nhiệt xuất sắc tại Hà Nam.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về vật liệu cách nhiệt

Câu hỏi: Bông gốm và bông thủy tinh: Loại nào có khả năng chịu nhiệt cao hơn?

Bông gốm và bông thủy tinh là hai loại vật liệu cách nhiệt phổ biến, nhưng có sự khác biệt rõ rệt về khả năng chịu nhiệt. Bông gốm có thể chịu được nhiệt độ lên đến 1260°C đến 1800°C, làm cho nó trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp nhiệt cao, như trong lò nung hoặc lò gạch. Ngược lại, bông thủy tinh chỉ có thể chịu nhiệt từ 400°C đến 600°C, hạn chế khả năng sử dụng của nó trong các môi trường khắc nghiệt. Do đó, bông gốm thường được ưa chuộng hơn trong các ứng dụng yêu cầu kháng nhiệt cao.

Câu hỏi: Xốp EPS có giá thành thấp hơn xốp XPS, nhưng hiệu quả cách nhiệt của chúng có khác biệt nhiều không?

Khi so sánh xốp EPS (Expanded Polystyrene) và xốp XPS (Extruded Polystyrene) về giá và hiệu quả cách nhiệt, xốp EPS có giá thành thấp hơn, nhưng hiệu quả cách nhiệt kém hơn. Hệ số cách nhiệt của xốp EPS dao động từ 0.035 – 0.045 W/m·K, trong khi xốp XPS với hệ số khoảng 0.028 – 0.035 W/m·K cho thấy khả năng cách nhiệt tốt hơn. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng chịu nước vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt. Do đó, lựa chọn giữa hai loại vật liệu này cần cân nhắc giữa giá cả và hiệu quả.

Câu hỏi: Cao su xốp EVA so với các bông, xốp cách nhiệt; sản phẩm nào có khả năng đàn hồi tốt hơn?

Cao su xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate) nổi bật với khả năng đàn hồi vượt trội so với các loại cao su xốp thông thường. Với độ đàn hồi cao, trọng lượng nhẹ và khả năng hấp thụ sốc tốt, EVA là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần giảm va đập hoặc mang lại sự thoải mái. Trong khi cao su xốp thông thường cũng có tính đàn hồi, nhưng tính năng này không thể so sánh với EVA về mức độ hiệu quả. Do đó, cho những ứng dụng yêu cầu tính chất đàn hồi tốt, cao su xốp EVA là giải pháp ưu việt hơn.

Câu hỏi: Cao su lưu hoá có ưu điểm gì trong việc cách nhiệt so với cao su xốp thông thường?

Cao su xốp EVA và cao su xốp cách nhiệt khác, đặc biệt là cao su lưu hoá, có những đặc điểm khác biệt rõ rệt. Cao su lưu hoá nổi bật hơn nhờ độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt, nhờ vào quá trình lưu hoá cải thiện tính chất vật lý. Trong khi cao su xốp EVA có tính linh hoạt và nhẹ, nhưng khả năng chống hóa chất và co lại dưới tác động của nhiệt của nó không thể so sánh với cao su lưu hoá. Vì vậy, cao su lưu hoá là lựa chọn tối ưu cho ứng dụng cách nhiệt trong các điều kiện khắc nghiệt.

Câu hỏi: Tấm Việt Nhật có giá thành thấp hơn tấm Cát Tường, nhưng hiệu suất cách nhiệt có chênh lệch nhiều không?

Khi so sánh giá cả giữa tấm cách nhiệt Cát Tường và tấm Việt Nhật, tấm Việt Nhật có giá thành thấp hơn, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho nhiều dự án. Tuy nhiên, hiệu suất cách nhiệt giữa hai loại tấm này lại có sự khác biệt rõ rệt. Tấm Cát Tường được sản xuất từ công nghệ và vật liệu cao cấp, mang lại khả năng cách nhiệt và phản xạ nhiệt tốt hơn, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu khắt khe. Trong khi đó, tấm Việt Nhật vẫn hiệu quả nhưng thường không đáp ứng được các tiêu chuẩn cao như tấm Cát Tường, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt hoặc công trình lớn.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển vật liệu cách nhiệt về tận Hà Nam không?

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp dịch vụ vận chuyển vật liệu cách nhiệt đến tận Hà Nam. Với đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp, nhanh chóng và tận tâm, chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng nhất đến tay khách hàng. Sự thuận tiện trong việc vận chuyển vật liệu cách nhiệt không chỉ giúp tối ưu hóa không gian sống mà còn nâng cao hiệu quả công việc. Hãy để Triệu Hổ đồng hành cùng bạn, đảm bảo môi trường sống và làm việc luôn thoải mái và tiết kiệm năng lượng.

Kết thúc bài viết, chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới quý khách hàng đã dành thời gian tìm hiểu về sản phẩm vật liệu cách nhiệt Hà Nam chính hãng. Những thông tin trên hy vọng sẽ giúp các bạn đưa ra quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn vật liệu cho công trình của mình. Để được tư vấn tận tình và giải đáp mọi thắc mắc, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp hiệu quả, giúp công trình của bạn đạt được thành công như mong đợi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.